Taliyah Mid gặp khó khăn khi đối đầu Ryze (tỷ lệ thắng 48,6%) trong 533 trận đã phân tích. Matchup này có thể thử thách đối với Taliyah.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.18 (25.18) cho trận đấu Taliyah Mid vs Ryze Mid cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 73,6% trong trận đấu này.
Với 2,7% độ phổ biến, Taliyah liên tục đối mặt Ryze - tướng thống trị meta (3,9%, thứ 20 trong 61 tướng Mid). Hiểu cách chơi chống lại tướng hot này trở nên thiết yếu cho hiệu suất Taliyah ổn định ở patch hiện tại. Mọi lợi thế đều quan trọng: Trong matchup khó này, combo đã được chứng minh Tăng Tốc Pha + Dải Băng Năng Lượng (64,4% tỷ lệ thắng) cộng với itemization tối ưu Quyền Trượng Thiên Thần, Mặt Nạ Đọa Đày Liandry, Mũ Phù Thủy Rabadon, và Giày Khai Sáng Ionia nâng cơ hội từ 48,6% lên 73,6% - có thể thay đổi cục diện trận đấu.
Survive và scale: Taliyah đối mặt cả bất lợi matchup (48,61%) và farming (7,42 vs 8,03/phút). Với thâm hụt 0,61 CS/phút, ưu tiên farm an toàn và hỗ trợ từ jungle. Damage không bằng thắng: Taliyah output damage nhiều hơn (865 vs 748/phút, thứ 2) nhưng vẫn thua matchup. Vấn đề có thể nằm ở survivability, mobility hoặc damage timing thay vì raw output. Matchup khó được xác nhận: Ryze dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (51,4%) và KDA (2,30 vs 2,20, thứ 41 vs thứ 44). Người chơi Taliyah cần chuẩn bị đặc biệt để vượt qua counter-pick này.
Taliyah Mid | Đối đầu | Ryze Mid |
---|---|---|
C | Tier | B |
48,6% | Winrate Matchup | 51,4% |
49,56% | Winrate Vị trí | 49,52% |
#47 | Xếp hạng Winrate | #48 |
2,7% | Tỷ lệ Pick | 3,9% |
2,2 | KDA Trung bình | 2,3 |
406 | Vàng mỗi Phút | 422 |
7,42 | Lính/Phút | 8,03 |
0,33 | Ward mỗi Phút | 0,31 |
865 | Sát thương mỗi Phút | 748 |
Trận đấu cân bằng giữa Taliyah và Ryze mid. Thành công phụ thuộc vào execution và teamplay.
Taliyah gây sát thương phép. Tìm cơ hội roam và tạo lợi thế cho side lane. Ryze chủ yếu gây sát thương phép (91.70%) - cân nhắc build MR.
Ryze farm tốt hơn (2 vs 10) - cần ngăn chặn scaling của họ. KDA thấp hơn (2,2 vs 2,3) - cần chơi cẩn thận hơn trong combat.
Thành công phụ thuộc vào teamwork và timing của abilities.
Đánh trúng tướng địch bằng 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 4 giây sẽ tăng t…
Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …
Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …
Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…
Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…
Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Đánh trúng tướng địch bằng 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 4 giây sẽ tăng t…
Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …
Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …
Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…
Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…
Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18