Support Matchup

Yuumi vs Rell

Patch: 15.15 (25.15)
Hạng: Bạch Kim+
Yuumi

Yuumi

Cô Mèo Ma Thuật
Support
Yuumi Support Tỉ lệ thắng Tổng thể
49,75%

Tỉ lệ thắng Matchup

45,4%
Yuumi vs Rell Thắng
54,7%
Rell vs Yuumi Thắng
Rell

Rell

Nữ Kỵ Sĩ Thép
Support
Rell Support Tỉ lệ thắng Tổng thể
50,46%

Yuumi vs Rell - Hướng dẫn đối đầu Support bản vá 15.15 (25.15)

Yuumi Support vs Rell Support - Ai mạnh hơn?

Rell Support áp đảo Yuumi (tỷ lệ thắng 45,4%) dựa trên 1408 trận đã phân tích. Matchup rất khó khăn cho người chơi Yuumi.

Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Yuumi Support vs Rell Support cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 69,9% trong trận đấu này.

Phân tích thống kê matchup

Yuumi thống trị meta (thứ 7 phổ biến nhất, 6,8% tỷ lệ chọn) và thường xuyên đụng độ Rell (4,6% tỷ lệ chọn). Hiểu rõ matchup phổ biến này tạo nền tảng cho gameplay ổn định của một trong những sức mạnh hỗ trợ hiện tại. Mọi lợi thế đều quan trọng: Trong matchup khó này, combo đã được chứng minh Triệu Hồi Aery + Dải Băng Năng Lượng (58,7% tỷ lệ thắng) cộng với itemization tối ưu Lư Hương Sôi Sục, Bùa Nguyệt Thạch, Chuông Bảo Hộ Mikael, và Giày Khai Sáng Ionia nâng cơ hội từ 45,4% lên 69,9% - có thể thay đổi cục diện trận đấu.

Thâm hụt vision: Gặp khó cả matchup và vision control (0,68 vs 1,05 ward/phút) đòi hỏi defensive warding và coordination jungle chặt chẽ. Bị áp đảo toàn diện: Rell dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (54,7%) và damage (312 vs 268/phút). Yuumi phải tìm win condition thay thế qua macro play và team coordination. Chiến thắng về mặt tinh thần: Yuumi duy trì KDA tốt hơn (4,50, thứ 1 vs thứ 11 của Rell), nhưng thua matchup tổng thể. KDA cao mà không thắng cho thấy khó khăn chuyển lợi thế thành objective control.

Yuumi vs Rell - So sánh chỉ số Support

Yuumi Support
Yuumi Support
Đối đầu
Rell Support
Rell Support
ATierA+
45,4%Winrate Matchup54,7%
49,75%Winrate Vị trí50,46%
#25Xếp hạng Winrate#17
6,8%Tỷ lệ Pick4,6%
4,5KDA Trung bình2,9
280Vàng mỗi Phút302
0,68Ward mỗi Phút1,05
268Sát thương mỗi Phút312

Cách đánh bại Rell khi chơi Yuumi (Support)

Trận đấu khó - cần hiểu sâu cơ chế và thực hiện hoàn hảo. Kiên nhẫn và macro game là chìa khóa.

Yuumi gây sát thương phép. Scaling mạnh về late game, chơi an toàn early. Rell có sát thương hỗn hợp - cẩn thận khi họ ahead.

Rell kiểm soát vision tốt hơn (2 vs 51) - cẩn thận với ganks và picks. KDA cao hơn (4,5 vs 2,9) cho thấy hiệu suất teamfight tốt.

Chiến thuật Yuumi Support chống lại Rell Support

Cần patience và macro play, không nên force fights khi item chưa đủ mạnh.

Yuumi vs Rell: Support Phép Bổ trợ

Phổ biến nhất

Kiệt Sức
Kiệt Sức Làm chậm một tướng địch và giảm sát thương chúng gây ra.
Hồi Máu
Hồi Máu Hồi Máu và tăng Tốc Độ Di Chuyển cho bạn và tướng đồng minh chỉ định.
44,3% Tỉ lệ thắng77,1% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Hồi Máu
Hồi Máu Hồi Máu và tăng Tốc Độ Di Chuyển cho bạn và tướng đồng minh chỉ định.
73,8% Tỉ lệ thắng0,4% Tỉ lệ chọn

Yuumi vs Rell: Support Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Pháp Thuật
Triệu Hồi Aery
Triệu Hồi Aery Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng sẽ đưa Aery tới chúng, gây 10 đến 50 sát thương dựa trên cấp độ (+0.05 SMPT) (+0.1 SMCK cộng thêm).

