Support Matchup

Yuumi vs Lux

Patch: 15.15 (25.15)
Hạng: Bạch Kim+
Yuumi

Yuumi

Cô Mèo Ma Thuật
Support
Yuumi Support Tỉ lệ thắng Tổng thể
49,75%

Tỉ lệ thắng Matchup

53,9%
Yuumi vs Lux Thắng
46,1%
Lux vs Yuumi Thắng
Lux

Lux

Tiểu Thư Ánh Sáng
Support
Lux Support Tỉ lệ thắng Tổng thể
48,11%

Yuumi vs Lux - Hướng dẫn đối đầu Support bản vá 15.15 (25.15)

Yuumi Support vs Lux Support - Ai mạnh hơn?

Yuumi Support có hiệu suất tốt khi gặp Lux (tỷ lệ thắng 53,9%) theo dữ liệu từ 1904 trận. Người chơi Yuumi có lợi thế trong cuộc đối đầu này.

Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Yuumi Support vs Lux Support cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 77,7% trong trận đấu này.

Phân tích thống kê matchup

Đại chiến meta hiện tại: Yuumi (6,8% tỷ lệ chọn, thứ 7 phổ biến nhất trong 51 tướng Support) đối đầu Lux (6,4%, thứ 8). Hai ông lớn hỗ trợ này liên tục đụng độ, khiến việc thành thạo matchup trở thành yếu tố quyết định trong hành trình leo rank. Sức mạnh meta được khẳng định: Xếp hạng tier vượt trội Yuumi (A vs C) chuyển thành tỷ lệ thắng matchup vững chắc 53,9%. Hiệu suất này giải thích tại sao Yuumi xếp thứ 25 về winrate trong các tướng Support. Tối ưu cho ổn định: Triệu Hồi Aery kết hợp Dải Băng Năng Lượng (56,1% tỷ lệ thắng, 28,9% độ phổ biến) cung cấp stats bạn cần, trong khi trình tự item Lư Hương Sôi Sục > Chuông Bảo Hộ Mikael > Bùa Nguyệt Thạch với Giày Khai Sáng Ionia mang lại 77,7% tỷ lệ thắng chống Lux.

Thắng lane, yếu vision: Dù thắng matchup (53,93%), Yuumi thua về vision control (0,68 vs 0,81 ward/phút). Map coverage tốt hơn có thể mở khóa lợi thế team lớn hơn nữa. Chất lượng hơn số lượng: Yuumi thắng nhờ smart play hơn là raw damage - dù DPS thấp hơn (268 vs 578/phút), tỷ lệ thắng 53,9% cho thấy utility, positioning và teamfight impact vượt trội. Thống trị toàn diện: Yuumi dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (53,9%) và KDA (4,50 vs 2,40) - ưu thế hoàn toàn trên mọi chỉ số.

Yuumi vs Lux - So sánh chỉ số Support

Yuumi Support
Yuumi Support
Đối đầu
Lux Support
Lux Support
ATierC
53,9%Winrate Matchup46,1%
49,75%Winrate Vị trí48,11%
#25Xếp hạng Winrate#44
6,8%Tỷ lệ Pick6,4%
4,5KDA Trung bình2,4
280Vàng mỗi Phút331
0,68Ward mỗi Phút0,81
268Sát thương mỗi Phút578

Cách đánh bại Lux khi chơi Yuumi (Support)

Trận đấu Yuumi vs Lux support có lợi với định vị đúng. Tận dụng lợi thế và kiểm soát nhịp độ trận đấu.

Yuumi gây sát thương phép. Scaling mạnh về late game, chơi an toàn early. Lux chủ yếu gây sát thương phép (88.34%) - cân nhắc build MR.

Lux kiểm soát vision tốt hơn (40 vs 51) - cẩn thận với ganks và picks. KDA cao hơn (4,5 vs 2,4) cho thấy hiệu suất teamfight tốt.

Chiến thuật Yuumi Support chống lại Lux Support

Kiểm soát nhịp độ trận đấu, push advantage khi có cơ hội.

