Support Matchup

Blitzcrank vs Rell

Patch: 15.18 (25.18)
Hạng: Bạch Kim+
Blitzcrank

Blitzcrank

Người Máy Hơi Nước
Support
Blitzcrank Support Tỉ lệ thắng Tổng thể
48,93%

Tỉ lệ thắng Matchup

48,5%
Blitzcrank vs Rell Thắng
51,5%
Rell vs Blitzcrank Thắng
Rell

Rell

Nữ Kỵ Sĩ Thép
Support
Rell Support Tỉ lệ thắng Tổng thể
49,90%

Blitzcrank vs Rell - Hướng dẫn đối đầu Support bản vá 15.18 (25.18)

Blitzcrank Support vs Rell Support - Ai mạnh hơn?

Blitzcrank Support chơi khó khăn khi gặp Rell (tỷ lệ thắng 48,5%) theo dữ liệu từ 725 trận. Một cuộc đối đầu khó khăn cho người sử dụng Blitzcrank.

Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.18 (25.18) cho trận đấu Blitzcrank Support vs Rell Support cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 70%+ trong trận đấu này.

Phân tích thống kê matchup

Blitzcrank thống trị meta (thứ 10 phổ biến nhất, 6,0% tỷ lệ chọn) và thường xuyên đụng độ Rell (3,9% tỷ lệ chọn). Hiểu rõ matchup phổ biến này tạo nền tảng cho gameplay ổn định của một trong những sức mạnh hỗ trợ hiện tại. Mọi lợi thế đều quan trọng: Trong matchup khó này, combo đã được chứng minh Nâng Cấp Băng Giá + Tốc Biến Ma Thuật (50,5% tỷ lệ thắng) cộng với itemization tối ưu Dây Chuyền Iron Solari, Vương Miện Shurelya, Lời Thề Hiệp Sĩ, và Giày Bạc nâng cơ hội từ 48,5% lên 70%+ - có thể thay đổi cục diện trận đấu.

Thâm hụt vision: Gặp khó cả matchup và vision control (0,83 vs 0,92 ward/phút) đòi hỏi defensive warding và coordination jungle chặt chẽ. Damage không bằng thắng: Blitzcrank output damage nhiều hơn (349 vs 321/phút, thứ 2) nhưng vẫn thua matchup. Vấn đề có thể nằm ở survivability, mobility hoặc damage timing thay vì raw output. Matchup khó được xác nhận: Rell dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (51,5%) và KDA (2,80 vs 2,50, thứ 14 vs thứ 24). Người chơi Blitzcrank cần chuẩn bị đặc biệt để vượt qua counter-pick này.

Blitzcrank vs Rell - So sánh chỉ số Support

Blitzcrank Support
Blitzcrank Support
Đối đầu
Rell Support
Rell Support
BTierB+
48,5%Winrate Matchup51,5%
48,93%Winrate Vị trí49,90%
#41Xếp hạng Winrate#29
6,0%Tỷ lệ Pick3,9%
2,5KDA Trung bình2,8
280Vàng mỗi Phút305
0,83Ward mỗi Phút0,92
349Sát thương mỗi Phút321

Cách đánh bại Rell khi chơi Blitzcrank (Support)

Trận đấu cân bằng giữa Blitzcrank và Rell support. Thành công phụ thuộc vào execution và teamplay.

Blitzcrank gây sát thương phép. Scaling mạnh về late game, chơi an toàn early. Rell có sát thương hỗn hợp - cẩn thận khi họ ahead.

Rell kiểm soát vision tốt hơn (12 vs 35) - cẩn thận với ganks và picks. KDA thấp hơn (2,5 vs 2,8) - cần chơi cẩn thận hơn trong combat.

Chiến thuật Blitzcrank Support chống lại Rell Support

Cân bằng giữa aggressive và defensive play tùy theo tình huống game.

