Rengar Splash Art
Rengar

Rengar Top

Thú Săn Mồi Kiêu Hãnh
Tỉ lệ thắng của tướng: 48,1%
Tỉ lệ chọn: 3,3%
Tỉ lệ cấm: 3,0%
Đã phân tích: 13785 trận đấu xếp hạng
Hạng: Bạch Kim+
Patch: 15.14.1 (25.14.1)
Jungle ARAM

Rengar Vị trí

Rengar
  • Jungle

    (Jungle - 87,3%) 17402 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 17420 ARAM trận

Rengar Top Thống kê

46,8%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
10,2%
Top (Tỉ lệ vị trí)
3,0%
Tỉ lệ cấm
0,0020
Ngũ sát/Trận
6,3
Hạ gục/Trận
6,5
Tử vong/Trận
4,9
Hỗ trợ/Trận
0,23
Mắt/Phút
6,84
Lính/Phút
433
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 81,9%
Phép thuật: 11,2%
Chuẩn: 6,91%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Rengar Top

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Dịch Chuyển
Dịch Chuyển Sau khi vận sức trong thoáng chốc, trở nên không thể chỉ định và bay đến một đơn vị đồng minh. Khi nâng cấp thành Dịch Chuyển Tự Do sẽ tăng mạnh tốc độ di chuyển.
47,4% Tỉ lệ thắng 36,1% Tỉ lệ chọn508 trận

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Hành
Tốc Hành Nhận Tốc Độ Di Chuyển và khả năng đi xuyên mục tiêu trong thời gian tác dụng.
Dịch Chuyển
Dịch Chuyển Sau khi vận sức trong thoáng chốc, trở nên không thể chỉ định và bay đến một đơn vị đồng minh. Khi nâng cấp thành Dịch Chuyển Tự Do sẽ tăng mạnh tốc độ di chuyển.
75,2% Tỉ lệ thắng 0,2% Tỉ lệ chọn3 trận

Rengar Top Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Khiên Doran
Khiên Doran (450 vàng) 110 Máu
Tập Trung Cao Độ
Hồi lại 4 Máu sau mỗi 5 giây.
Sau khi nhận sát thương từ tướng, hồi Máu trong vòng 8 giây.
Giúp Một Tay
Đòn đánh gây thêm 5 sát thương vật lý lên lính.
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
50,0% Tỉ lệ thắng 22,1% Tỉ lệ chọn310 trận
Giày phổ biến
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
45,7% Tỉ lệ thắng 32,4% Tỉ lệ chọn456 trận
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
51,4% Tỉ lệ thắng 27,1% Tỉ lệ chọn382 trận
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

46,7% Tỉ lệ thắng 13,9% Tỉ lệ chọn195 trận
Build cốt lõi
Rìu Tiamat
Rìu Tiamat (1200 vàng) 20 Sức Mạnh Công Kích
Sát Thương Lan
Đòn đánh gây sát thương vật lý lên kẻ địch ở gần.
Bán Nguyệt
Gây sát thương vật lý lên kẻ địch xung quanh bạn.
->
Rìu Mãng Xà
Rìu Mãng Xà (3300 vàng) 65 Sức Mạnh Công Kích
15 Điểm Hồi Kỹ Năng
12% Hút Máu

Sát Thương Lan
Đòn đánh gây sát thương vật lý lên kẻ địch ở gần.
Bán Nguyệt Mãng Xà
Gây sát thương vật lý lên kẻ địch xung quanh bạn.
Áp dụng Hút Máu cho sát thương này.
Gươm Thức Thời
Gươm Thức Thời (2700 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
15 Sát Lực

Chuẩn Bị
Sau khi thoát giao tranh với Tướng trong 8 giây, nhận thêm Sát Lực. Lượng Sát Lực này duy trì trong 3 giây sau khi gây sát thương lên tướng.
Tẩu Thoát
Nếu một tướng địch bị tiêu diệt trong vòng 3 giây sau khi nhận sát thương từ bạn, nhận thêm 200 Tốc Độ Di Chuyển giảm dần trong 1.5 giây.
Áo Choàng Bóng Tối
Áo Choàng Bóng Tối (3000 vàng) 50 Sức Mạnh Công Kích
15 Sát Lực
250 Máu

