ADC Matchup

Sivir vs Lucian

Patch: 15.15 (25.15)
Hạng: Bạch Kim+
Sivir

Sivir

Nữ Chúa Chiến Trường
ADC
Sivir ADC Tỉ lệ thắng Tổng thể
52,22%

Tỉ lệ thắng Matchup

51,9%
Sivir vs Lucian Thắng
48,1%
Lucian vs Sivir Thắng
Lucian

Lucian

Kẻ Thanh Trừng
ADC
Lucian ADC Tỉ lệ thắng Tổng thể
49,76%

Sivir vs Lucian - Hướng dẫn đối đầu ADC bản vá 15.15 (25.15)

Sivir ADC vs Lucian ADC - Ai mạnh hơn?

Sivir ADC có lợi thế trước Lucian (tỷ lệ thắng 51,9%) trong 4867 trận đã phân tích. Cuộc đối đầu nghiêng về phía Sivir.

Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Sivir ADC vs Lucian ADC cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 67,2% trong trận đấu này.

Phân tích thống kê matchup

Đại chiến meta hiện tại: Sivir (10,6% tỷ lệ chọn, thứ 8 phổ biến nhất trong 30 tướng ADC) đối đầu Lucian (11,8%, thứ 5). Hai ông lớn đường dưới này liên tục đụng độ, khiến việc thành thạo matchup trở thành yếu tố quyết định trong hành trình leo rank. Sức mạnh meta được khẳng định: Xếp hạng tier vượt trội Sivir (S vs B+) chuyển thành tỷ lệ thắng matchup vững chắc 51,9%. Hiệu suất này giải thích tại sao Sivir xếp thứ 6 về winrate trong các tướng ADC. Sivir thể hiện sự ổn định xuất sắc, kết hợp tỷ lệ thắng tổng thể mạnh 52,2% với thành công trong matchup. Tối ưu cho ổn định: Nhịp Độ Chết Người kết hợp Hiện Diện Trí Tuệ (54,5% tỷ lệ thắng, 30,4% độ phổ biến) cung cấp stats bạn cần, trong khi trình tự item Mũi Tên Yun Tal > Vô Cực Kiếm > Đao Chớp Navori với Giày Cuồng Nộ mang lại 67,2% tỷ lệ thắng chống Lucian.

Thống trị lane: Sivir không chỉ thắng matchup mà còn áp đảo CS (8,44/phút vs 6,62 của Lucian). Lợi thế 1,82 CS/phút này tạo ra khoảng cách vàng đáng kể, củng cố thêm vị thế đã có lợi. Chất lượng hơn số lượng: Sivir thắng nhờ smart play hơn là raw damage - dù DPS thấp hơn (875 vs 897/phút), tỷ lệ thắng 51,9% cho thấy utility, positioning và teamfight impact vượt trội. Thống trị toàn diện: Sivir dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (51,9%) và KDA (2,60 vs 2,50) - ưu thế hoàn toàn trên mọi chỉ số.

Sivir vs Lucian - So sánh chỉ số ADC

Sivir ADC
Sivir ADC
Đối đầu
Lucian ADC
Lucian ADC
STierB+
51,9%Winrate Matchup48,1%
52,22%Winrate Vị trí49,76%
#6Xếp hạng Winrate#19
10,6%Tỷ lệ Pick11,8%
2,6KDA Trung bình2,5
448Vàng mỗi Phút423
8,44Lính/Phút6,62
0,29Ward mỗi Phút0,32
875Sát thương mỗi Phút897

Cách đánh bại Lucian khi chơi Sivir (ADC)

Sivir vs Lucian ADC tương đối cân bằng. Kỹ năng và hiểu biết sâu về trận đấu sẽ quyết định người thắng.

Sivir gây sát thương vật lý. Tận dụng farm tốt để build damage items sớm. Lucian gây sát thương vật lý (83.90%) - armor items có thể cần thiết.