Blitzcrank vs Rell: Support Phép Bổ trợ

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Thiêu Đốt
Thiêu Đốt Gây sát thương chuẩn theo thời gian lên một tướng địch và giảm hiệu quả hồi máu của chúng trong thời gian tác dụng.
47,0% Tỉ lệ thắng82,9% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Tốc Hành
Tốc Hành Nhận Tốc Độ Di Chuyển và khả năng đi xuyên mục tiêu trong thời gian tác dụng.
50,1% Tỉ lệ thắng0,4% Tỉ lệ chọn

Blitzcrank vs Rell: Support Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Cảm Hứng
Nâng Cấp Băng Giá
Nâng Cấp Băng Giá Làm bất động tướng địch sẽ tạo ra 3 vệt băng kéo dài từ mục tiêu đến chỗ bản thân và các tướng xung quanh trong vòng 3 (+ thời gian hiệu ứng bất động ban đầu) giây, làm chậm kẻ địch đi 20% (+90% mỗi 100% Sức Mạnh Lá Chắn và Hồi Máu) (+6% mỗi 100 Sức Mạnh Phép Thuật) (+7% mỗi 100 Sức Mạnh Công Kích Cộng Thêm) và giảm 15% sát thương chúng gây ra lên đồng minh (không bao gồm bản thân).

Hồi chiêu: 25 giây.

Nâng Cấp Băng Giá

Làm bất động tướng địch sẽ tạo ra 3 vệt băng kéo dài từ mục tiêu đến chỗ bản thân và các …

Tốc Biến Ma Thuật
Tốc Biến Ma Thuật Khi Tốc Biến đang hồi chiêu, nó được thay thế bởi Tốc Biến Ma Thuật.

Tốc Biến Ma Thuật: Vận sức trong 2.0 giây để dịch chuyển tức thời tới chỗ khác.

Hồi Chiêu: 20 giây. Mất tác dụng trong 10 giây khi giao tranh với tướng.

Tốc Biến Ma Thuật

Khi Tốc Biến đang hồi chiêu, nó được thay thế bởi Tốc Biến Ma Thuật.Tốc Biến Ma…

Giao Hàng Bánh Quy
Giao Hàng Bánh Quy Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.

Bánh Quy hồi cho bạn 12% máu đã mất. Dùng hoặc bán Bánh Quy sẽ tăng vĩnh viễn máu tối đa thêm 30.

Giao Hàng Bánh Quy

Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.Bánh Quy h…

Thấu Thị Vũ Trụ
Thấu Thị Vũ Trụ +18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ
+10 Điểm hồi Trang bị

Thấu Thị Vũ Trụ

+18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ+10 Điểm hồi Trang bị

Secondary Path
Pháp Thuật
Áo Choàng Mây
Áo Choàng Mây Sau khi sử dụng Phép Bổ Trợ, tăng Tốc độ Di chuyển trong 2 giây và cho phép đi xuyên các đơn vị.

Tăng: 14% - 40% Tốc độ Di chuyển dựa theo hồi chiêu Phép Bổ Trợ. (Phép Bổ Trợ có hồi chiêu cao hơn cho nhiều Tốc độ Di chuyển hơn).

Áo Choàng Mây

Sau khi sử dụng Phép Bổ Trợ, tăng Tốc độ Di chuyển trong 2 giây và cho phép đi …

Mau Lẹ
Mau Lẹ Tốc độ di chuyển cộng thêm tăng 7% hiệu lực với bạn, đồng thời bạn được tăng thêm 1% Tốc độ Di chuyển.

Mau Lẹ

Tốc độ di chuyển cộng thêm tăng 7% hiệu lực với bạn, đồng thời bạn được tăng th…

Thích ứng
Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ
Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ +8 Tăng Tốc Kỹ Năng

Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ

+8 Tăng Tốc Kỹ Năng

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

50,5% Tỉ lệ thắng49,4% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Cảm Hứng
Nâng Cấp Băng Giá
Nâng Cấp Băng Giá Làm bất động tướng địch sẽ tạo ra 3 vệt băng kéo dài từ mục tiêu đến chỗ bản thân và các tướng xung quanh trong vòng 3 (+ thời gian hiệu ứng bất động ban đầu) giây, làm chậm kẻ địch đi 20% (+90% mỗi 100% Sức Mạnh Lá Chắn và Hồi Máu) (+6% mỗi 100 Sức Mạnh Phép Thuật) (+7% mỗi 100 Sức Mạnh Công Kích Cộng Thêm) và giảm 15% sát thương chúng gây ra lên đồng minh (không bao gồm bản thân).