Hóa Giải
Tạo 1 Khiên Phép chặn kỹ năng tiếp theo của kẻ địch.
59,2% Tỉ lệ thắng 3,2% Tỉ lệ chọn46 trận
Build hoàn chỉnh
Vô Cực Kiếm
Vô Cực Kiếm (3450 vàng) 65 Sức Mạnh Công Kích
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
40% Sát Thương Chí Mạng

63,6% Tỉ lệ thắng 14,0% Tỉ lệ chọn197 trận

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Lưỡi Hái
Lưỡi Hái (450 vàng) 7 Sức Mạnh Công Kích
Gặt
Hồi lại 3 Máu Khi Đánh Trúng.
Tiêu diệt lính sẽ cho 1 vàng, tối đa 100. Nhận thêm 350 vàng khi đạt tới giới hạn tối đa.
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
66,9% Tỉ lệ thắng 0,3% Tỉ lệ chọn4 trận
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
53,0% Tỉ lệ thắng 10,9% Tỉ lệ chọn154 trận
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
51,4% Tỉ lệ thắng 27,1% Tỉ lệ chọn382 trận
Giày Cộng Sinh
Giày Cộng Sinh (900 vàng) 40 Tốc Độ Di Chuyển
Đột Biến Hư Không
Biến Về được cường hóa.
Cộng Sinh
Sau khi di chuyển khoảng cách 150000 đơn vị, biến đổi thành Giày Đồng Bộ.
49,9% Tỉ lệ thắng 1,2% Tỉ lệ chọn17 trận
Build cốt lõi
Rìu Tiamat
Rìu Tiamat (1200 vàng) 20 Sức Mạnh Công Kích
Sát Thương Lan
Đòn đánh gây sát thương vật lý lên kẻ địch ở gần.
Bán Nguyệt
Gây sát thương vật lý lên kẻ địch xung quanh bạn.
->
Rìu Mãng Xà
Rìu Mãng Xà (3300 vàng) 65 Sức Mạnh Công Kích
15 Điểm Hồi Kỹ Năng
12% Hút Máu

Sát Thương Lan
Đòn đánh gây sát thương vật lý lên kẻ địch ở gần.
Bán Nguyệt Mãng Xà
Gây sát thương vật lý lên kẻ địch xung quanh bạn.
Áp dụng Hút Máu cho sát thương này.
Gươm Thức Thời
Gươm Thức Thời (2700 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
15 Sát Lực

Chuẩn Bị
Sau khi thoát giao tranh với Tướng trong 8 giây, nhận thêm Sát Lực. Lượng Sát Lực này duy trì trong 3 giây sau khi gây sát thương lên tướng.
Tẩu Thoát
Nếu một tướng địch bị tiêu diệt trong vòng 3 giây sau khi nhận sát thương từ bạn, nhận thêm 200 Tốc Độ Di Chuyển giảm dần trong 1.5 giây.
Lời Nhắc Tử Vong
Lời Nhắc Tử Vong (3300 vàng) 35 Sức Mạnh Công Kích
35% Xuyên Giáp
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Vết Thương Sâu
Gây sát thương vật lý sẽ khiến tướng địch chịu 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây.
69,1% Tỉ lệ thắng 1,2% Tỉ lệ chọn17 trận
Build hoàn chỉnh
Kiếm Ma Youmuu
Kiếm Ma Youmuu (2800 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
18 Sát Lực
4% Tốc Độ Di Chuyển

Ma Ám
Tăng 0 Tốc Độ Di Chuyển khi ở ngoài giao tranh.
Bước Chân Bóng Ma
Nhận Tốc Độ Di ChuyểnBóng Mờ trong 0 giây.
77,3% Tỉ lệ thắng 3,2% Tỉ lệ chọn44 trận
Trang bị khác
Kiếm Điện Phong
Kiếm Điện Phong (3000 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
18 Sát Lực
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Kích Động
Kỹ năng Lướt và Tàng Hình cho cộng dồn Tích Điện nhanh hơn 75%.
Thiên Đường
Đòn Đánh Tích Điện của bạn gây sát thương vật lý cộng thêmLàm Chậm trong 0.75 giây.
49,6% Tỉ lệ thắng 7,9% Tỉ lệ chọn111 trận
Nỏ Thần Dominik
Nỏ Thần Dominik (3100 vàng) 35 Sức Mạnh Công Kích
40% Xuyên Giáp
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