Sivir farm xuất sắc (top 1) - abuse lợi thế early gold. KDA cao hơn (2,6 vs 2,5) cho thấy hiệu suất teamfight tốt.

Chiến thuật Sivir ADC chống lại Lucian ADC

Thành công phụ thuộc vào teamwork và timing của abilities.

Sivir vs Lucian: ADC Phép Bổ trợ

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Lá Chắn
Lá Chắn Nhận 1 Lá Chắn trong thoáng chốc.
53,1% Tỉ lệ thắng87,7% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Hồi Máu
Hồi Máu Hồi Máu và tăng Tốc Độ Di Chuyển cho bạn và tướng đồng minh chỉ định.
54,1% Tỉ lệ thắng1,2% Tỉ lệ chọn

Sivir vs Lucian: ADC Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Nhịp Độ Chết Người
Nhịp Độ Chết Người Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối đa 6. Ở số cộng dồn tối đa, gây thêm [9 - 30 cận chiến || 6 - 24 đánh xa] sát thương thích ứng Trên Đòn Đánh, tăng thêm 1% với mỗi 1% Tốc Độ Đánh Cộng Thêm.

Nhịp Độ Chết Người

Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối…

Hiện Diện Trí Tuệ
Hiện Diện Trí Tuệ Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năng lượng hoặc 6 nội năng.

Tham gia hạ gục giúp hồi lại 15% năng lượng hoặc nội năng tối đa.

Hồi chiêu của hiệu ứng hồi phục khi gây sát thương: 8 giây

Hiện Diện Trí Tuệ

Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồn).

Tăng tiến trình cộng dồn Huyền Thoại với mỗi tham gia hạ gục tướng, tham gia hạ gục quái khủng, hạ gục quái to, và lính.

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

Đốn Hạ
Đốn Hạ Gây thêm 8% sát thương lên tướng có nhiều hơn 60% máu.

Đốn Hạ

Gây thêm 8% sát thương lên tướng có nhiều hơn 60% máu.

Secondary Path
Cảm Hứng
Bước Chân Màu Nhiệm
Bước Chân Màu Nhiệm Bạn nhận miễn phí Giày Xịn ở phút thứ 12, nhưng không thể mua giày trước lúc đó. Với mỗi tham gia hạ gục, bạn sẽ nhận được giày sớm hơn 45 giây.

Giày Xịn tăng thêm cho bạn 10 Tốc độ Di chuyển.

Bước Chân Màu Nhiệm

Bạn nhận miễn phí Giày Xịn ở phút thứ 12, nhưng không thể mua giày trước lúc đó…

Giao Hàng Bánh Quy
Giao Hàng Bánh Quy Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.

Bánh Quy hồi cho bạn 12% máu đã mất. Dùng hoặc bán Bánh Quy sẽ tăng vĩnh viễn máu tối đa thêm 30.

Giao Hàng Bánh Quy

Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.Bánh Quy h…

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh Tăng tốc độ đánh lên 10%

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

+65 Máu
+65 Máu +65 Máu

+65 Máu

+65 Máu

52,9% Tỉ lệ thắng67,8% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Nhịp Độ Chết Người
Nhịp Độ Chết Người Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối đa 6. Ở số cộng dồn tối đa, gây thêm [9 - 30 cận chiến || 6 - 24 đánh xa] sát thương thích ứng Trên Đòn Đánh, tăng thêm 1% với mỗi 1% Tốc Độ Đánh Cộng Thêm.

Nhịp Độ Chết Người

Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối…

Hiện Diện Trí Tuệ
Hiện Diện Trí Tuệ Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năng lượng hoặc 6 nội năng.

Tham gia hạ gục giúp hồi lại 15% năng lượng hoặc nội năng tối đa.

Hồi chiêu của hiệu ứng hồi phục khi gây sát thương: 8 giây

Hiện Diện Trí Tuệ

Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồn).

Tăng tiến trình cộng dồn Huyền Thoại với mỗi tham gia hạ gục tướng, tham gia hạ gục quái khủng, hạ gục quái to, và lính.

