Support Matchup

Blitzcrank vs Seraphine

Patch: 15.18 (25.18)
Hạng: Bạch Kim+
Blitzcrank

Blitzcrank

Người Máy Hơi Nước
Support
Blitzcrank Support Tỉ lệ thắng Tổng thể
48,93%

Tỉ lệ thắng Matchup

47,6%
Blitzcrank vs Seraphine Thắng
52,4%
Seraphine vs Blitzcrank Thắng
Seraphine

Seraphine

Ca Sĩ Mộng Mơ
Support
Seraphine Support Tỉ lệ thắng Tổng thể
49,57%

Blitzcrank vs Seraphine - Hướng dẫn đối đầu Support bản vá 15.18 (25.18)

Blitzcrank Support vs Seraphine Support - Ai mạnh hơn?

Blitzcrank Support chơi khó khăn khi gặp Seraphine (tỷ lệ thắng 47,6%) theo dữ liệu từ 623 trận. Một cuộc đối đầu khó khăn cho người sử dụng Blitzcrank.

Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.18 (25.18) cho trận đấu Blitzcrank Support vs Seraphine Support cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 70%+ trong trận đấu này.

Phân tích thống kê matchup

Blitzcrank thống trị meta (thứ 10 phổ biến nhất, 6,0% tỷ lệ chọn) và thường xuyên đụng độ Seraphine (3,1% tỷ lệ chọn). Hiểu rõ matchup phổ biến này tạo nền tảng cho gameplay ổn định của một trong những sức mạnh hỗ trợ hiện tại. Cùng tier, khác hiệu quả: Dù có xếp hạng tier B tương đương, Blitzcrank gặp khó với chỉ 47,6% tỷ lệ thắng. Cơ chế Seraphine tỏ ra hiệu quả hơn trong confrontation cụ thể này. Mọi lợi thế đều quan trọng: Trong matchup khó này, combo đã được chứng minh Sách Phép + Tốc Biến Ma Thuật (83,8% tỷ lệ thắng) cộng với itemization tối ưu Dây Chuyền Iron Solari, Giáp Gai, Tụ Bão Zeke, và Giày Bạc nâng cơ hội từ 47,6% lên 70%+ - có thể thay đổi cục diện trận đấu.

Thâm hụt vision: Gặp khó cả matchup và vision control (0,83 vs 0,88 ward/phút) đòi hỏi defensive warding và coordination jungle chặt chẽ. Bị áp đảo toàn diện: Seraphine dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (52,4%) và damage (468 vs 349/phút). Blitzcrank phải tìm win condition thay thế qua macro play và team coordination. Matchup khó được xác nhận: Seraphine dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (52,4%) và KDA (2,70 vs 2,50, thứ 18 vs thứ 24). Người chơi Blitzcrank cần chuẩn bị đặc biệt để vượt qua counter-pick này.

Blitzcrank vs Seraphine - So sánh chỉ số Support

Blitzcrank Support
Blitzcrank Support
Đối đầu
Seraphine Support
Seraphine Support
BTierB
47,6%Winrate Matchup52,4%
48,93%Winrate Vị trí49,57%
#41Xếp hạng Winrate#34
6,0%Tỷ lệ Pick3,1%
2,5KDA Trung bình2,7
280Vàng mỗi Phút316
0,83Ward mỗi Phút0,88
349Sát thương mỗi Phút468

Cách đánh bại Seraphine khi chơi Blitzcrank (Support)

Trận đấu khó - cần hiểu sâu cơ chế và thực hiện hoàn hảo. Kiên nhẫn và macro game là chìa khóa.

Blitzcrank gây sát thương phép. Scaling mạnh về late game, chơi an toàn early. Seraphine chủ yếu gây sát thương phép (85.40%) - cân nhắc build MR.

Seraphine kiểm soát vision tốt hơn (21 vs 35) - cẩn thận với ganks và picks. KDA thấp hơn (2,5 vs 2,7) - cần chơi cẩn thận hơn trong combat.

Chiến thuật Blitzcrank Support chống lại Seraphine Support

Cân bằng giữa aggressive và defensive play tùy theo tình huống game.

