Mid Matchup

Annie vs Zoe

Patch: 15.15 (25.15)
Hạng: Bạch Kim+
Annie

Annie

Đứa Trẻ Bóng Tối
Mid
Annie Mid Tỉ lệ thắng Tổng thể
51,68%

Tỉ lệ thắng Matchup

47,1%
Annie vs Zoe Thắng
52,9%
Zoe vs Annie Thắng
Zoe

Zoe

Bậc Thầy Biến Ảo
Mid
Zoe Mid Tỉ lệ thắng Tổng thể
50,36%

Annie vs Zoe - Hướng dẫn đối đầu Mid bản vá 15.15 (25.15)

Annie Mid vs Zoe Mid - Ai mạnh hơn?

Annie Mid chơi khó khăn khi gặp Zoe (tỷ lệ thắng 47,1%) theo dữ liệu từ 878 trận. Một cuộc đối đầu khó khăn cho người sử dụng Annie.

Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Annie Mid vs Zoe Mid cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 70,0% trong trận đấu này.

Phân tích thống kê matchup

Đối đầu meta cân bằng: Annie (2,9%, thứ 31 trong 57 tướng Mid) thường xuyên gặp Zoe (3,2%, thứ 27). Cả hai tướng đều có vị thế meta vững chắc, khiến kiến thức matchup này trở thành con đường trực tiếp để leo rank và cải thiện tỷ lệ thắng. Sự đảo chiều bất ngờ: Dù Annie có xếp hạng tier cao hơn, Zoe thắng 52,9% số lần gặp mặt. Điều này cho thấy bộ skill Zoe đặc biệt counter phong cách chơi Annie, vượt qua sức mạnh meta chung - tiếp cận matchup này với sự thận trọng đặc biệt. Mọi lợi thế đều quan trọng: Trong matchup khó này, combo đã được chứng minh Triệu Hồi Aery + Dải Băng Năng Lượng (61,7% tỷ lệ thắng) cộng với itemization tối ưu Hỏa Khuẩn, Quyền Trượng Bão Tố, Đồng Hồ Cát Zhonya, và Giày Pháp Sư nâng cơ hội từ 47,1% lên 70,0% - có thể thay đổi cục diện trận đấu.

Farm để comeback: Khả năng farm vượt trội Annie (6,70 vs 5,41/phút, thứ 28 trong Mid) mở ra con đường trở lại. Tập trung CS an toàn và tận dụng lợi thế tự nhiên 1,29 CS/phút. Bị áp đảo toàn diện: Zoe dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (52,9%) và damage (747 vs 746/phút). Annie phải tìm win condition thay thế qua macro play và team coordination. Matchup khó được xác nhận: Zoe dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (52,9%) và KDA (2,60 vs 2,20, thứ 11 vs thứ 39). Người chơi Annie cần chuẩn bị đặc biệt để vượt qua counter-pick này.

Annie vs Zoe - So sánh chỉ số Mid

Annie Mid
Annie Mid
Đối đầu
Zoe Mid
Zoe Mid
A+TierB+
47,1%Winrate Matchup52,9%
51,68%Winrate Vị trí50,36%
#11Xếp hạng Winrate#31
2,9%Tỷ lệ Pick3,2%
2,2KDA Trung bình2,6
384Vàng mỗi Phút395
6,70Lính/Phút5,41
0,31Ward mỗi Phút0,37
746Sát thương mỗi Phút747

Cách đánh bại Zoe khi chơi Annie (Mid)

Trận đấu khó - cần hiểu sâu cơ chế và thực hiện hoàn hảo. Kiên nhẫn và macro game là chìa khóa.

Annie gây sát thương phép. Tìm cơ hội roam và tạo lợi thế cho side lane. Zoe chủ yếu gây sát thương phép (74.03%) - cân nhắc build MR.

Lợi thế farm của Annie (28 vs 56) mang lại scaling ổn định. KDA thấp hơn (2,2 vs 2,6) - cần chơi cẩn thận hơn trong combat.

Chiến thuật Annie Mid chống lại Zoe Mid

Trận đấu skill-based - focus mechanics và decision making để tạo ra khác biệt.

