Shyvana Splash Art
Shyvana

Shyvana Top

Long Nữ
Tỉ lệ thắng của tướng: 49,4%
Tỉ lệ chọn: 2,0%
Tỉ lệ cấm: 0,3%
Đã phân tích: 8328 trận đấu xếp hạng
Hạng: Bạch Kim+
Patch: 15.13.1 (25.13.1)
Jungle Top ARAM

Shyvana Vị trí

Shyvana
  • Jungle

    (Jungle - 89,3%) 7436 trận
  • Top

    (Top - 10,4%) 867 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 9687 ARAM trận

Shyvana Top Thống kê

44,1%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
10,4%
Top (Tỉ lệ vị trí)
0,3%
Tỉ lệ cấm
0,0020
Ngũ sát/Trận
4,4
Hạ gục/Trận
6,4
Tử vong/Trận
4,1
Hỗ trợ/Trận
0,28
Mắt/Phút
7,72
Lính/Phút
409
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 35,4%
Phép thuật: 60,7%
Chuẩn: 3,94%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Shyvana Top

Phổ biến nhất

Dịch Chuyển
Dịch Chuyển Sau khi vận sức trong thoáng chốc, trở nên không thể chỉ định và bay đến một đơn vị đồng minh. Nâng cấp thành Dịch Chuyển Tự Do, tăng mạnh tốc độ di chuyển.
Thiêu Đốt
Thiêu Đốt Gây sát thương chuẩn theo thời gian lên một tướng địch và giảm hiệu quả hồi máu của chúng trong thời gian tác dụng.
49,8% Tỉ lệ thắng 15,5% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Kiệt Sức
Kiệt Sức Làm chậm một tướng địch và giảm sát thương chúng gây ra.
Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
80,1% Tỉ lệ thắng 0,4% Tỉ lệ chọn

Shyvana Top Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Kiếm Doran
Kiếm Doran (450 vàng) 10 Sức Mạnh Công Kích
80 Máu
3% Hút Máu

Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
46,6% Tỉ lệ thắng 22,6% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
47,0% Tỉ lệ thắng 52,7% Tỉ lệ chọn
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
39,1% Tỉ lệ thắng 20,6% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

38,8% Tỉ lệ thắng 13,2% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Rìu Tiamat
Rìu Tiamat (1200 vàng) 20 Sức Mạnh Công Kích
Sát Thương Lan
Đòn đánh gây sát thương vật lý lên kẻ địch ở gần.
Bán Nguyệt
Gây sát thương vật lý lên kẻ địch xung quanh bạn.
->
Rìu Mãng Xà
Rìu Mãng Xà (3300 vàng) 65 Sức Mạnh Công Kích
15 Điểm Hồi Kỹ Năng
12% Hút Máu

Sát Thương Lan
Đòn đánh gây sát thương vật lý lên kẻ địch ở gần.
Bán Nguyệt Mãng Xà
Gây sát thương vật lý lên kẻ địch xung quanh bạn.
Áp dụng Hút Máu cho sát thương này.
Tụ Bão Zeke
Tụ Bão Zeke (2200 vàng) 300 Máu
25 Giáp
25 Kháng Phép
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Băng Hỏa Cuồng Nộ
Sử dụng Chiêu Cuối sẽ triệu hồi một cơn bão quanh bạn trong 5 giây. Cơn bão này gây 30 sát thương phép mỗi giây lên tướng địch và Làm Chậm chúng đi 30%.
Đao Chớp Navori
Đao Chớp Navori (2650 vàng) 40% Tốc Độ Đánh
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
4% Tốc Độ Di Chuyển

Thăng Tiến Sức Mạnh
Đòn Đánh giảm thời gian hồi chiêu còn lại của Kỹ Năng Cơ Bản đi 15%.
45,2% Tỉ lệ thắng 5,0% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Móng Vuốt Sterak
Móng Vuốt Sterak (3200 vàng) 400 Máu
20% Kháng Hiệu Ứng

Vuốt Nhọn
Nhận Sức Mạnh Công Kích cộng thêm.
Bảo Hiểm Ma Pháp
Nhận sát thương khiến Máu giảm xuống dưới 30% sẽ cho Lá Chắn giảm dần trong 4.5 giây.
64,3% Tỉ lệ thắng 11,5% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Kiếm Doran
Kiếm Doran (450 vàng) 10 Sức Mạnh Công Kích
80 Máu
3% Hút Máu

Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
46,6% Tỉ lệ thắng 22,6% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Cuồng Nộ
Giày Cuồng Nộ (1100 vàng) 25% Tốc Độ Đánh
45 Tốc Độ Di Chuyển

49,7% Tỉ lệ thắng 1,4% Tỉ lệ chọn
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
49,0% Tỉ lệ thắng 3,5% Tỉ lệ chọn
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
47,0% Tỉ lệ thắng 52,7% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Rìu Tiamat
Rìu Tiamat (1200 vàng) 20 Sức Mạnh Công Kích
Sát Thương Lan
Đòn đánh gây sát thương vật lý lên kẻ địch ở gần.
Bán Nguyệt
Gây sát thương vật lý lên kẻ địch xung quanh bạn.
->
Rìu Mãng Xà
Rìu Mãng Xà (3300 vàng) 65 Sức Mạnh Công Kích
15 Điểm Hồi Kỹ Năng
12% Hút Máu

Sát Thương Lan
Đòn đánh gây sát thương vật lý lên kẻ địch ở gần.
Bán Nguyệt Mãng Xà
Gây sát thương vật lý lên kẻ địch xung quanh bạn.
Áp dụng Hút Máu cho sát thương này.
Đao Chớp Navori
Đao Chớp Navori (2650 vàng) 40% Tốc Độ Đánh
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
4% Tốc Độ Di Chuyển

Thăng Tiến Sức Mạnh
Đòn Đánh giảm thời gian hồi chiêu còn lại của Kỹ Năng Cơ Bản đi 15%.
Ngọn Giáo Shojin
Ngọn Giáo Shojin (3100 vàng) 45 Sức Mạnh Công Kích
450 Máu

Long Lực
Nhận 25 Điểm Hồi Kỹ Năng Cơ Bản.
Tâm Lực
Gây sát thương bằng Kỹ Năng sẽ tăng sát thương từ Kỹ Năng và Nội Tại từ Tướng của bạn thêm 3% trong 6 giây (cộng dồn 4 lần).
64,4% Tỉ lệ thắng 3,9% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Giáo Thiên Ly
Giáo Thiên Ly (3100 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
400 Máu
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Đòn Thánh Khiên
Đòn Đánh đầu tiên lên tướng địch sẽ Chí Mạnghồi lại Máu.
88,2% Tỉ lệ thắng 3,2% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Tam Hợp Kiếm
Tam Hợp Kiếm (3333 vàng) 36 Sức Mạnh Công Kích
30% Tốc Độ Đánh
333 Máu
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Kiếm Phép
Sau khi sử dụng một Kỹ Năng, Đòn Đánh tiếp theo gây thêm sát thương vật lý Khi Đánh Trúng.

Nhanh Lẹ
Đòn đánh cho 20 Tốc Độ Di Chuyển trong 2 giây.
42,9% Tỉ lệ thắng 6,6% Tỉ lệ chọn
Búa Tiến Công
Búa Tiến Công (3000 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
500 Máu
4% Tốc Độ Di Chuyển

Thuyền Trưởng
Mỗi Đòn Đánh thứ 5 lên tướng và quái khủng gây thêm sát thương vật lý, tăng lên nếu tác động lên Công Trình.
Thuyền Viên
Lính xe pháo và lính siêu cấp đồng minh ở gần nhận được GiápKháng Phép.
49,4% Tỉ lệ thắng 4,9% Tỉ lệ chọn
Vũ Điệu Tử Thần
Vũ Điệu Tử Thần (3300 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
15 Điểm Hồi Kỹ Năng
50 Giáp

Chịu Đòn
Một phần sát thương nhận vào sẽ trở thành sát thương theo thời gian trong 3 giây.
Thách Thức
Khi một tướng nhận sát thương từ bạn trong vòng 3 giây bị hạ gục, xóa toàn bộ sát thương đang tích trữ của Chịu Đònhồi lại Máu trong 2 giây.
81,8% Tỉ lệ thắng 4,4% Tỉ lệ chọn
Ngọn Giáo Shojin
Ngọn Giáo Shojin (3100 vàng) 45 Sức Mạnh Công Kích
450 Máu

