Rammus Jungle chơi khó khăn khi gặp Nocturne (tỷ lệ thắng 48,2%) theo dữ liệu từ 581 trận. Một cuộc đối đầu khó khăn cho người sử dụng Rammus.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Rammus Jungle vs Nocturne Jungle cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 60,6% trong trận đấu này.
Trong khi Rammus vẫn là lựa chọn đặc biệt (1,6% tỷ lệ chọn, thứ 41 trong 54 tướng Jungle), Nocturne thống trị meta rừng hiện tại với 7,0% độ phổ biến. Thành thạo matchup này rất quan trọng cho người chơi Rammus - bạn sẽ gặp Nocturne trong đa số trận đấu. Mọi lợi thế đều quan trọng: Trong matchup khó này, combo đã được chứng minh Dư Chấn + Suối Nguồn Sinh Mệnh (67,1% tỷ lệ thắng) cộng với itemization tối ưu Giáp Gai, Khiên Thái Dương, Giáp Liệt Sĩ, và Giày Thép Gai nâng cơ hội từ 48,2% lên 60,6% - có thể thay đổi cục diện trận đấu.
Survive và scale: Rammus đối mặt cả bất lợi matchup (48,21%) và farming (5,29 vs 5,80/phút). Với thâm hụt 0,51 CS/phút, ưu tiên farm an toàn và hỗ trợ từ jungle. Bị áp đảo toàn diện: Nocturne dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (51,8%) và damage (635 vs 467/phút). Rammus phải tìm win condition thay thế qua macro play và team coordination. Chiến thắng về mặt tinh thần: Rammus duy trì KDA tốt hơn (3,20, thứ 4 vs thứ 20 của Nocturne), nhưng thua matchup tổng thể. KDA cao mà không thắng cho thấy khó khăn chuyển lợi thế thành objective control.
Rammus Jungle | Đối đầu | Nocturne Jungle |
---|---|---|
A | Tier | S+ |
48,2% | Winrate Matchup | 51,8% |
51,36% | Winrate Vị trí | 51,57% |
#10 | Xếp hạng Winrate | #7 |
1,6% | Tỷ lệ Pick | 7,0% |
3,2 | KDA Trung bình | 2,8 |
379 | Vàng mỗi Phút | 408 |
5,29 | Lính/Phút | 5,80 |
0,19 | Ward mỗi Phút | 0,24 |
467 | Sát thương mỗi Phút | 635 |
Trận đấu cân bằng giữa Rammus và Nocturne ở rừng. Thành công phụ thuộc vào execution và teamplay.
Rammus gây sát thương phép. Scaling mạnh về late game, chơi an toàn early. Nocturne gây sát thương vật lý (85.01%) - armor items có thể cần thiết.
Nocturne farm tốt hơn (34 vs 51) - focus objectives và teamfight thay vì lane. KDA cao hơn (3,2 vs 2,8) cho thấy hiệu suất teamfight tốt.
Thành công phụ thuộc vào teamwork và timing của abilities.
Sau khi làm bất động 1 tướng địch, tăng Giáp và Kháng Phép thêm 35 + 80% chống chịu cộng …
Bạn và tướng đồng minh thấp máu nhất gần bên sẽ được hồi @BaseHeal@ Máu khi hạn…
Sau 12 phút nhận +8 Giáp và +8 Kháng Phép, đồng thời tăng 3% Giáp và Kháng Phép.
Nhận 6 - 12 (tùy theo cấp) Giáp và Kháng Phép khi bị khống chế và trong 2 giây …
Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…
Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Sau khi làm bất động 1 tướng địch, tăng Giáp và Kháng Phép thêm 35 + 80% chống chịu cộng …
Bạn và tướng đồng minh thấp máu nhất gần bên sẽ được hồi @BaseHeal@ Máu khi hạn…
Sau 12 phút nhận +8 Giáp và +8 Kháng Phép, đồng thời tăng 3% Giáp và Kháng Phép.
Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …
Gây sát thương lên tướng bị hạn chế di chuyển hoặc hành động gây thêm 10 - 45 s…
Nhận được 8 Tốc Độ Di Chuyển ngoài giao tranh với mỗi điểm Thợ Săn Tiền Thưởng.…
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18