Annie vs Zoe: Mid Lane Phép Bổ trợ

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Dịch Chuyển
Dịch Chuyển Sau khi vận sức trong thoáng chốc, trở nên không thể chỉ định và bay đến một đơn vị đồng minh. Khi nâng cấp thành Dịch Chuyển Tự Do sẽ tăng mạnh tốc độ di chuyển.
54,6% Tỉ lệ thắng37,8% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Lá Chắn
Lá Chắn Nhận 1 Lá Chắn trong thoáng chốc.
79,7% Tỉ lệ thắng0,7% Tỉ lệ chọn

Annie vs Zoe: Mid Lane Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Áp Đảo
Sốc Điện
Sốc Điện Đánh trúng tướng với 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 3 giây gây thêm sát thương thích ứng.

Sát thương: 70 - 240 (+0.1 SMCK cộng thêm, +0.05 SMPT) sát thương.
Hồi chiêu: 20 giây

'Thật lạ khi chúng ta gọi họ là "Thần Sấm" trong khi sét mới là thứ họ dùng.'

Sốc Điện

Đánh trúng tướng với 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 3 giây gây thêm sát th…

Phát Bắn Đơn Giản
Phát Bắn Đơn Giản Gây sát thương lên tướng bị hạn chế di chuyển hoặc hành động gây thêm 10 - 45 sát thương chuẩn (theo cấp).

Hồi chiêu: 4 giây
Kích hoạt với sát thương gây ra sau khi hạn chế bắt đầu.

Phát Bắn Đơn Giản

Gây sát thương lên tướng bị hạn chế di chuyển hoặc hành động gây thêm 10 - 45 s…

Ký Ức Kinh Hoàng
Ký Ức Kinh Hoàng Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.

Nhận 6 Điểm Hồi Phụ Kiện với mỗi ký ức đã thu thập. Trong các chế độ chơi mà Phụ Kiện tầm nhìn không tồn tại, thay vào đó nhận 3 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.

Ký Ức Kinh Hoàng

Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…

Thợ Săn Tàn Nhẫn
Thợ Săn Tàn Nhẫn Nhận được 8 Tốc Độ Di Chuyển ngoài giao tranh với mỗi điểm Thợ Săn Tiền Thưởng. Bạn sẽ nhận được 1 điểm Thợ Săn Tiền Thưởng mỗi khi tham gia hạ gục tướng địch lần đầu.

Thợ Săn Tàn Nhẫn

Nhận được 8 Tốc Độ Di Chuyển ngoài giao tranh với mỗi điểm Thợ Săn Tiền Thưởng.…

Secondary Path
Pháp Thuật
Bậc Thầy Nguyên Tố
Bậc Thầy Nguyên Tố Chiêu Cuối của bạn được tăng 12% sát thương, khả năng hồi máu và lá chắn.
(Sát thương diện rộng chỉ tăng thêm 8%)

Tham gia hạ gục tướng địch sẽ giảm hồi chiêu hiện tại cho Chiêu Cuối của bạn đi 7%.

Bậc Thầy Nguyên Tố

Chiêu Cuối của bạn được tăng 12% sát thương, khả năng hồi máu và lá chắn. (Sát …

Tập Trung Tuyệt Đối
Tập Trung Tuyệt Đối Khi trên 70% máu, nhận Cộng thêm 18 sức mạnh công kích hoặc 30 sức mạnh phép thuật, thích ứng (tùy cấp độ).

Cho 1.8 Sức mạnh Công kích hoặc 3 Sức mạnh Phép thuật ở cấp 1.

Tập Trung Tuyệt Đối

Khi trên 70% máu, nhận Cộng thêm 18 sức mạnh công kích hoặc 30 sức mạnh phép th…

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

55,7% Tỉ lệ thắng84,3% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Pháp Thuật
Triệu Hồi Aery
Triệu Hồi Aery Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng sẽ đưa Aery tới chúng, gây 10 đến 50 sát thương dựa trên cấp độ (+0.05 SMPT) (+0.1 SMCK cộng thêm).

Cường hóa hoặc bảo hộ cho đồng minh bằng kỹ năng cũng sẽ đưa Aery tới họ, tạo 30 đến 100 Lá Chắn dựa trên cấp độ (+0.05 SMPT) (+0.1 SMCK cộng thêm).

Aery không thể được gửi đi tiếp cho đến khi nó quay về với bạn.

Triệu Hồi Aery

Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng sẽ đưa Aery tới chúng, gây 10 đế…

Dải Băng Năng Lượng
Dải Băng Năng Lượng Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.