Cường hóa hoặc bảo hộ cho đồng minh bằng kỹ năng cũng sẽ đưa Aery tới họ, tạo 30 đến 100 Lá Chắn dựa trên cấp độ (+0.05 SMPT) (+0.1 SMCK cộng thêm).

Aery không thể được gửi đi tiếp cho đến khi nó quay về với bạn.

Triệu Hồi Aery

Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng sẽ đưa Aery tới chúng, gây 10 đế…

Dải Băng Năng Lượng
Dải Băng Năng Lượng Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.

Khi có 250 năng lượng cộng thêm, hồi 1% năng lượng đã mất mỗi 5 giây.

Hồi chiêu: 15 giây

Dải Băng Năng Lượng

Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …

Thăng Tiến Sức Mạnh
Thăng Tiến Sức Mạnh Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:
Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng
Cấp 8: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng
Cấp 11: Khi tham gia hạ gục Tướng, giảm thời gian hồi chiêu còn lại của các kỹ năng cơ bản đi 20%.

Thăng Tiến Sức Mạnh

Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …

Thiêu Rụi
Thiêu Rụi Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phép theo cấp sau 1 giây.

Hồi chiêu: 10 giây

Thiêu Rụi

Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…

Secondary Path
Kiên Định
Suối Nguồn Sinh Mệnh
Suối Nguồn Sinh Mệnh Bạn và tướng đồng minh thấp máu nhất gần bên sẽ được hồi @BaseHeal@ Máu khi hạn chế di chuyển một tướng địch.

70% hiệu ứng đối với Tướng Đánh Xa.

Hồi Chiêu: 20 giây

Suối Nguồn Sinh Mệnh

Bạn và tướng đồng minh thấp máu nhất gần bên sẽ được hồi @BaseHeal@ Máu khi hạn…

Tiếp Sức
Tiếp Sức Nhận 5% Hiệu lực Hồi máu và Lá chắn.

Hồi máu và lá chắn bạn sử dụng hoặc nhận được mạnh hơn 10% trên mục tiêu dưới 40% Máu.

Tiếp Sức

Nhận 5% Hiệu lực Hồi máu và Lá chắn.Hồi máu và lá chắn bạn sử dụng hoặc nhận đư…

Thích ứng
Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ
Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ +8 Tăng Tốc Kỹ Năng

Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ

+8 Tăng Tốc Kỹ Năng

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

47,2% Tỉ lệ thắng66,6% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Pháp Thuật
Triệu Hồi Aery
Triệu Hồi Aery Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng sẽ đưa Aery tới chúng, gây 10 đến 50 sát thương dựa trên cấp độ (+0.05 SMPT) (+0.1 SMCK cộng thêm).

Cường hóa hoặc bảo hộ cho đồng minh bằng kỹ năng cũng sẽ đưa Aery tới họ, tạo 30 đến 100 Lá Chắn dựa trên cấp độ (+0.05 SMPT) (+0.1 SMCK cộng thêm).

Aery không thể được gửi đi tiếp cho đến khi nó quay về với bạn.

Triệu Hồi Aery

Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng sẽ đưa Aery tới chúng, gây 10 đế…

Dải Băng Năng Lượng
Dải Băng Năng Lượng Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.

Khi có 250 năng lượng cộng thêm, hồi 1% năng lượng đã mất mỗi 5 giây.

Hồi chiêu: 15 giây

Dải Băng Năng Lượng

Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …

Thăng Tiến Sức Mạnh
Thăng Tiến Sức Mạnh Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:
Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng
Cấp 8: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng
Cấp 11: Khi tham gia hạ gục Tướng, giảm thời gian hồi chiêu còn lại của các kỹ năng cơ bản đi 20%.

Thăng Tiến Sức Mạnh

Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …

Thiêu Rụi
Thiêu Rụi Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phép theo cấp sau 1 giây.