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

Đốn Hạ
Đốn Hạ Gây thêm 8% sát thương lên tướng có nhiều hơn 60% máu.

Đốn Hạ

Gây thêm 8% sát thương lên tướng có nhiều hơn 60% máu.

Secondary Path
Pháp Thuật
Tập Trung Tuyệt Đối
Tập Trung Tuyệt Đối Khi trên 70% máu, nhận Cộng thêm 18 sức mạnh công kích hoặc 30 sức mạnh phép thuật, thích ứng (tùy cấp độ).

Cho 1.8 Sức mạnh Công kích hoặc 3 Sức mạnh Phép thuật ở cấp 1.

Tập Trung Tuyệt Đối

Khi trên 70% máu, nhận Cộng thêm 18 sức mạnh công kích hoặc 30 sức mạnh phép th…

Cuồng Phong Tích Tụ
Cuồng Phong Tích Tụ Sau mỗi 10 phút nhận thêm SMPT hoặc SMCK, thích ứng.

10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SMCK
20 phút: + 24 SMPT hoặc 14 SMCK
30 phút: + 48 SMPT hoặc 29 SMCK
40 phút: + 80 SMPT hoặc 48 SMCK
50 phút: + 120 SMPT hoặc 72 SMCK
60 phút: + 168 SMPT hoặc 101 SMCK
v.v.

Cuồng Phong Tích Tụ

Sau mỗi 10 phút nhận thêm SMPT hoặc SMCK, thích ứng.10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SM…

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh Tăng tốc độ đánh lên 10%

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

54,5% Tỉ lệ thắng30,4% Tỉ lệ chọn

Sivir vs Lucian: ADC Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Kiếm Doran
Kiếm Doran (450 vàng) 10 Sức Mạnh Công Kích
80 Máu
3% Hút Máu

Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
50,7% Tỉ lệ thắng93,0% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Cuồng Nộ
Giày Cuồng Nộ (1100 vàng) 25% Tốc Độ Đánh
45 Tốc Độ Di Chuyển

53,3% Tỉ lệ thắng83,0% Tỉ lệ chọn
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
51,2% Tỉ lệ thắng5,3% Tỉ lệ chọn
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
54,9% Tỉ lệ thắng3,6% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Cuốc Chim
Cuốc Chim (875 vàng) 25 Sức Mạnh Công Kích
->
Lưỡi Hái Linh Hồn
Lưỡi Hái Linh Hồn (2900 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
15 Điểm Hồi Kỹ Năng
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Hút Năng Lượng
Đòn đánh cho thêm Năng LượngKhi Đánh Trúng.
Đao Chớp Navori
Đao Chớp Navori (2650 vàng) 40% Tốc Độ Đánh
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
4% Tốc Độ Di Chuyển

Thăng Tiến Sức Mạnh
Đòn Đánh giảm thời gian hồi chiêu còn lại của Kỹ Năng Cơ Bản đi 15%.
Vô Cực Kiếm
Vô Cực Kiếm (3450 vàng) 65 Sức Mạnh Công Kích
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
40% Sát Thương Chí Mạng

57,9% Tỉ lệ thắng21,9% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Huyết Kiếm
Huyết Kiếm (3400 vàng) 80 Sức Mạnh Công Kích
15% Hút Máu

Khiên Máu
Chuyển lượng hồi máu từ Hút Máu vượt ngưỡng máu tối đa thành Lá Chắn.
57,3% Tỉ lệ thắng36,5% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Máy Quét Oracle
Máy Quét Oracle (0 vàng) Kích Hoạt (160 - 100 giây, tối đa 2 tích trữ)
Làm lộ diện Mắt Xanh và bẫy của kẻ địch ở xung quanh bạn trong 6 giây.
Kiếm Doran
Kiếm Doran (450 vàng) 10 Sức Mạnh Công Kích
80 Máu
3% Hút Máu

Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
54,8% Tỉ lệ thắng0,6% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
54,9% Tỉ lệ thắng3,6% Tỉ lệ chọn
Giày Cuồng Nộ
Giày Cuồng Nộ (1100 vàng) 25% Tốc Độ Đánh
45 Tốc Độ Di Chuyển

53,3% Tỉ lệ thắng83,0% Tỉ lệ chọn
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
51,2% Tỉ lệ thắng5,3% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Kiếm B.F.
Kiếm B.F. (1300 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
->
Mũi Tên Yun Tal
Mũi Tên Yun Tal (3000 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
35% Tốc Độ Đánh
0% Tỉ Lệ Chí Mạng

Chí Mạng Tay Quen
Khi tung đòn đánh, nhận vĩnh viễn Tỉ Lệ Chí Mạng, tối đa 25%.
Chuyển Động Liên Hoàn
Khi tung đòn đánh lên tướng địch, nhận 30% Tốc Độ Đánh trong 6 giây (30 giây hồi chiêu).
Đòn đánh sẽ làm giảm hồi chiêu này đi 1 giây, tăng thành 2 giây nếu Chí Mạng.
Vô Cực Kiếm
Vô Cực Kiếm (3450 vàng) 65 Sức Mạnh Công Kích
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
40% Sát Thương Chí Mạng

Đao Chớp Navori
Đao Chớp Navori (2650 vàng) 40% Tốc Độ Đánh
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
4% Tốc Độ Di Chuyển

Thăng Tiến Sức Mạnh
Đòn Đánh giảm thời gian hồi chiêu còn lại của Kỹ Năng Cơ Bản đi 15%.
67,2% Tỉ lệ thắng6,0% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Nỏ Tử Thủ
Nỏ Tử Thủ (3000 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Bảo Hiểm Ma Pháp
Khi nhận sát thương khiến Máu tụt xuống dưới 30%, nhận Lá Chắn trong 3 giây.
90,5% Tỉ lệ thắng2,3% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Giáp Thiên Thần
Giáp Thiên Thần (3200 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
45 Giáp

Tái Sinh
Khi nhận sát thương kết liễu, phục hồi lại 50% Máu cơ bản100% Năng Lượng tối đa sau 4 giây Ngưng Đọng.
46,8% Tỉ lệ thắng23,2% Tỉ lệ chọn
Nỏ Thần Dominik
Nỏ Thần Dominik (3100 vàng) 35 Sức Mạnh Công Kích
40% Xuyên Giáp
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

68,9% Tỉ lệ thắng7,1% Tỉ lệ chọn
Lời Nhắc Tử Vong
Lời Nhắc Tử Vong (3300 vàng) 35 Sức Mạnh Công Kích
35% Xuyên Giáp
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Vết Thương Sâu
Gây sát thương vật lý sẽ khiến tướng địch chịu 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây.
58,3% Tỉ lệ thắng6,8% Tỉ lệ chọn
Ma Vũ Song Kiếm
Ma Vũ Song Kiếm (2650 vàng) 60% Tốc Độ Đánh
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
8% Tốc Độ Di Chuyển

Vũ Điệu Ma Quái
Có thể đi Xuyên Vật Thể.
70,1% Tỉ lệ thắng3,3% Tỉ lệ chọn
Đao Thủy Ngân
Đao Thủy Ngân (3200 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
40 Kháng Phép
10% Hút Máu


KÍCH HOẠT
Áo Choàng Thủy Ngân
Loại bỏ tất cả hiệu ứng khống chế (trừ Hất Tung), đồng thời nhận thêm Tốc Độ Di Chuyển.
53,5% Tỉ lệ thắng2,6% Tỉ lệ chọn
Mũi Tên Yun Tal
Mũi Tên Yun Tal (3000 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
35% Tốc Độ Đánh
0% Tỉ Lệ Chí Mạng