Khi có 250 năng lượng cộng thêm, hồi 1% năng lượng đã mất mỗi 5 giây.

Hồi chiêu: 15 giây

Dải Băng Năng Lượng

Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …

Mau Lẹ
Mau Lẹ Tốc độ di chuyển cộng thêm tăng 7% hiệu lực với bạn, đồng thời bạn được tăng thêm 1% Tốc độ Di chuyển.

Mau Lẹ

Tốc độ di chuyển cộng thêm tăng 7% hiệu lực với bạn, đồng thời bạn được tăng th…

Secondary Path
Cảm Hứng
Thấu Thị Vũ Trụ
Thấu Thị Vũ Trụ +18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ
+10 Điểm hồi Trang bị

Thấu Thị Vũ Trụ

+18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ+10 Điểm hồi Trang bị

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh Tăng tốc độ đánh lên 10%

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

+65 Máu
+65 Máu +65 Máu

+65 Máu

+65 Máu

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

61,7% Tỉ lệ thắng1,1% Tỉ lệ chọn

Annie vs Zoe: Mid Lane Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Phong Ấn Hắc Ám
Phong Ấn Hắc Ám (350 vàng) 15 Sức Mạnh Phép Thuật
50 Máu

Vinh Quang
Tham gia hạ gục sẽ cho điểm Vinh Quang, tối đa 10 cộng dồn. Mất 5 cộng dồn Vinh Quang khi hy sinh.
Nhận 4 Sức Mạnh Phép Thuật với mỗi điểm Vinh Quang.
Thuốc Tái Sử Dụng
Thuốc Tái Sử Dụng (150 vàng) Kích Hoạt (2 lượt dùng)
Hồi lại 100 Máu trong vòng 12 giây.
Hồi đầy khi ghé thăm cửa hàng.
20,0% Tỉ lệ thắng1,5% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng) 12 Xuyên Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển

54,9% Tỉ lệ thắng78,7% Tỉ lệ chọn
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
58,6% Tỉ lệ thắng12,3% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

67,2% Tỉ lệ thắng3,0% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Bí Chương Thất Truyền
Bí Chương Thất Truyền (1200 vàng) 40 Sức Mạnh Phép Thuật
300 Năng Lượng
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Khai Sáng
Khi tăng cấp, hồi lại 20% Năng Lượng tối đa trong 3 giây.
->
Hỏa Khuẩn
Hỏa Khuẩn (2700 vàng) 85 Sức Mạnh Phép Thuật
600 Năng Lượng
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Ai Oán
Nhận 20 Điểm Hồi Chiêu Cuối.
Màn Sương Căm Hận
Gây sát thương lên một tướng bằng Chiêu Cuối sẽ thiêu cháy mặt đất bên dưới chúng trong 3 giây, gây sát thương phép mỗi giây và giảm Kháng Phép của chúng.
Quyền Trượng Bão Tố
Quyền Trượng Bão Tố (2900 vàng) 90 Sức Mạnh Phép Thuật
15 Xuyên Kháng Phép
4% Tốc Độ Di Chuyển

Đột Kích Bão Tố
Gây sát thương bằng 25% Máu tối đa của một tướng trong vòng 2.5 giây sẽ gây hiệu ứng Gió Giật lên chúng và cho 25% Tốc Độ Di Chuyển trong 1.5 giây.
Gió Giật
Sau 2 giây, gây sát thương phép. Nếu mục tiêu bị tiêu diệt trước khi Gió Giật kích hoạt, gây sát thương lên những kẻ địch ở gần và cho 30 vàng.
Ngọn Lửa Hắc Hóa
Ngọn Lửa Hắc Hóa (3200 vàng) 110 Sức Mạnh Phép Thuật
15 Xuyên Kháng Phép

Lửa Hắc Ám
Sát thương phépsát thương chuẩn sẽ Chí Mạng lên những kẻ địch dưới 40% Máu, gây thêm 20% sát thương.
69,9% Tỉ lệ thắng29,7% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Đồng Hồ Cát Zhonya
Đồng Hồ Cát Zhonya (3250 vàng) 105 Sức Mạnh Phép Thuật
50 Giáp