Blitzcrank vs Seraphine: Support Phép Bổ trợ

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Thiêu Đốt
Thiêu Đốt Gây sát thương chuẩn theo thời gian lên một tướng địch và giảm hiệu quả hồi máu của chúng trong thời gian tác dụng.
52,7% Tỉ lệ thắng87,8% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Hồi Máu
Hồi Máu Hồi Máu và tăng Tốc Độ Di Chuyển cho bạn và tướng đồng minh chỉ định.
56,0% Tỉ lệ thắng2,1% Tỉ lệ chọn

Blitzcrank vs Seraphine: Support Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Cảm Hứng
Nâng Cấp Băng Giá
Nâng Cấp Băng Giá Làm bất động tướng địch sẽ tạo ra 3 vệt băng kéo dài từ mục tiêu đến chỗ bản thân và các tướng xung quanh trong vòng 3 (+ thời gian hiệu ứng bất động ban đầu) giây, làm chậm kẻ địch đi 20% (+90% mỗi 100% Sức Mạnh Lá Chắn và Hồi Máu) (+6% mỗi 100 Sức Mạnh Phép Thuật) (+7% mỗi 100 Sức Mạnh Công Kích Cộng Thêm) và giảm 15% sát thương chúng gây ra lên đồng minh (không bao gồm bản thân).

Hồi chiêu: 25 giây.

Nâng Cấp Băng Giá

Làm bất động tướng địch sẽ tạo ra 3 vệt băng kéo dài từ mục tiêu đến chỗ bản thân và các …

Tốc Biến Ma Thuật
Tốc Biến Ma Thuật Khi Tốc Biến đang hồi chiêu, nó được thay thế bởi Tốc Biến Ma Thuật.

Tốc Biến Ma Thuật: Vận sức trong 2.0 giây để dịch chuyển tức thời tới chỗ khác.

Hồi Chiêu: 20 giây. Mất tác dụng trong 10 giây khi giao tranh với tướng.

Tốc Biến Ma Thuật

Khi Tốc Biến đang hồi chiêu, nó được thay thế bởi Tốc Biến Ma Thuật.Tốc Biến Ma…

Giao Hàng Bánh Quy
Giao Hàng Bánh Quy Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.

Bánh Quy hồi cho bạn 12% máu đã mất. Dùng hoặc bán Bánh Quy sẽ tăng vĩnh viễn máu tối đa thêm 30.

Giao Hàng Bánh Quy

Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.Bánh Quy h…

Thấu Thị Vũ Trụ
Thấu Thị Vũ Trụ +18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ
+10 Điểm hồi Trang bị

Thấu Thị Vũ Trụ

+18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ+10 Điểm hồi Trang bị

Secondary Path
Pháp Thuật
Áo Choàng Mây
Áo Choàng Mây Sau khi sử dụng Phép Bổ Trợ, tăng Tốc độ Di chuyển trong 2 giây và cho phép đi xuyên các đơn vị.

Tăng: 14% - 40% Tốc độ Di chuyển dựa theo hồi chiêu Phép Bổ Trợ. (Phép Bổ Trợ có hồi chiêu cao hơn cho nhiều Tốc độ Di chuyển hơn).

Áo Choàng Mây

Sau khi sử dụng Phép Bổ Trợ, tăng Tốc độ Di chuyển trong 2 giây và cho phép đi …

Mau Lẹ
Mau Lẹ Tốc độ di chuyển cộng thêm tăng 7% hiệu lực với bạn, đồng thời bạn được tăng thêm 1% Tốc độ Di chuyển.

Mau Lẹ

Tốc độ di chuyển cộng thêm tăng 7% hiệu lực với bạn, đồng thời bạn được tăng th…

Thích ứng
Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ
Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ +8 Tăng Tốc Kỹ Năng

Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ

+8 Tăng Tốc Kỹ Năng

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

54,0% Tỉ lệ thắng46,4% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Cảm Hứng
Sách Phép
Sách Phép Đổi một trong các Phép Bổ Trợ bạn đang dùng lấy một Phép Bổ Trợ mới chỉ dùng một lần. Mỗi Phép Bổ Trợ riêng biệt bạn đổi sẽ giảm vĩnh viễn hồi chiêu của Ngọc Bổ Trợ này đi 25 giây (hồi chiêu ban đầu là 5 phút).