Long Lực
Nhận 25 Điểm Hồi Kỹ Năng Cơ Bản.
Tâm Lực
Gây sát thương bằng Kỹ Năng sẽ tăng sát thương từ Kỹ Năng và Nội Tại từ Tướng của bạn thêm 3% trong 6 giây (cộng dồn 4 lần).
62,5% Tỉ lệ thắng 4,4% Tỉ lệ chọn
Đao Thủy Ngân
Đao Thủy Ngân (3200 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
40 Kháng Phép
10% Hút Máu


KÍCH HOẠT
Áo Choàng Thủy Ngân
Loại bỏ tất cả hiệu ứng khống chế (trừ Hất Tung), đồng thời nhận thêm Tốc Độ Di Chuyển.
64,3% Tỉ lệ thắng 4,4% Tỉ lệ chọn
Huyết Giáp Chúa Tể
Huyết Giáp Chúa Tể (3300 vàng) 30 Sức Mạnh Công Kích
550 Máu

Bạo Quyền
Nhận Sức Mạnh Công Kích tương đương với 2% Máu cộng thêm.
Báo Oán
Nhận tối đa 10% Sức Mạnh Công Kích tăng thêm dựa trên phần trăm Máu đã mất.
66,7% Tỉ lệ thắng 3,7% Tỉ lệ chọn
Đao Tím
Đao Tím (2800 vàng) 50% Tốc Độ Đánh
45 Kháng Phép
20% Kháng Hiệu Ứng

Xé Toạc
Đòn đánh gây sát thương phép cộng thêm Khi Đánh Trúng.
44,6% Tỉ lệ thắng 3,6% Tỉ lệ chọn

Shyvana Top Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Kiên Định
Quyền Năng Bất Diệt
Quyền Năng Bất Diệt

Quyền Năng Bất Diệt

Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:Gây thêm sát thương phép bằng …

Tàn Phá Hủy Diệt
Tàn Phá Hủy Diệt

Tàn Phá Hủy Diệt

Vận một đòn đánh cực mạnh lên trụ trong vòng 3 giây khi đứng trong bán kính 600…

Ngọn Gió Thứ Hai
Ngọn Gió Thứ Hai

Ngọn Gió Thứ Hai

Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn tro…

Kiên Cường
Kiên Cường

Kiên Cường

Nhận 6 - 12 (tùy theo cấp) Giáp và Kháng Phép khi bị khống chế và trong 2 giây …

Secondary Path
Cảm Hứng
Giao Hàng Bánh Quy
Giao Hàng Bánh Quy

Giao Hàng Bánh Quy

Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.Bánh Quy h…

Nhạc Nào Cũng Nhảy
Nhạc Nào Cũng Nhảy

Nhạc Nào Cũng Nhảy

Với mỗi chỉ số khác nhau nhận được từ trang bị, nhận 1 cộng dồn Jack. Mỗi cộng …

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

+65 Máu
+65 Máu

+65 Máu

+65 Máu

44,1% Tỉ lệ thắng 31,1% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Chinh Phục
Chinh Phục

Chinh Phục

Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …

Đắc Thắng
Đắc Thắng

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Huyền Thoại: Gia Tốc
Huyền Thoại: Gia Tốc

Huyền Thoại: Gia Tốc

Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…

Đốn Hạ
Đốn Hạ

Đốn Hạ

Gây thêm 8% sát thương lên tướng có nhiều hơn 60% máu.

Secondary Path
Cảm Hứng
Bước Chân Màu Nhiệm
Bước Chân Màu Nhiệm

Bước Chân Màu Nhiệm

Bạn nhận miễn phí Giày Xịn ở phút thứ 12, nhưng không thể mua giày trước lúc đó…

Nhạc Nào Cũng Nhảy
Nhạc Nào Cũng Nhảy

Nhạc Nào Cũng Nhảy

Với mỗi chỉ số khác nhau nhận được từ trang bị, nhận 1 cộng dồn Jack. Mỗi cộng …

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

45,3% Tỉ lệ thắng 28,2% Tỉ lệ chọn

Shyvana tốt nhất với

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Shyvana Top

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: E > Q > W
37,5% Tỉ lệ thắng 20,8% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: E > Q > W
53,6% Tỉ lệ thắng 11,4% Tỉ lệ chọn

Bị khắc chế bởi Shyvana

Tướng khắc chế Shyvana

Shyvana Top Đối kháng Đường

Shyvana cốt truyện:

Shyvana là một sinh vật ma thuật với mảnh cổ ngữ cháy trong tim. Dù cô thường mang dạng người, cô vẫn có thể trở về hình dáng thực sự: một con rồng đáng sợ thiêu cháy kẻ địch bằng hơi thở rực lửa. Từng cứu mạng thái tử Jarvan IV, Shyvana giờ phục vụ trong đội vệ binh hoàng gia, cố gắng để được những con người đầy ngờ vực của Demacia chấp nhận.