Hồi chiêu: 10 giây

Thiêu Rụi

Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…

Secondary Path
Cảm Hứng
Hoàn Tiền
Hoàn Tiền Nhận 6% Vàng hoàn lại khi mua Trang Bị Huyền Thoại.

Hoàn Tiền

Nhận 6% Vàng hoàn lại khi mua Trang Bị Huyền Thoại.

Thấu Thị Vũ Trụ
Thấu Thị Vũ Trụ +18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ
+10 Điểm hồi Trang bị

Thấu Thị Vũ Trụ

+18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ+10 Điểm hồi Trang bị

Thích ứng
Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ
Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ +8 Tăng Tốc Kỹ Năng

Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ

+8 Tăng Tốc Kỹ Năng

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

58,7% Tỉ lệ thắng1,2% Tỉ lệ chọn

Yuumi vs Rell: Support Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Mắt Kiểm Soát
Mắt Kiểm Soát (75 vàng) Tiêu Thụ
Đặt 1 Mắt Kiểm Soát giúp cho tầm nhìn và làm lộ diện Mắt Xanh, bẫy phe địch và những kẻ địch Ngụy Trang.
Bản Đồ Thế Giới
Bản Đồ Thế Giới (400 vàng)
46,1% Tỉ lệ thắng55,0% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
24,6% Tỉ lệ thắng2,3% Tỉ lệ chọn
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng) 12 Xuyên Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển

0,0% Tỉ lệ thắng0,2% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Gương Thần Bandle
Gương Thần Bandle (900 vàng) 20 Sức Mạnh Phép Thuật
100% Hồi Năng Lượng Cơ Bản
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

->
Bùa Nguyệt Thạch
Bùa Nguyệt Thạch (2200 vàng) 25 Sức Mạnh Phép Thuật
200 Máu
20 Điểm Hồi Kỹ Năng
125% Hồi Năng Lượng Cơ Bản

Ánh Sao Yêu Kiều
Hồi máu hoặc tạo lá chắn cho một đồng minh sẽ truyền hiệu ứng sang một tướng đồng minh khác (trừ chính bản thân), giúp hồi máu bằng 30% hoặc tạo lá chắn bằng 35% lượng ban đầu.
Chuông Bảo Hộ Mikael
Chuông Bảo Hộ Mikael (2300 vàng) 250 Máu
100% Hồi Năng Lượng Cơ Bản
12% Sức Mạnh Lá Chắn và Hồi Máu
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Thanh Tẩy
Loại bỏ tất cả hiệu ứng khống chế (ngoại trừ Hất TungÁp Chế) khỏi một tướng đồng minh và hồi cho họ 100 - 250 Máu.
Lư Hương Sôi Sục
Lư Hương Sôi Sục (2200 vàng) 45 Sức Mạnh Phép Thuật
10% Sức Mạnh Lá Chắn và Hồi Máu
125% Hồi Năng Lượng Cơ Bản
4% Tốc Độ Di Chuyển

Cầu Nguyện
Hồi máu hoặc tạo Lá Chắn cho đồng minh sẽ cường hóa cho cả hai trong 6 giây, giúp đòn đánh được tăng 25% Tốc Độ Đánh20 sát thương phépKhi Đánh Trúng.
57,4% Tỉ lệ thắng8,1% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Dây Chuyền Chuộc Tội
Dây Chuyền Chuộc Tội (2300 vàng) 200 Máu
15 Điểm Hồi Kỹ Năng
100% Hồi Năng Lượng Cơ Bản
10% Sức Mạnh Lá Chắn và Hồi Máu

Phán Quyết
Hồi lại 200 - 400 Máu cho tướng đồng minh và gây sát thương chuẩn tương đương 10% Máu tối đa của tướng địch sau 2,5 giây.
0,0% Tỉ lệ thắng15,8% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Máy Quét Oracle
Máy Quét Oracle (0 vàng) Kích Hoạt (160 - 100 giây, tối đa 2 tích trữ)
Làm lộ diện Mắt Xanh và bẫy của kẻ địch ở xung quanh bạn trong 6 giây.
Bản Đồ Thế Giới
Bản Đồ Thế Giới (400 vàng)
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
50,3% Tỉ lệ thắng1,5% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
24,6% Tỉ lệ thắng2,3% Tỉ lệ chọn
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng) 12 Xuyên Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển

0,0% Tỉ lệ thắng0,2% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Dị Vật Tai Ương
Dị Vật Tai Ương (600 vàng) 50% Hồi Năng Lượng Cơ Bản
8% Sức Mạnh Lá Chắn và Hồi Máu

->
Lư Hương Sôi Sục
Lư Hương Sôi Sục (2200 vàng) 45 Sức Mạnh Phép Thuật
10% Sức Mạnh Lá Chắn và Hồi Máu
125% Hồi Năng Lượng Cơ Bản
4% Tốc Độ Di Chuyển

Cầu Nguyện
Hồi máu hoặc tạo Lá Chắn cho đồng minh sẽ cường hóa cho cả hai trong 6 giây, giúp đòn đánh được tăng 25% Tốc Độ Đánh20 sát thương phépKhi Đánh Trúng.
Bùa Nguyệt Thạch
Bùa Nguyệt Thạch (2200 vàng) 25 Sức Mạnh Phép Thuật
200 Máu
20 Điểm Hồi Kỹ Năng
125% Hồi Năng Lượng Cơ Bản

Ánh Sao Yêu Kiều
Hồi máu hoặc tạo lá chắn cho một đồng minh sẽ truyền hiệu ứng sang một tướng đồng minh khác (trừ chính bản thân), giúp hồi máu bằng 30% hoặc tạo lá chắn bằng 35% lượng ban đầu.
Chuông Bảo Hộ Mikael
Chuông Bảo Hộ Mikael (2300 vàng) 250 Máu
100% Hồi Năng Lượng Cơ Bản
12% Sức Mạnh Lá Chắn và Hồi Máu
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Thanh Tẩy
Loại bỏ tất cả hiệu ứng khống chế (ngoại trừ Hất TungÁp Chế) khỏi một tướng đồng minh và hồi cho họ 100 - 250 Máu.
69,9% Tỉ lệ thắng3,8% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Quỷ Thư Morello
Quỷ Thư Morello (2950 vàng) 75 Sức Mạnh Phép Thuật
350 Máu
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Vết Thương Sâu
Gây sát thương phép lên tướng sẽ đặt 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây.
100,0% Tỉ lệ thắng5,2% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Lõi Bình Minh
Lõi Bình Minh (2500 vàng) 45 Sức Mạnh Phép Thuật
16% Sức Mạnh Lá Chắn và Hồi Máu
100% Hồi Năng Lượng Cơ Bản

Nhất Quang
Tăng 2% Sức Mạnh Hồi Máu & Tạo Lá Chắn10 Sức Mạnh Phép Thuật với mỗi 100% Hồi Năng Lượng Cơ Bản.
98,3% Tỉ lệ thắng10,5% Tỉ lệ chọn
Trát Lệnh Đế Vương
Trát Lệnh Đế Vương (2250 vàng) 60 Sức Mạnh Phép Thuật
20 Điểm Hồi Kỹ Năng
125% Hồi Năng Lượng Cơ Bản

Phối Hợp Ăn Ý (0 giây) với mỗi mục tiêu
Làm Chậm hoặc Làm Bất Động tướng địch sẽ đánh dấu chúng trong 5 giây. Sát thương từ tướng đồng minh sẽ kích nổ dấu ấn, gây sát thương phép tương đương 10% máu hiện tại.
99,7% Tỉ lệ thắng5,3% Tỉ lệ chọn
Trượng Lưu Thủy
Trượng Lưu Thủy (2250 vàng) 35 Sức Mạnh Phép Thuật
10% Sức Mạnh Lá Chắn và Hồi Máu
125% Hồi Năng Lượng Cơ Bản
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Nước Sủi Bọt
Hồi Máu và Tạo Lá Chắn cho đồng minh sẽ cho cả hai 45 Sức Mạnh Phép Thuật trong 6 giây.
0,0% Tỉ lệ thắng5,3% Tỉ lệ chọn
Súng Lục Luden
Súng Lục Luden (2850 vàng) 100 Sức Mạnh Phép Thuật
600 Năng Lượng
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Khai Hỏa
Các Kỹ Năng gây sát thương sẽ khai hỏa 6 Tích Trữ Đạn, gây sát thương phép cộng thêm lên mục tiêu và các kẻ địch gần bên. Mỗi Tích Trữ Đạn còn lại khai hỏa lên mục tiêu chính, gây 20% sát thương.
0,0% Tỉ lệ thắng5,3% Tỉ lệ chọn
Quỷ Thư Morello
Quỷ Thư Morello (2950 vàng) 75 Sức Mạnh Phép Thuật
350 Máu
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Vết Thương Sâu
Gây sát thương phép lên tướng sẽ đặt 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây.
100,0% Tỉ lệ thắng5,2% Tỉ lệ chọn