Hồi chiêu: 25 giây.

Nâng Cấp Băng Giá

Làm bất động tướng địch sẽ tạo ra 3 vệt băng kéo dài từ mục tiêu đến chỗ bản thân và các …

Tốc Biến Ma Thuật
Tốc Biến Ma Thuật Khi Tốc Biến đang hồi chiêu, nó được thay thế bởi Tốc Biến Ma Thuật.

Tốc Biến Ma Thuật: Vận sức trong 2.0 giây để dịch chuyển tức thời tới chỗ khác.

Hồi Chiêu: 20 giây. Mất tác dụng trong 10 giây khi giao tranh với tướng.

Tốc Biến Ma Thuật

Khi Tốc Biến đang hồi chiêu, nó được thay thế bởi Tốc Biến Ma Thuật.Tốc Biến Ma…

Giao Hàng Bánh Quy
Giao Hàng Bánh Quy Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.

Bánh Quy hồi cho bạn 12% máu đã mất. Dùng hoặc bán Bánh Quy sẽ tăng vĩnh viễn máu tối đa thêm 30.

Giao Hàng Bánh Quy

Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.Bánh Quy h…

Thấu Thị Vũ Trụ
Thấu Thị Vũ Trụ +18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ
+10 Điểm hồi Trang bị

Thấu Thị Vũ Trụ

+18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ+10 Điểm hồi Trang bị

Secondary Path
Pháp Thuật
Áo Choàng Mây
Áo Choàng Mây Sau khi sử dụng Phép Bổ Trợ, tăng Tốc độ Di chuyển trong 2 giây và cho phép đi xuyên các đơn vị.

Tăng: 14% - 40% Tốc độ Di chuyển dựa theo hồi chiêu Phép Bổ Trợ. (Phép Bổ Trợ có hồi chiêu cao hơn cho nhiều Tốc độ Di chuyển hơn).

Áo Choàng Mây

Sau khi sử dụng Phép Bổ Trợ, tăng Tốc độ Di chuyển trong 2 giây và cho phép đi …

Mau Lẹ
Mau Lẹ Tốc độ di chuyển cộng thêm tăng 7% hiệu lực với bạn, đồng thời bạn được tăng thêm 1% Tốc độ Di chuyển.

Mau Lẹ

Tốc độ di chuyển cộng thêm tăng 7% hiệu lực với bạn, đồng thời bạn được tăng th…

Thích ứng
Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ
Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ +8 Tăng Tốc Kỹ Năng

Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ

+8 Tăng Tốc Kỹ Năng

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

50,5% Tỉ lệ thắng49,4% Tỉ lệ chọn

Blitzcrank vs Rell: Support Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Bản Đồ Thế Giới
Bản Đồ Thế Giới (400 vàng)
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
44,9% Tỉ lệ thắng73,0% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
50,8% Tỉ lệ thắng51,5% Tỉ lệ chọn
Giày Cộng Sinh
Giày Cộng Sinh (900 vàng) 40 Tốc Độ Di Chuyển
Đột Biến Hư Không
Biến Về được cường hóa.
Cộng Sinh
Sau khi di chuyển khoảng cách 150000 đơn vị, biến đổi thành Giày Đồng Bộ.
46,4% Tỉ lệ thắng27,9% Tỉ lệ chọn
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
40,1% Tỉ lệ thắng8,0% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Hỏa Ngọc
Hỏa Ngọc (800 vàng) 200 Máu
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

->
Dây Chuyền Iron Solari
Dây Chuyền Iron Solari (2200 vàng) 200 Máu
25 Giáp
25 Kháng Phép
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Tận Hiến
Ban cho các đồng minh gần bên 200 - 360 Lá Chắn, giảm dần trong 2.5 giây.
Tim Băng
Tim Băng (2500 vàng) 75 Giáp
400 Năng Lượng
20 Điểm Hồi Kỹ Năng

Chiến Binh Mùa Đông
Giảm Tốc Độ Đánh của các tướng địch xung quanh đi 20%.
Giáp Gai
Giáp Gai (2450 vàng) 150 Máu
75 Giáp