Bạn có thể đổi lần đầu tiên vào phút 6.

Chỉ có thể đổi Phép Bổ Trợ ngoài giao tranh.
Sau khi dùng một Phép Bổ Trợ đã đổi, bạn phải đổi thêm 3 lần nữa thì mới chọn lại được Phép Bổ Trợ đó.
Trừng Phạt được tăng sát thương sau hai lần đổi Phép Bổ Trợ.

Sách Phép

Đổi một trong các Phép Bổ Trợ bạn đang dùng lấy một Phép Bổ Trợ mới chỉ dùng một lần. Mỗi…

Tốc Biến Ma Thuật
Tốc Biến Ma Thuật Khi Tốc Biến đang hồi chiêu, nó được thay thế bởi Tốc Biến Ma Thuật.

Tốc Biến Ma Thuật: Vận sức trong 2.0 giây để dịch chuyển tức thời tới chỗ khác.

Hồi Chiêu: 20 giây. Mất tác dụng trong 10 giây khi giao tranh với tướng.

Tốc Biến Ma Thuật

Khi Tốc Biến đang hồi chiêu, nó được thay thế bởi Tốc Biến Ma Thuật.Tốc Biến Ma…

Giao Hàng Bánh Quy
Giao Hàng Bánh Quy Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.

Bánh Quy hồi cho bạn 12% máu đã mất. Dùng hoặc bán Bánh Quy sẽ tăng vĩnh viễn máu tối đa thêm 30.

Giao Hàng Bánh Quy

Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.Bánh Quy h…

Thấu Thị Vũ Trụ
Thấu Thị Vũ Trụ +18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ
+10 Điểm hồi Trang bị

Thấu Thị Vũ Trụ

+18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ+10 Điểm hồi Trang bị

Secondary Path
Áp Đảo
Cắm Mắt Sâu
Cắm Mắt Sâu Mắt trong rừng địch của bạn được tính là Cắm Sâu. Mắt Cắm Sâu nhận thêm +1 máu và +[30 - 45] giây thời gian tồn tại (+[45 - 150] giây với mắt xanh Phụ Kiện).

Cấp 9: Mắt trên sông cũng được coi là Cắm Sâu.

Cắm Mắt Sâu

Mắt trong rừng địch của bạn được tính là Cắm Sâu. Mắt Cắm Sâu nhận thêm +1 máu …

Thợ Săn Tàn Nhẫn
Thợ Săn Tàn Nhẫn Nhận được 8 Tốc Độ Di Chuyển ngoài giao tranh với mỗi điểm Thợ Săn Tiền Thưởng. Bạn sẽ nhận được 1 điểm Thợ Săn Tiền Thưởng mỗi khi tham gia hạ gục tướng địch lần đầu.

Thợ Săn Tàn Nhẫn

Nhận được 8 Tốc Độ Di Chuyển ngoài giao tranh với mỗi điểm Thợ Săn Tiền Thưởng.…

Thích ứng
Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ
Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ +8 Tăng Tốc Kỹ Năng

Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ

+8 Tăng Tốc Kỹ Năng

+2% Tốc Độ Di Chuyển
+2% Tốc Độ Di Chuyển +2% Tốc Độ Di Chuyển

+2% Tốc Độ Di Chuyển

+2% Tốc Độ Di Chuyển

+65 Máu
+65 Máu +65 Máu

+65 Máu

+65 Máu

83,8% Tỉ lệ thắng1,4% Tỉ lệ chọn

Blitzcrank vs Seraphine: Support Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Bản Đồ Thế Giới
Bản Đồ Thế Giới (400 vàng)
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
49,9% Tỉ lệ thắng74,2% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
54,2% Tỉ lệ thắng55,0% Tỉ lệ chọn
Giày Cộng Sinh
Giày Cộng Sinh (900 vàng) 40 Tốc Độ Di Chuyển
Đột Biến Hư Không
Biến Về được cường hóa.
Cộng Sinh
Sau khi di chuyển khoảng cách 150000 đơn vị, biến đổi thành Giày Đồng Bộ.
50,0% Tỉ lệ thắng26,4% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