Shyvana mẹo:

  • Các kỹ năng của Shyvana đều hưởng lợi trực tiếp từ việc tấn công kẻ địch. Do đó, các món đồ cộng tốc độ đánh cực kỳ thích hợp với cô.
  • Nên ưu tiên nâng điểm vào Hơi Thở Của Rồng nếu phải đi chung đường với những kẻ địch khó nhằn.
  • Rực Cháy lại là lựa chọn tốt khi bạn quyết định đi rừng. Quái rừng sẽ bị tiêu diệt rất nhanh, và tốc độ di chuyển cộng thêm sẽ tăng khả năng đột kích của cô ấy.
  • Nên mua một hoặc vài món đồ có thể làm chậm kẻ địch như: Búa Băng, Giáp Liệt Sĩ, hay Búa Bạch Kim.

Chơi đối đầu Shyvana

  • Phần lớn sức mạnh của Shyvana nằm ở sự hổ báo, nhưng chính điều này lại là điểm yếu khi cô đối mặt với những kẻ địch có khả năng giữ khoảng cách.
  • Tất cả kĩ năng của Shyvana đều có thể gây sát thương diện rộng khi cô hóa rồng. Đừng đứng túm tụm lại.
  • Chú ý thanh Nộ của Shyvana để biết khi nào cô ta có thể kích hoạt chiêu cuối. Quấy rối cô ta khi thanh nộ còn thấp.

Shyvana mô tả kỹ năng:

Cuồng Nộ Long Nhân
P
Cuồng Nộ Long Nhân (nội tại)
Shyvana gây thêm sát thương phép lên rồng và nhận Giáp cùng Kháng Phép. Khi Shyvana cùng đồng minh hạ gục được thêm nhiều rồng, cô sẽ nhận thêm càng nhiều Giáp và Kháng Phép.
Song Long Thủ
Q
Song Long Thủ (Q)
Shyvana ra đòn 2 phát trong lần tấn công kế tiếp và tăng Tốc Độ Đánh cho lần tấn công tiếp theo. Đòn đánh thường giảm hồi chiêu Song Long Thủ đi 0,5 giây.

Dạng Rồng: Song Long Thủ đánh lan lên tất cả kẻ địch trước mặt Shyvana.
Rực Cháy
W
Rực Cháy (W)
Shyvana bọc mình trong lửa, gây sát thương phép mỗi giây lên kẻ địch gần đó và chạy nhanh hơn trong 3 giây, một phần sát thương này sẽ gây ra lần nữa khi Shyvana đánh thường kẻ địch trong lúc Rực Cháy kích hoạt. Tốc độ Di chuyển giảm dần suốt thời gian tác dụng của phép. Đòn đánh kéo dài thời gian tác dụng của phép.

Hóa Rồng: Rực Cháy tăng kích thước.
Hơi Thở Của Rồng
E
Hơi Thở Của Rồng (E)
Shyvana phóng một quả cầu lửa sát thương các kẻ địch trúng phải đồng thời để lại một vệt tro tàn trên nạn nhân trong 5 giây. Các đòn đánh thường trúng đích lên những nạn nhân đấy sẽ gây một số phần trăm Máu tối đa của chúng thành sát thương.

Hóa Rồng: Hơi Thở Của Rồng phát nổ khi va chạm hoặc tại điểm chỉ định, gây thêm sát thương và thiêu cháy mặt đất trong chốc lát.
Hóa Rồng
R
Hóa Rồng (R)
Shyvana hóa thân thành rồng rồi bay đến điểm đã chọn. Những kẻ địch trên đường bay phải gánh chịu sát thương và hất văng về vị trí mục tiêu của cô.

Shyvana tự tăng Nộ mỗi giây đồng thời nhận 2 Nộ khi tung đòn đánh thường.