Gai
Khi bị tấn công bởi Đòn Đánh, gây sát thương phép ngược lại lên kẻ tấn công và đặt 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây nếu đó là tướng.
50,2% Tỉ lệ thắng8,2% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Giáp Máu Warmog
Giáp Máu Warmog (3100 vàng) 1000 Máu
100% Hồi Máu Cơ Bản

Trái Tim Warmog
Nếu có 2000 Máu cộng thêm và không nhận phải sát thương trong vòng 8 giây, hồi 0 Máu mỗi giây.
Sinh Lực Warmog
Nhận Máu cộng thêm bằng 12% lượng Máu Từ Trang Bị của bạn (0).
0,0% Tỉ lệ thắng12,6% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
Bản Đồ Thế Giới
Bản Đồ Thế Giới (400 vàng)
57,7% Tỉ lệ thắng1,9% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
50,8% Tỉ lệ thắng51,5% Tỉ lệ chọn
Giày Cộng Sinh
Giày Cộng Sinh (900 vàng) 40 Tốc Độ Di Chuyển
Đột Biến Hư Không
Biến Về được cường hóa.
Cộng Sinh
Sau khi di chuyển khoảng cách 150000 đơn vị, biến đổi thành Giày Đồng Bộ.
46,4% Tỉ lệ thắng27,9% Tỉ lệ chọn
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
40,1% Tỉ lệ thắng8,0% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Hỏa Ngọc
Hỏa Ngọc (800 vàng) 200 Máu
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

->
Dây Chuyền Iron Solari
Dây Chuyền Iron Solari (2200 vàng) 200 Máu
25 Giáp
25 Kháng Phép
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Tận Hiến
Ban cho các đồng minh gần bên 200 - 360 Lá Chắn, giảm dần trong 2.5 giây.
Vương Miện Shurelya
Vương Miện Shurelya (2200 vàng) 50 Sức Mạnh Phép Thuật
15 Điểm Hồi Kỹ Năng
4% Tốc Độ Di Chuyển
125% Hồi Năng Lượng Cơ Bản

Lời Nói Truyền Lửa
Tăng cho các đồng minh ở gần 30% Tốc Độ Di Chuyển trong 4 giây.
Lời Thề Hiệp Sĩ
Lời Thề Hiệp Sĩ (2300 vàng) 200 Máu
40 Giáp
10 Điểm Hồi Kỹ Năng
100% Hồi Máu Cơ Bản

Hy Sinh
Khi ở gần đồng minh Xứng Đáng, chịu 12% sát thương họ nhận vào và hồi máu bằng 10% sát thương họ gây ra lên tướng.Thệ Ước (0 giây)
Chỉ định một đồng minh Xứng Đáng.
98,7% Tỉ lệ thắng1,7% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Kiếm Tai Ương
Kiếm Tai Ương (3200 vàng) 115 Sức Mạnh Phép Thuật
4% Tốc Độ Di Chuyển
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Kiếm Phép
Sau khi sử dụng một Kỹ Năng, Đòn Đánh tiếp theo sẽ gây sát thương phép cộng thêmKhi Đánh Trúng.
0,0% Tỉ lệ thắng12,6% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Kiếm Tai Ương
Kiếm Tai Ương (3200 vàng) 115 Sức Mạnh Phép Thuật
4% Tốc Độ Di Chuyển
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Kiếm Phép
Sau khi sử dụng một Kỹ Năng, Đòn Đánh tiếp theo sẽ gây sát thương phép cộng thêmKhi Đánh Trúng.
0,0% Tỉ lệ thắng12,6% Tỉ lệ chọn
Nanh Nashor
Nanh Nashor (3000 vàng) 80 Sức Mạnh Phép Thuật
50% Tốc Độ Đánh
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Vết Cắn Icathia
Đòn đánh gây sát thương phép cộng thêmKhi Đánh Trúng.
0,0% Tỉ lệ thắng12,6% Tỉ lệ chọn
Giáp Thiên Thần
Giáp Thiên Thần (3200 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
45 Giáp