Ngưng Đọng Thời Gian
Tiến vào trạng thái Ngưng Đọng trong 2.5 giây.
62,2% Tỉ lệ thắng34,3% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Nước Mắt Nữ Thần
Nước Mắt Nữ Thần (400 vàng) 240 Năng Lượng
Dòng Chảy Năng Lượng (8 giây, tối đa 4 tích trữ)
Dùng Kỹ Năng trúng đích sẽ cho 3 Năng Lượng tối đa (gấp đôi với tướng), tối đa 360.
Ra Tay Tương Trợ
Đòn đánh gây thêm 5 sát thương vật lý lên lính.
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
49,4% Tỉ lệ thắng0,6% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Cộng Sinh
Giày Cộng Sinh (900 vàng) 40 Tốc Độ Di Chuyển
Đột Biến Hư Không
Biến Về được cường hóa.
Cộng Sinh
Sau khi di chuyển khoảng cách 150000 đơn vị, biến đổi thành Giày Đồng Bộ.
75,5% Tỉ lệ thắng0,6% Tỉ lệ chọn
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
74,8% Tỉ lệ thắng0,6% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

67,2% Tỉ lệ thắng3,0% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Gậy Bùng Nổ
Gậy Bùng Nổ (850 vàng) 45 Sức Mạnh Phép Thuật
->
Hỏa Khuẩn
Hỏa Khuẩn (2700 vàng) 85 Sức Mạnh Phép Thuật
600 Năng Lượng
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Ai Oán
Nhận 20 Điểm Hồi Chiêu Cuối.
Màn Sương Căm Hận
Gây sát thương lên một tướng bằng Chiêu Cuối sẽ thiêu cháy mặt đất bên dưới chúng trong 3 giây, gây sát thương phép mỗi giây và giảm Kháng Phép của chúng.
Quyền Trượng Bão Tố
Quyền Trượng Bão Tố (2900 vàng) 90 Sức Mạnh Phép Thuật
15 Xuyên Kháng Phép
4% Tốc Độ Di Chuyển

Đột Kích Bão Tố
Gây sát thương bằng 25% Máu tối đa của một tướng trong vòng 2.5 giây sẽ gây hiệu ứng Gió Giật lên chúng và cho 25% Tốc Độ Di Chuyển trong 1.5 giây.
Gió Giật
Sau 2 giây, gây sát thương phép. Nếu mục tiêu bị tiêu diệt trước khi Gió Giật kích hoạt, gây sát thương lên những kẻ địch ở gần và cho 30 vàng.
Đồng Hồ Cát Zhonya
Đồng Hồ Cát Zhonya (3250 vàng) 105 Sức Mạnh Phép Thuật
50 Giáp


Ngưng Đọng Thời Gian
Tiến vào trạng thái Ngưng Đọng trong 2.5 giây.
70,0% Tỉ lệ thắng2,7% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Mũ Phù Thủy Rabadon
Mũ Phù Thủy Rabadon (3600 vàng) 130 Sức Mạnh Phép Thuật
Tinh Hoa Phép Thuật
Tăng tổng Sức Mạnh Phép Thuật thêm 30%.
71,5% Tỉ lệ thắng29,2% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Mũ Phù Thủy Rabadon
Mũ Phù Thủy Rabadon (3600 vàng) 130 Sức Mạnh Phép Thuật
Tinh Hoa Phép Thuật
Tăng tổng Sức Mạnh Phép Thuật thêm 30%.
71,5% Tỉ lệ thắng29,2% Tỉ lệ chọn
Trượng Hư Vô
Trượng Hư Vô (3000 vàng) 95 Sức Mạnh Phép Thuật
40% Xuyên Kháng Phép

24,6% Tỉ lệ thắng25,2% Tỉ lệ chọn
Trượng Pha Lê Rylai
Trượng Pha Lê Rylai (2600 vàng) 65 Sức Mạnh Phép Thuật
400 Máu

Sương Giá
Kỹ năng gây sát thương sẽ Làm Chậm kẻ địch đi 30% trong 1 giây.
49,9% Tỉ lệ thắng8,4% Tỉ lệ chọn
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry (3000 vàng) 70 Sức Mạnh Phép Thuật
300 Máu

Đọa Đày
Kỹ Năng gây sát thương sẽ thiêu đốt kẻ địch, gây sát thương phép tương đương 2% Máu tối đa mỗi giây trong 3 giây.
Thống Khổ
Mỗi giây trong giao tranh với tướng địch, gây thêm 2% sát thương, tối đa 6%.
0,0% Tỉ lệ thắng4,3% Tỉ lệ chọn
Dây Chuyền Chữ Thập
Dây Chuyền Chữ Thập (3000 vàng) 105 Sức Mạnh Phép Thuật
40 Kháng Phép