59,8% Tỉ lệ thắng6,3% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Hỏa Ngọc
Hỏa Ngọc (800 vàng) 200 Máu
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

->
Dây Chuyền Iron Solari
Dây Chuyền Iron Solari (2200 vàng) 200 Máu
25 Giáp
25 Kháng Phép
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Tận Hiến
Ban cho các đồng minh gần bên 200 - 360 Lá Chắn, giảm dần trong 2.5 giây.
Tụ Bão Zeke
Tụ Bão Zeke (2200 vàng) 300 Máu
25 Giáp
25 Kháng Phép
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Băng Hỏa Cuồng Nộ
Sử dụng Chiêu Cuối sẽ triệu hồi một cơn bão quanh bạn trong 5 giây. Cơn bão này gây 30 sát thương phép mỗi giây lên tướng địch và Làm Chậm chúng đi 30%.
Tim Băng
Tim Băng (2500 vàng) 75 Giáp
400 Năng Lượng
20 Điểm Hồi Kỹ Năng

Chiến Binh Mùa Đông
Giảm Tốc Độ Đánh của các tướng địch xung quanh đi 20%.
55,1% Tỉ lệ thắng8,2% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Giáp Gai
Giáp Gai (2450 vàng) 150 Máu
75 Giáp

Gai
Khi bị tấn công bởi Đòn Đánh, gây sát thương phép ngược lại lên kẻ tấn công và đặt 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây nếu đó là tướng.
49,4% Tỉ lệ thắng28,3% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
Bản Đồ Thế Giới
Bản Đồ Thế Giới (400 vàng)
75,7% Tỉ lệ thắng1,3% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
62,9% Tỉ lệ thắng3,6% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

59,8% Tỉ lệ thắng6,3% Tỉ lệ chọn
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
54,2% Tỉ lệ thắng55,0% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Hỏa Ngọc
Hỏa Ngọc (800 vàng) 200 Máu
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

->
Dây Chuyền Iron Solari
Dây Chuyền Iron Solari (2200 vàng) 200 Máu
25 Giáp
25 Kháng Phép
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Tận Hiến
Ban cho các đồng minh gần bên 200 - 360 Lá Chắn, giảm dần trong 2.5 giây.
Giáp Gai
Giáp Gai (2450 vàng) 150 Máu
75 Giáp

Gai
Khi bị tấn công bởi Đòn Đánh, gây sát thương phép ngược lại lên kẻ tấn công và đặt 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây nếu đó là tướng.
Tụ Bão Zeke
Tụ Bão Zeke (2200 vàng) 300 Máu
25 Giáp
25 Kháng Phép
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Băng Hỏa Cuồng Nộ
Sử dụng Chiêu Cuối sẽ triệu hồi một cơn bão quanh bạn trong 5 giây. Cơn bão này gây 30 sát thương phép mỗi giây lên tướng địch và Làm Chậm chúng đi 30%.
100,0% Tỉ lệ thắng1,8% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Giáp Máu Warmog
Giáp Máu Warmog (3100 vàng) 1000 Máu
100% Hồi Máu Cơ Bản

Trái Tim Warmog
Nếu có 2000 Máu cộng thêm và không nhận phải sát thương trong vòng 8 giây, hồi 0 Máu mỗi giây.
Sinh Lực Warmog
Nhận Máu cộng thêm bằng 12% lượng Máu Từ Trang Bị của bạn (0).
100,0% Tỉ lệ thắng14,1% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Đai Tên Lửa Hextech
Đai Tên Lửa Hextech (2600 vàng) 60 Sức Mạnh Phép Thuật
350 Máu
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Lướt Siêu Thanh
Lướt về hướng chỉ định, bắn ra loạt tia lửa gây sát thương phép.
100,0% Tỉ lệ thắng14,4% Tỉ lệ chọn
Dây Chuyền Chuộc Tội
Dây Chuyền Chuộc Tội (2300 vàng) 200 Máu
15 Điểm Hồi Kỹ Năng
100% Hồi Năng Lượng Cơ Bản
10% Sức Mạnh Lá Chắn và Hồi Máu