Yuumi vs Lux: Support Phép Bổ trợ

Phổ biến nhất

Kiệt Sức
Kiệt Sức Làm chậm một tướng địch và giảm sát thương chúng gây ra.
Hồi Máu
Hồi Máu Hồi Máu và tăng Tốc Độ Di Chuyển cho bạn và tướng đồng minh chỉ định.
55,6% Tỉ lệ thắng73,0% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Hồi Máu
Hồi Máu Hồi Máu và tăng Tốc Độ Di Chuyển cho bạn và tướng đồng minh chỉ định.
Thiêu Đốt
Thiêu Đốt Gây sát thương chuẩn theo thời gian lên một tướng địch và giảm hiệu quả hồi máu của chúng trong thời gian tác dụng.
56,9% Tỉ lệ thắng3,7% Tỉ lệ chọn

Yuumi vs Lux: Support Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Pháp Thuật
Triệu Hồi Aery
Triệu Hồi Aery Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng sẽ đưa Aery tới chúng, gây 10 đến 50 sát thương dựa trên cấp độ (+0.05 SMPT) (+0.1 SMCK cộng thêm).

Cường hóa hoặc bảo hộ cho đồng minh bằng kỹ năng cũng sẽ đưa Aery tới họ, tạo 30 đến 100 Lá Chắn dựa trên cấp độ (+0.05 SMPT) (+0.1 SMCK cộng thêm).

Aery không thể được gửi đi tiếp cho đến khi nó quay về với bạn.

Triệu Hồi Aery

Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng sẽ đưa Aery tới chúng, gây 10 đế…

Dải Băng Năng Lượng
Dải Băng Năng Lượng Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.

Khi có 250 năng lượng cộng thêm, hồi 1% năng lượng đã mất mỗi 5 giây.

Hồi chiêu: 15 giây

Dải Băng Năng Lượng

Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …

Thăng Tiến Sức Mạnh
Thăng Tiến Sức Mạnh Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:
Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng
Cấp 8: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng
Cấp 11: Khi tham gia hạ gục Tướng, giảm thời gian hồi chiêu còn lại của các kỹ năng cơ bản đi 20%.

Thăng Tiến Sức Mạnh

Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …

Thiêu Rụi
Thiêu Rụi Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phép theo cấp sau 1 giây.

Hồi chiêu: 10 giây

Thiêu Rụi

Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…

Secondary Path
Kiên Định
Suối Nguồn Sinh Mệnh
Suối Nguồn Sinh Mệnh Bạn và tướng đồng minh thấp máu nhất gần bên sẽ được hồi @BaseHeal@ Máu khi hạn chế di chuyển một tướng địch.

70% hiệu ứng đối với Tướng Đánh Xa.

Hồi Chiêu: 20 giây

Suối Nguồn Sinh Mệnh

Bạn và tướng đồng minh thấp máu nhất gần bên sẽ được hồi @BaseHeal@ Máu khi hạn…

Tiếp Sức
Tiếp Sức Nhận 5% Hiệu lực Hồi máu và Lá chắn.

Hồi máu và lá chắn bạn sử dụng hoặc nhận được mạnh hơn 10% trên mục tiêu dưới 40% Máu.

Tiếp Sức

Nhận 5% Hiệu lực Hồi máu và Lá chắn.Hồi máu và lá chắn bạn sử dụng hoặc nhận đư…

Thích ứng
Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ
Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ +8 Tăng Tốc Kỹ Năng

Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ

+8 Tăng Tốc Kỹ Năng

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

55,4% Tỉ lệ thắng67,7% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Pháp Thuật
Triệu Hồi Aery
Triệu Hồi Aery Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng sẽ đưa Aery tới chúng, gây 10 đến 50 sát thương dựa trên cấp độ (+0.05 SMPT) (+0.1 SMCK cộng thêm).

Cường hóa hoặc bảo hộ cho đồng minh bằng kỹ năng cũng sẽ đưa Aery tới họ, tạo 30 đến 100 Lá Chắn dựa trên cấp độ (+0.05 SMPT) (+0.1 SMCK cộng thêm).

Aery không thể được gửi đi tiếp cho đến khi nó quay về với bạn.

Triệu Hồi Aery

Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng sẽ đưa Aery tới chúng, gây 10 đế…

Dải Băng Năng Lượng
Dải Băng Năng Lượng Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.

Khi có 250 năng lượng cộng thêm, hồi 1% năng lượng đã mất mỗi 5 giây.

Hồi chiêu: 15 giây

Dải Băng Năng Lượng

Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …

Thăng Tiến Sức Mạnh
Thăng Tiến Sức Mạnh Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:
Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng
Cấp 8: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng
Cấp 11: Khi tham gia hạ gục Tướng, giảm thời gian hồi chiêu còn lại của các kỹ năng cơ bản đi 20%.