Hóa Giải
Tạo 1 Khiên Phép chặn kỹ năng tiếp theo của kẻ địch.
50,4% Tỉ lệ thắng4,2% Tỉ lệ chọn
Sách Chiêu Hồn Mejai
Sách Chiêu Hồn Mejai (1500 vàng) 20 Sức Mạnh Phép Thuật
100 Máu

Vinh Quang
Tham gia hạ gục sẽ cho điểm Vinh Quang, tối đa 25 cộng dồn. 10 Vinh Quang sẽ mất khi hy sinh.
Nhận 5 Sức Mạnh Phép Thuật với mỗi điểm Vinh Quang10% Tốc Độ Di Chuyển khi ở 10 cộng dồn Vinh Quang trở lên.
50,5% Tỉ lệ thắng4,2% Tỉ lệ chọn
Súng Lục Luden
Súng Lục Luden (2850 vàng) 100 Sức Mạnh Phép Thuật
600 Năng Lượng
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Khai Hỏa
Các Kỹ Năng gây sát thương sẽ khai hỏa 6 Tích Trữ Đạn, gây sát thương phép cộng thêm lên mục tiêu và các kẻ địch gần bên. Mỗi Tích Trữ Đạn còn lại khai hỏa lên mục tiêu chính, gây 20% sát thương.
0,0% Tỉ lệ thắng4,2% Tỉ lệ chọn

Annie vs Zoe: Mid Lane Lên Skill

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Hỏa Cầu Annie phóng một quả cầu lửa gây sát thương, và hồi lại năng lượng tổn thất nếu kết liễu được mục tiêu.
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
Thiêu Cháy Annie chưởng lửa theo hình nón, gây sát thương lên tất cả kẻ địch trong vùng ảnh hưởng.
W
W
W
W
W
E
E
Khiên Lửa Tạo cho Annie hoặc một đồng minh lớp lá chắn, gia tăng Tốc Độ Di Chuyển và gây sát thương lên những kẻ địch tấn công cô bé bằng đòn đánh hoặc kỹ năng.
E
E
E
E
E
R
R
Triệu Hồi: Tibbers Annie gọi chú gấu Tibbers của mình ra, gây sát thương lên vùng ảnh hưởng. Tibbers có thể đánh và thiêu đốt kẻ địch quanh nó.
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
50,4% Tỉ lệ thắng54,9% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
R
Q
Hỏa Cầu Annie phóng một quả cầu lửa gây sát thương, và hồi lại năng lượng tổn thất nếu kết liễu được mục tiêu.
Q
Q
Q
Q
Q
R
W
Thiêu Cháy Annie chưởng lửa theo hình nón, gây sát thương lên tất cả kẻ địch trong vùng ảnh hưởng.
W
W
W
W
W
R
E
Khiên Lửa Tạo cho Annie hoặc một đồng minh lớp lá chắn, gia tăng Tốc Độ Di Chuyển và gây sát thương lên những kẻ địch tấn công cô bé bằng đòn đánh hoặc kỹ năng.
E
E
E
E
E
R
R
Triệu Hồi: Tibbers Annie gọi chú gấu Tibbers của mình ra, gây sát thương lên vùng ảnh hưởng. Tibbers có thể đánh và thiêu đốt kẻ địch quanh nó.
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
79,8% Tỉ lệ thắng1,2% Tỉ lệ chọn

Annie mẹo:

  • Để dành phép gây choáng bằng chiêu cuối có thể giúp lật ngược cục diện một cuộc chiến.
  • Kết liễu quân lính bằng Hỏa Cầu giúp Annie kiếm tiền khá nhanh trong giai đoạn đầu của trận đấu.
  • Khiên Lửa là một phép khá hiệu quả để giúp Annie đạt đến mốc chưởng choáng nhanh hơn, thế nên đôi khi nâng một điểm vào giai đoạn đầu cũng là ý hay.

Chơi đối đầu Zoe

  • Zoe's Paddle Star deals more damage the further it has flown.
  • Zoe must return to her starting point after casting Portal Jump, making her vulnerable to a counterattack.
  • Sleepy Trouble Bubble travels further over walls. Stop Zoe from hiding in fog of war to prevent her from setting the spell up.