Chí Mạng Tay Quen
Khi tung đòn đánh, nhận vĩnh viễn Tỉ Lệ Chí Mạng, tối đa 25%.
Chuyển Động Liên Hoàn
Khi tung đòn đánh lên tướng địch, nhận 30% Tốc Độ Đánh trong 6 giây (30 giây hồi chiêu).
Đòn đánh sẽ làm giảm hồi chiêu này đi 1 giây, tăng thành 2 giây nếu Chí Mạng.
49,4% Tỉ lệ thắng2,3% Tỉ lệ chọn
Nỏ Tử Thủ
Nỏ Tử Thủ (3000 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Bảo Hiểm Ma Pháp
Khi nhận sát thương khiến Máu tụt xuống dưới 30%, nhận Lá Chắn trong 3 giây.
90,5% Tỉ lệ thắng2,3% Tỉ lệ chọn

Sivir vs Lucian: ADC Lên Skill

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Gươm Boomerang Sivir phóng thanh thập tự gươm của mình đi như một cái boomerang, gây sát thương cả lượt đi lẫn về.
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
Nảy Bật Một vài đòn đánh tiếp theo của Sivir được tăng tốc độ đánh và nảy bật vào các mục tiêu gần đó, giảm sát thương so với đòn đánh gốc.
W
W
W
W
W
E
E
Khiên Chống Phép Tạo một lá chắn ma thuật ngăn chặn kỹ năng đầu tiên trúng vào Sivir. Cô nhận lại máu và tốc độ di chuyển trong thoáng chốc nếu chặn được một kỹ năng.
E
E
E
E
E
R
R
Săn Đuổi Sivir dẫn dắt đồng minh trên chiến trường, giúp tăng cho họ một lượng Tốc độ Di chuyển trong thời gian ngắn. Ngoài ra, đòn đánh của Sivir cũng sẽ giảm hồi chiêu kỹ năng của cô.
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
53,7% Tỉ lệ thắng40,1% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
R
Q
Gươm Boomerang Sivir phóng thanh thập tự gươm của mình đi như một cái boomerang, gây sát thương cả lượt đi lẫn về.
Q
Q
Q
Q
Q
R
W
Nảy Bật Một vài đòn đánh tiếp theo của Sivir được tăng tốc độ đánh và nảy bật vào các mục tiêu gần đó, giảm sát thương so với đòn đánh gốc.
W
W
W
W
W
R
E
Khiên Chống Phép Tạo một lá chắn ma thuật ngăn chặn kỹ năng đầu tiên trúng vào Sivir. Cô nhận lại máu và tốc độ di chuyển trong thoáng chốc nếu chặn được một kỹ năng.
E
E
E
E
E
R
R
Săn Đuổi Sivir dẫn dắt đồng minh trên chiến trường, giúp tăng cho họ một lượng Tốc độ Di chuyển trong thời gian ngắn. Ngoài ra, đòn đánh của Sivir cũng sẽ giảm hồi chiêu kỹ năng của cô.
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
76,4% Tỉ lệ thắng0,6% Tỉ lệ chọn

Sivir mẹo:

  • Chiêu Gươm Boomerang của Sivir sẽ quay lại với cô ta sau khi bay đến tầm tối đa, do đó bạn có thể di chuyển vị trí khiến những kẻ địch tránh được lần đầu nhưng vẫn trúng phải lần sau.
  • Chiêu Nảy Bật sẽ tái kích phát thời gian tung đòn đánh thường của Sivir khi được kích hoạt, thế nên hãy tận dụng điều này ngay sau khi tung ra một cú đánh thường để tối đa hóa lượng sát thương gây ra.
  • Nên để dành kĩ năng Khiên Chống Phép để chống đỡ các kĩ năng vô hiệu hóa có thể tung lên bạn như choáng hay trói chân.

Chơi đối đầu Lucian

  • Lucian has strong burst, but little sustained damage.
  • Lucian cannot change the aim of The Culling. Take advantage of this by avoiding the angle of the bullets.
  • Piercing Light does not give Lucian extra Attack Range. He still needs to find a target in range to line up his shot. Avoid Piercing Light by anticipating the angle Lucian will choose.