44,2% Tỉ lệ thắng 7,1% Tỉ lệ chọn100 trận
Kiếm Ác Xà
Kiếm Ác Xà (2500 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
15 Sát Lực

Phá Khiên
Gây sát thương lên một tướng địch sẽ làm giảm lượng Lá Chắn chúng nhận được đi 0% trong 3 giây.
Nếu chúng chưa bị tác động bởi Phá Khiên, giảm tất cả lá chắn hiện có của chúng đi 0%.
68,9% Tỉ lệ thắng 5,6% Tỉ lệ chọn79 trận
Nguyên Tố Luân
Nguyên Tố Luân (3000 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
18 Sát Lực
20 Điểm Hồi Kỹ Năng

Tái Thiết
Khi một tướng bị hạ gục trong vòng 3 giây sau khi nhận sát thương từ bạn, hồi lại một phần tổng thời gian hồi Chiêu Cuối.
65,6% Tỉ lệ thắng 4,2% Tỉ lệ chọn60 trận
Vũ Điệu Tử Thần
Vũ Điệu Tử Thần (3300 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
15 Điểm Hồi Kỹ Năng
50 Giáp

Chịu Đòn
Một phần sát thương nhận vào sẽ trở thành sát thương theo thời gian trong 3 giây.
Thách Thức
Khi một tướng nhận sát thương từ bạn trong vòng 3 giây bị hạ gục, xóa toàn bộ sát thương đang tích trữ của Chịu Đònhồi lại Máu trong 2 giây.
27,4% Tỉ lệ thắng 3,9% Tỉ lệ chọn54 trận
Giáp Thiên Thần
Giáp Thiên Thần (3200 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
45 Giáp

Tái Sinh
Khi nhận sát thương kết liễu, phục hồi lại 50% Máu cơ bản100% Năng Lượng tối đa sau 4 giây Ngưng Đọng.
50,1% Tỉ lệ thắng 3,5% Tỉ lệ chọn49 trận
Kiếm Ma Youmuu
Kiếm Ma Youmuu (2800 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
18 Sát Lực
4% Tốc Độ Di Chuyển

Ma Ám
Tăng 0 Tốc Độ Di Chuyển khi ở ngoài giao tranh.
Bước Chân Bóng Ma
Nhận Tốc Độ Di ChuyểnBóng Mờ trong 0 giây.
77,3% Tỉ lệ thắng 3,2% Tỉ lệ chọn44 trận

Rengar Top Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Chinh Phục
Chinh Phục

Chinh Phục

Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …

Đắc Thắng
Đắc Thắng

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

Chốt Chặn Cuối Cùng
Chốt Chặn Cuối Cùng

Chốt Chặn Cuối Cùng

Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…

Secondary Path
Kiên Định
Giáp Cốt
Giáp Cốt

Giáp Cốt

Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…

Tiếp Sức
Tiếp Sức

Tiếp Sức

Nhận 5% Hiệu lực Hồi máu và Lá chắn.Hồi máu và lá chắn bạn sử dụng hoặc nhận đư…

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

47,2% Tỉ lệ thắng 70,6% Tỉ lệ chọn993 trận

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Chinh Phục
Chinh Phục

Chinh Phục

Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …

Đắc Thắng
Đắc Thắng

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

Nhát Chém Ân Huệ
Nhát Chém Ân Huệ

Nhát Chém Ân Huệ

Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.