Thăng Tiến Sức Mạnh

Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …

Thiêu Rụi
Thiêu Rụi Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phép theo cấp sau 1 giây.

Hồi chiêu: 10 giây

Thiêu Rụi

Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…

Secondary Path
Chuẩn Xác
Hiện Diện Trí Tuệ
Hiện Diện Trí Tuệ Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năng lượng hoặc 6 nội năng.

Tham gia hạ gục giúp hồi lại 15% năng lượng hoặc nội năng tối đa.

Hồi chiêu của hiệu ứng hồi phục khi gây sát thương: 8 giây

Hiện Diện Trí Tuệ

Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…

Đốn Hạ
Đốn Hạ Gây thêm 8% sát thương lên tướng có nhiều hơn 60% máu.

Đốn Hạ

Gây thêm 8% sát thương lên tướng có nhiều hơn 60% máu.

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

56,1% Tỉ lệ thắng28,9% Tỉ lệ chọn

Yuumi vs Lux: Support Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Mắt Kiểm Soát
Mắt Kiểm Soát (75 vàng) Tiêu Thụ
Đặt 1 Mắt Kiểm Soát giúp cho tầm nhìn và làm lộ diện Mắt Xanh, bẫy phe địch và những kẻ địch Ngụy Trang.
Bản Đồ Thế Giới
Bản Đồ Thế Giới (400 vàng)
56,4% Tỉ lệ thắng51,8% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
46,2% Tỉ lệ thắng4,0% Tỉ lệ chọn
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng) 12 Xuyên Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển

0,0% Tỉ lệ thắng0,1% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Gương Thần Bandle
Gương Thần Bandle (900 vàng) 20 Sức Mạnh Phép Thuật
100% Hồi Năng Lượng Cơ Bản
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

->
Bùa Nguyệt Thạch
Bùa Nguyệt Thạch (2200 vàng) 25 Sức Mạnh Phép Thuật
200 Máu
20 Điểm Hồi Kỹ Năng
125% Hồi Năng Lượng Cơ Bản

Ánh Sao Yêu Kiều
Hồi máu hoặc tạo lá chắn cho một đồng minh sẽ truyền hiệu ứng sang một tướng đồng minh khác (trừ chính bản thân), giúp hồi máu bằng 30% hoặc tạo lá chắn bằng 35% lượng ban đầu.
Chuông Bảo Hộ Mikael
Chuông Bảo Hộ Mikael (2300 vàng) 250 Máu
100% Hồi Năng Lượng Cơ Bản
12% Sức Mạnh Lá Chắn và Hồi Máu
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Thanh Tẩy
Loại bỏ tất cả hiệu ứng khống chế (ngoại trừ Hất TungÁp Chế) khỏi một tướng đồng minh và hồi cho họ 100 - 250 Máu.
Lư Hương Sôi Sục
Lư Hương Sôi Sục (2200 vàng) 45 Sức Mạnh Phép Thuật
10% Sức Mạnh Lá Chắn và Hồi Máu
125% Hồi Năng Lượng Cơ Bản
4% Tốc Độ Di Chuyển

Cầu Nguyện
Hồi máu hoặc tạo Lá Chắn cho đồng minh sẽ cường hóa cho cả hai trong 6 giây, giúp đòn đánh được tăng 25% Tốc Độ Đánh20 sát thương phépKhi Đánh Trúng.
58,3% Tỉ lệ thắng8,2% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Lõi Bình Minh
Lõi Bình Minh (2500 vàng) 45 Sức Mạnh Phép Thuật
16% Sức Mạnh Lá Chắn và Hồi Máu
100% Hồi Năng Lượng Cơ Bản

Nhất Quang
Tăng 2% Sức Mạnh Hồi Máu & Tạo Lá Chắn10 Sức Mạnh Phép Thuật với mỗi 100% Hồi Năng Lượng Cơ Bản.
67,3% Tỉ lệ thắng14,5% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Máy Quét Oracle
Máy Quét Oracle (0 vàng) Kích Hoạt (160 - 100 giây, tối đa 2 tích trữ)
Làm lộ diện Mắt Xanh và bẫy của kẻ địch ở xung quanh bạn trong 6 giây.
Bản Đồ Thế Giới
Bản Đồ Thế Giới (400 vàng)
65,5% Tỉ lệ thắng1,2% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
46,2% Tỉ lệ thắng4,0% Tỉ lệ chọn
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng) 12 Xuyên Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển

0,0% Tỉ lệ thắng0,1% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Dị Vật Tai Ương
Dị Vật Tai Ương (600 vàng) 50% Hồi Năng Lượng Cơ Bản
8% Sức Mạnh Lá Chắn và Hồi Máu

->
Lư Hương Sôi Sục
Lư Hương Sôi Sục (2200 vàng) 45 Sức Mạnh Phép Thuật
10% Sức Mạnh Lá Chắn và Hồi Máu
125% Hồi Năng Lượng Cơ Bản
4% Tốc Độ Di Chuyển

Cầu Nguyện
Hồi máu hoặc tạo Lá Chắn cho đồng minh sẽ cường hóa cho cả hai trong 6 giây, giúp đòn đánh được tăng 25% Tốc Độ Đánh20 sát thương phépKhi Đánh Trúng.
Chuông Bảo Hộ Mikael
Chuông Bảo Hộ Mikael (2300 vàng) 250 Máu
100% Hồi Năng Lượng Cơ Bản
12% Sức Mạnh Lá Chắn và Hồi Máu
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Thanh Tẩy
Loại bỏ tất cả hiệu ứng khống chế (ngoại trừ Hất TungÁp Chế) khỏi một tướng đồng minh và hồi cho họ 100 - 250 Máu.
Bùa Nguyệt Thạch
Bùa Nguyệt Thạch (2200 vàng) 25 Sức Mạnh Phép Thuật
200 Máu
20 Điểm Hồi Kỹ Năng
125% Hồi Năng Lượng Cơ Bản

Ánh Sao Yêu Kiều
Hồi máu hoặc tạo lá chắn cho một đồng minh sẽ truyền hiệu ứng sang một tướng đồng minh khác (trừ chính bản thân), giúp hồi máu bằng 30% hoặc tạo lá chắn bằng 35% lượng ban đầu.
77,7% Tỉ lệ thắng3,0% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Trượng Lưu Thủy
Trượng Lưu Thủy (2250 vàng) 35 Sức Mạnh Phép Thuật
10% Sức Mạnh Lá Chắn và Hồi Máu
125% Hồi Năng Lượng Cơ Bản
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Nước Sủi Bọt
Hồi Máu và Tạo Lá Chắn cho đồng minh sẽ cho cả hai 45 Sức Mạnh Phép Thuật trong 6 giây.
79,2% Tỉ lệ thắng6,0% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Dây Chuyền Chuộc Tội
Dây Chuyền Chuộc Tội (2300 vàng) 200 Máu
15 Điểm Hồi Kỹ Năng
100% Hồi Năng Lượng Cơ Bản
10% Sức Mạnh Lá Chắn và Hồi Máu

Phán Quyết
Hồi lại 200 - 400 Máu cho tướng đồng minh và gây sát thương chuẩn tương đương 10% Máu tối đa của tướng địch sau 2,5 giây.
49,2% Tỉ lệ thắng9,5% Tỉ lệ chọn
Vương Miện Shurelya
Vương Miện Shurelya (2200 vàng) 50 Sức Mạnh Phép Thuật
15 Điểm Hồi Kỹ Năng
4% Tốc Độ Di Chuyển
125% Hồi Năng Lượng Cơ Bản

Lời Nói Truyền Lửa
Tăng cho các đồng minh ở gần 30% Tốc Độ Di Chuyển trong 4 giây.
59,3% Tỉ lệ thắng6,0% Tỉ lệ chọn
Trượng Lưu Thủy
Trượng Lưu Thủy (2250 vàng) 35 Sức Mạnh Phép Thuật
10% Sức Mạnh Lá Chắn và Hồi Máu
125% Hồi Năng Lượng Cơ Bản
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Nước Sủi Bọt
Hồi Máu và Tạo Lá Chắn cho đồng minh sẽ cho cả hai 45 Sức Mạnh Phép Thuật trong 6 giây.
79,2% Tỉ lệ thắng6,0% Tỉ lệ chọn
Quỷ Thư Morello
Quỷ Thư Morello (2950 vàng) 75 Sức Mạnh Phép Thuật
350 Máu
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Vết Thương Sâu
Gây sát thương phép lên tướng sẽ đặt 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây.
75,4% Tỉ lệ thắng4,8% Tỉ lệ chọn
Mũ Phù Thủy Rabadon
Mũ Phù Thủy Rabadon (3600 vàng) 130 Sức Mạnh Phép Thuật
Tinh Hoa Phép Thuật
Tăng tổng Sức Mạnh Phép Thuật thêm 30%.
66,8% Tỉ lệ thắng3,6% Tỉ lệ chọn