Phán Quyết
Hồi lại 200 - 400 Máu cho tướng đồng minh và gây sát thương chuẩn tương đương 10% Máu tối đa của tướng địch sau 2,5 giây.
99,6% Tỉ lệ thắng14,4% Tỉ lệ chọn
Mặt Nạ Vực Thẳm
Mặt Nạ Vực Thẳm (2650 vàng) 350 Máu
45 Kháng Phép
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Hủy Hoại
Tướng địch xung quanh sẽ chịu thêm 12% sát thương phép.
98,0% Tỉ lệ thắng14,3% Tỉ lệ chọn
Vòng Sắt Cổ Tự
Vòng Sắt Cổ Tự (2900 vàng) 400 Máu
80 Kháng Phép
100% Hồi Máu Cơ Bản

Chống Pháp Sư
Sau khi không nhận sát thương phép trong 15 giây, nhận một lớp lá chắn phép.
99,5% Tỉ lệ thắng14,2% Tỉ lệ chọn
Giáp Máu Warmog
Giáp Máu Warmog (3100 vàng) 1000 Máu
100% Hồi Máu Cơ Bản

Trái Tim Warmog
Nếu có 2000 Máu cộng thêm và không nhận phải sát thương trong vòng 8 giây, hồi 0 Máu mỗi giây.
Sinh Lực Warmog
Nhận Máu cộng thêm bằng 12% lượng Máu Từ Trang Bị của bạn (0).
100,0% Tỉ lệ thắng14,1% Tỉ lệ chọn

Blitzcrank vs Seraphine: Support Lên Skill

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Bàn Tay Hỏa Tiễn Blitzcrank bắn tay phải ra chộp lấy kẻ địch trên đường, gây sát thương rồi kéo mục tiêu về phía mình.
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
Tăng Tốc Blitzcrank vận hành bộ biến áp khiến nó được tăng mạnh Tốc độ Di chuyển và Tốc độ Đánh. Nó tạm thời bị làm chậm sau khi hết thời gian hiệu lực.
W
W
W
W
W
E
E
Đấm Móc Blitzcrank gồng nắm đấm khiến đòn đánh kế gây gấp hai sát thương và hất kẻ địch lên trời.
E
E
E
E
E
R
R
Trường Điện Từ Kẻ địch bị Blitzcrank tấn công bị đánh dấu và chịu sát thương điện từ sau 1 giây. Ngoài ra, Blitzcrank có thể kích hoạt kỹ năng này để phá lá chắn, gây sát thương và làm câm lặng kẻ địch xung quanh.
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
48,1% Tỉ lệ thắng68,3% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
R
Q
Bàn Tay Hỏa Tiễn Blitzcrank bắn tay phải ra chộp lấy kẻ địch trên đường, gây sát thương rồi kéo mục tiêu về phía mình.
Q
Q
Q
Q
Q
R
W
Tăng Tốc Blitzcrank vận hành bộ biến áp khiến nó được tăng mạnh Tốc độ Di chuyển và Tốc độ Đánh. Nó tạm thời bị làm chậm sau khi hết thời gian hiệu lực.
W
W
W
W
W
R
E
Đấm Móc Blitzcrank gồng nắm đấm khiến đòn đánh kế gây gấp hai sát thương và hất kẻ địch lên trời.
E
E
E
E
E
R
R
Trường Điện Từ Kẻ địch bị Blitzcrank tấn công bị đánh dấu và chịu sát thương điện từ sau 1 giây. Ngoài ra, Blitzcrank có thể kích hoạt kỹ năng này để phá lá chắn, gây sát thương và làm câm lặng kẻ địch xung quanh.
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
88,5% Tỉ lệ thắng0,8% Tỉ lệ chọn

Blitzcrank mẹo:

  • Chuỗi kết hợp chiêu theo thứ tự Bàn Tay Hỏa Tiễn, Đấm Móc, và Trường Điện Từ gây ra sát thương cực mạnh trên một mục tiêu đơn lẻ.
  • Sử dụng cú kéo của Blitzcrank để lôi kẻ địch vào tầm bắn của trụ rồi hất tung chúng lên bằng Đấm Móc.