Yuumi vs Rell: Support Lên Skill

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Mũi Tên Thơ Thẩn Yuumi bắn ra một mũi tên, gây sát thương và làm chậm mục tiêu đầu tiên trúng phải. Sát thương và làm chậm sẽ được cường hóa nếu mất ít nhất 1,35 giây trước khi trúng vào mục tiêu. Khi đang bám theo Bạn Thân, hiệu ứng làm chậm sẽ luôn được cường hóa và cho đồng minh của cô sát thương Trên Đòn Đánh.

Khi đang Quấn Quýt, mũi tên có thể được điều khiển bằng trỏ chuột trong thoáng chốc.
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
Như Hình Với Bóng! Yuumi lướt tới một đồng minh mục tiêu, trở nên không thể bị chỉ định bởi bất kỳ thứ gì ngoài trụ. Khi đang bám theo Bạn Thân, cô nhận thêm Sức Mạnh Hồi Máu & Tạo Lá Chắn, đồng thời cho Đồng Đội của cô hồi máu Trên Đòn Đánh.
W
W
W
W
E
E
Tăng Động Tạo lá chắn cho Yuumi và tăng Tốc Độ Di Chuyển & Tốc Độ Đánh. Nếu đang Quấn Quýt, cô chuyển hiệu ứng này cho đồng minh.
E
E
E
E
E
R
R
Chương Cuối Yuumi bắn ra 5 đợt sóng gây sát thương lên kẻ địch và hồi máu cho đồng minh. Yuumi có thể di chuyển, Quấn Quýt và dùng Tăng Động khi đang vận. Khi đang bám trên Bạn Thân, kỹ năng này đồng thời hướng theo con trỏ chuột của cô.
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > R
45,8% Tỉ lệ thắng43,4% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
R
Q
Mũi Tên Thơ Thẩn Yuumi bắn ra một mũi tên, gây sát thương và làm chậm mục tiêu đầu tiên trúng phải. Sát thương và làm chậm sẽ được cường hóa nếu mất ít nhất 1,35 giây trước khi trúng vào mục tiêu. Khi đang bám theo Bạn Thân, hiệu ứng làm chậm sẽ luôn được cường hóa và cho đồng minh của cô sát thương Trên Đòn Đánh.

Khi đang Quấn Quýt, mũi tên có thể được điều khiển bằng trỏ chuột trong thoáng chốc.
Q
Q
Q
Q
Q
Q
R
W
Như Hình Với Bóng! Yuumi lướt tới một đồng minh mục tiêu, trở nên không thể bị chỉ định bởi bất kỳ thứ gì ngoài trụ. Khi đang bám theo Bạn Thân, cô nhận thêm Sức Mạnh Hồi Máu & Tạo Lá Chắn, đồng thời cho Đồng Đội của cô hồi máu Trên Đòn Đánh.
W
W
W
W
R
E
Tăng Động Tạo lá chắn cho Yuumi và tăng Tốc Độ Di Chuyển & Tốc Độ Đánh. Nếu đang Quấn Quýt, cô chuyển hiệu ứng này cho đồng minh.
E
E
E
E
E
R
R
Chương Cuối Yuumi bắn ra 5 đợt sóng gây sát thương lên kẻ địch và hồi máu cho đồng minh. Yuumi có thể di chuyển, Quấn Quýt và dùng Tăng Động khi đang vận. Khi đang bám trên Bạn Thân, kỹ năng này đồng thời hướng theo con trỏ chuột của cô.
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: E > W > Q
58,0% Tỉ lệ thắng3,1% Tỉ lệ chọn