Taliyah Mid có lợi thế trước Galio (tỷ lệ thắng 51,6%) trong 536 trận đã phân tích. Cuộc đối đầu nghiêng về phía Taliyah.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Taliyah Mid vs Galio Mid cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 79,3% trong trận đấu này.
Với 2,6% độ phổ biến, Taliyah liên tục đối mặt Galio - tướng thống trị meta (5,4%, thứ 11 trong 57 tướng Mid). Hiểu cách chơi chống lại tướng hot này trở nên thiết yếu cho hiệu suất Taliyah ổn định ở patch hiện tại. Tối ưu cho ổn định: Đòn Phủ Đầu kết hợp Hoàn Tiền (100,0% tỷ lệ thắng, 1,7% độ phổ biến) cung cấp stats bạn cần, trong khi trình tự item Quyền Trượng Thiên Thần > Mặt Nạ Đọa Đày Liandry > Sách Chiêu Hồn Mejai với Giày Pháp Sư mang lại 79,3% tỷ lệ thắng chống Galio.
Thống trị lane: Taliyah không chỉ thắng matchup mà còn áp đảo CS (6,92/phút vs 5,55 của Galio). Lợi thế 1,37 CS/phút này tạo ra khoảng cách vàng đáng kể, củng cố thêm vị thế đã có lợi. Ưu thế toàn diện: Taliyah thống trị cả tỷ lệ thắng (51,6%) và damage output (714 vs 674/phút, thứ 2 trong Mid). Chênh lệch 40 damage/phút tạo tiềm năng snowball khổng lồ. Thắng không đẹp: Taliyah giành matchup (51,6%) dù có KDA thấp hơn (2,20 vs 2,80). Điều này cho thấy bạn thắng nhờ macro influence và clutch play thay vì clean laning phase.
Taliyah Mid | Đối đầu | Galio Mid |
---|---|---|
C | Tier | S |
51,6% | Winrate Matchup | 48,4% |
49,31% | Winrate Vị trí | 51,63% |
#46 | Xếp hạng Winrate | #13 |
2,6% | Tỷ lệ Pick | 5,4% |
2,2 | KDA Trung bình | 2,8 |
394 | Vàng mỗi Phút | 363 |
6,92 | Lính/Phút | 5,55 |
0,31 | Ward mỗi Phút | 0,27 |
714 | Sát thương mỗi Phút | 674 |
Taliyah vs Galio mid tương đối cân bằng. Kỹ năng và hiểu biết sâu về trận đấu sẽ quyết định người thắng.
Taliyah gây sát thương phép. Tìm cơ hội roam và tạo lợi thế cho side lane. Galio chủ yếu gây sát thương phép (94.69%) - cân nhắc build MR.
Lợi thế farm của Taliyah (19 vs 54) mang lại scaling ổn định. KDA thấp hơn (2,2 vs 2,8) - cần chơi cẩn thận hơn trong combat.
Thành công phụ thuộc vào teamwork và timing của abilities.
Đánh trúng tướng địch bằng 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 4 giây sẽ tăng t…
Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …
Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …
Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…
Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…
Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Đòn đánh và kỹ năng lên tướng địch trong vòng 0.25 giây sau khi bắt đầu giao tranh với tư…
Nhận 6% Vàng hoàn lại khi mua Trang Bị Huyền Thoại.
Khi đạt tới cấp 3, nhận 1 Dược Phẩm Tham Lam.Khi đạt tới cấp 6, nhận 1 Dược Phẩ…
+18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ+10 Điểm hồi Trang bị
Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …
Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18