Yuumi vs Lux: Support Lên Skill

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Mũi Tên Thơ Thẩn Yuumi bắn ra một mũi tên, gây sát thương và làm chậm mục tiêu đầu tiên trúng phải. Sát thương và làm chậm sẽ được cường hóa nếu mất ít nhất 1,35 giây trước khi trúng vào mục tiêu. Khi đang bám theo Bạn Thân, hiệu ứng làm chậm sẽ luôn được cường hóa và cho đồng minh của cô sát thương Trên Đòn Đánh.

Khi đang Quấn Quýt, mũi tên có thể được điều khiển bằng trỏ chuột trong thoáng chốc.
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
Như Hình Với Bóng! Yuumi lướt tới một đồng minh mục tiêu, trở nên không thể bị chỉ định bởi bất kỳ thứ gì ngoài trụ. Khi đang bám theo Bạn Thân, cô nhận thêm Sức Mạnh Hồi Máu & Tạo Lá Chắn, đồng thời cho Đồng Đội của cô hồi máu Trên Đòn Đánh.
W
W
W
W
E
E
Tăng Động Tạo lá chắn cho Yuumi và tăng Tốc Độ Di Chuyển & Tốc Độ Đánh. Nếu đang Quấn Quýt, cô chuyển hiệu ứng này cho đồng minh.
E
E
E
E
E
R
R
Chương Cuối Yuumi bắn ra 5 đợt sóng gây sát thương lên kẻ địch và hồi máu cho đồng minh. Yuumi có thể di chuyển, Quấn Quýt và dùng Tăng Động khi đang vận. Khi đang bám trên Bạn Thân, kỹ năng này đồng thời hướng theo con trỏ chuột của cô.
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > R
53,5% Tỉ lệ thắng39,8% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
R
Q
Mũi Tên Thơ Thẩn Yuumi bắn ra một mũi tên, gây sát thương và làm chậm mục tiêu đầu tiên trúng phải. Sát thương và làm chậm sẽ được cường hóa nếu mất ít nhất 1,35 giây trước khi trúng vào mục tiêu. Khi đang bám theo Bạn Thân, hiệu ứng làm chậm sẽ luôn được cường hóa và cho đồng minh của cô sát thương Trên Đòn Đánh.

Khi đang Quấn Quýt, mũi tên có thể được điều khiển bằng trỏ chuột trong thoáng chốc.
Q
Q
Q
Q
Q
Q
R
W
Như Hình Với Bóng! Yuumi lướt tới một đồng minh mục tiêu, trở nên không thể bị chỉ định bởi bất kỳ thứ gì ngoài trụ. Khi đang bám theo Bạn Thân, cô nhận thêm Sức Mạnh Hồi Máu & Tạo Lá Chắn, đồng thời cho Đồng Đội của cô hồi máu Trên Đòn Đánh.
W
W
W
W
R
E
Tăng Động Tạo lá chắn cho Yuumi và tăng Tốc Độ Di Chuyển & Tốc Độ Đánh. Nếu đang Quấn Quýt, cô chuyển hiệu ứng này cho đồng minh.
E
E
E
E
E
R
R
Chương Cuối Yuumi bắn ra 5 đợt sóng gây sát thương lên kẻ địch và hồi máu cho đồng minh. Yuumi có thể di chuyển, Quấn Quýt và dùng Tăng Động khi đang vận. Khi đang bám trên Bạn Thân, kỹ năng này đồng thời hướng theo con trỏ chuột của cô.
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: W > E > Q
74,3% Tỉ lệ thắng1,3% Tỉ lệ chọn

Chơi đối đầu Lux

  • Lux has powerful zone control abilities. Try to spread out and attack from different directions so she cannot lock down a specific area.
  • When retreating with low health, be prepared to dodge Lux's Final Spark, a red targeting beam fires prior to the main beam, so try to move to the side if possible.