Tái Sinh
Khi nhận sát thương kết liễu, phục hồi lại 50% Máu cơ bản100% Năng Lượng tối đa sau 4 giây Ngưng Đọng.
0,0% Tỉ lệ thắng12,6% Tỉ lệ chọn
Khiên Băng Randuin
Khiên Băng Randuin (2700 vàng) 350 Máu
75 Giáp

Kháng Chí Mạng
Giảm 30% sát thương nhận phải từ Đòn Chí Mạng.
Khiêm Nhường
Làm Chậm những kẻ địch gần bên đi 70% trong 2 giây.
0,0% Tỉ lệ thắng12,5% Tỉ lệ chọn
Hỏa Khuẩn
Hỏa Khuẩn (2700 vàng) 85 Sức Mạnh Phép Thuật
600 Năng Lượng
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Ai Oán
Nhận 20 Điểm Hồi Chiêu Cuối.
Màn Sương Căm Hận
Gây sát thương lên một tướng bằng Chiêu Cuối sẽ thiêu cháy mặt đất bên dưới chúng trong 3 giây, gây sát thương phép mỗi giây và giảm Kháng Phép của chúng.
0,0% Tỉ lệ thắng12,3% Tỉ lệ chọn
Đai Tên Lửa Hextech
Đai Tên Lửa Hextech (2600 vàng) 60 Sức Mạnh Phép Thuật
350 Máu
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Lướt Siêu Thanh
Lướt về hướng chỉ định, bắn ra loạt tia lửa gây sát thương phép.
0,0% Tỉ lệ thắng12,3% Tỉ lệ chọn

Blitzcrank vs Rell: Support Lên Skill

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Bàn Tay Hỏa Tiễn Blitzcrank bắn tay phải ra chộp lấy kẻ địch trên đường, gây sát thương rồi kéo mục tiêu về phía mình.
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
Tăng Tốc Blitzcrank vận hành bộ biến áp khiến nó được tăng mạnh Tốc độ Di chuyển và Tốc độ Đánh. Nó tạm thời bị làm chậm sau khi hết thời gian hiệu lực.
W
W
W
W
W
E
E
Đấm Móc Blitzcrank gồng nắm đấm khiến đòn đánh kế gây gấp hai sát thương và hất kẻ địch lên trời.
E
E
E
E
E
R
R
Trường Điện Từ Kẻ địch bị Blitzcrank tấn công bị đánh dấu và chịu sát thương điện từ sau 1 giây. Ngoài ra, Blitzcrank có thể kích hoạt kỹ năng này để phá lá chắn, gây sát thương và làm câm lặng kẻ địch xung quanh.
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
49,8% Tỉ lệ thắng67,6% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
R
Q
Bàn Tay Hỏa Tiễn Blitzcrank bắn tay phải ra chộp lấy kẻ địch trên đường, gây sát thương rồi kéo mục tiêu về phía mình.
Q
Q
Q
Q
Q
R
W
Tăng Tốc Blitzcrank vận hành bộ biến áp khiến nó được tăng mạnh Tốc độ Di chuyển và Tốc độ Đánh. Nó tạm thời bị làm chậm sau khi hết thời gian hiệu lực.
W
W
W
W
W
R
E
Đấm Móc Blitzcrank gồng nắm đấm khiến đòn đánh kế gây gấp hai sát thương và hất kẻ địch lên trời.
E
E
E
E
E
R
R
Trường Điện Từ Kẻ địch bị Blitzcrank tấn công bị đánh dấu và chịu sát thương điện từ sau 1 giây. Ngoài ra, Blitzcrank có thể kích hoạt kỹ năng này để phá lá chắn, gây sát thương và làm câm lặng kẻ địch xung quanh.
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
65,3% Tỉ lệ thắng1,5% Tỉ lệ chọn

Blitzcrank mẹo:

  • Chuỗi kết hợp chiêu theo thứ tự Bàn Tay Hỏa Tiễn, Đấm Móc, và Trường Điện Từ gây ra sát thương cực mạnh trên một mục tiêu đơn lẻ.
  • Sử dụng cú kéo của Blitzcrank để lôi kẻ địch vào tầm bắn của trụ rồi hất tung chúng lên bằng Đấm Móc.