Secondary Path
Áp Đảo
Tác Động Bất Chợt
Tác Động Bất Chợt

Tác Động Bất Chợt

Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo c…

Thợ Săn Tối Thượng
Thợ Săn Tối Thượng

Thợ Săn Tối Thượng

Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

49,6% Tỉ lệ thắng 8,1% Tỉ lệ chọn114 trận

Rengar tốt nhất với

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Rengar Top

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
45,4% Tỉ lệ thắng 47,6% Tỉ lệ chọn670 trận

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
64,4% Tỉ lệ thắng 0,9% Tỉ lệ chọn13 trận

Bị khắc chế bởi Rengar

Tướng khắc chế Rengar

Rengar Top Đối kháng Đường

Rengar cốt truyện:

Rengar là một tên thợ săn chiến lợi phẩm Vastaya hung tợn sống nhờ vào khao khát săn đuổi và giết chóc những sinh vật nguy hiểm. Hắn ta chu du khắp thế giới để tìm kiếm những con quái vật đáng sợ nhất, đặc biệt là lần theo mọi dấu vết của Kha'Zix, thứ sinh vật Hư Không ghê tởm đã cào mất một mắt của hắn. Rengar săn đuổi những con mồi của hắn không vì thức ăn hay danh tiếng, mà chỉ đơn giản là vì vẻ đẹp thuần túy của việc săn đuổi.

Rengar mẹo:

  • Hãy tận dụng chiêu cuối của Rengar để truy tìm và ám sát các mục tiêu cần ưu tiên cao độ trong các cuộc đụng độ dù lớn hay nhỏ.
  • Khi nào thì nên sử dụng kĩ năng cường hóa của Rengar là một trong những yếu tố cực kì then chốt, hãy chú ý!
  • Nếu truy đuổi theo kẻ địch, nhớ chạy qua các bụi rậm để tận dụng ưu thế từ nội tại của Rengar mang lại.

Chơi đối đầu Rengar

  • Rengar được cường hóa một kỹ năng khi thanh Hung Tợn đây. Để nó thấp thấp rồi hãy đánh nhau với hắn nhé.
  • Nội tại của Rengar cho phép hắn nhảy khỏi bụi, nên muốn hạ hắn thì né xa bụi ra.
  • Sẽ có dấu hiệu nhận biết tướng địch gần Rengar nhất khi hắn được Ngụy Trang lúc dùng chiêu cuối.

Rengar mô tả kỹ năng:

Thú Săn Mồi Lẩn Khuất
P
Thú Săn Mồi Lẩn Khuất (nội tại)
Khi đứng trong bụi cỏ, Rengar nhảy vào mục tiêu bằng đòn đánh thường.

Rengar nhận điểm Hung Tợn khi sử dụng một chiêu thức. Ở số Hung Tợn Tối Đa, kỹ năng tiếp theo của hắn được cường hóa.

Hạ gục tướng địch sẽ cho Rengar thêm chiến lợi phẩm trên Dây Chuyền Răng Nanh, tăng cho hắn thêm sức mạnh công kích.
Tàn Ác
Q
Tàn Ác (Q)
Đòn đánh kế tiếp của Rengar đâm mạnh vào mục tiêu, gây thêm sát thương.

Hung Tợn cường hóa: tăng thêm sát thương và cho Tốc độ Đánh.
Tiếng Gầm Chiến Trận
W
Tiếng Gầm Chiến Trận (W)
Rengar gầm lên một tiếng, gây sát thương kẻ địch và hồi lại một phần sát thương vừa gánh chịu.

Hung Tợn: thêm hiệu ứng thanh tẩy khống chế.
Cú Ném Bola
E
Cú Ném Bola (E)
Rengar ném ra một bola, làm chậm mục tiêu đầu tiên trúng phải trong chốc lát.

Hung Tợn: trói chân mục tiêu.
Khao Khát Săn Mồi
R
Khao Khát Săn Mồi (R)
Bản năng săn mồi của Rengar trỗi dậy, Ngụy Trang nó và làm lộ diện tướng địch gần nhất trong bán kính lớn xung quanh. Khi đang Khao Khát Săn Mồi, Rengar nhận thêm Tốc độ Di chuyển và có thể nhảy vào mục tiêu bị săn đuổi dù không đứng trong bụi cỏ, giảm Giáp của kẻ đó.

Rengar Skins and Splash Arts