ADC Matchup

Corki vs Varus

Patch: 15.15 (25.15)
Hạng: Bạch Kim+
Corki

Corki

Phi Công Quả Cảm
ADC
Corki ADC Tỉ lệ thắng Tổng thể
48,32%

Tỉ lệ thắng Matchup

45,6%
Corki vs Varus Thắng
54,4%
Varus vs Corki Thắng
Varus

Varus

Mũi Tên Báo Thù
ADC
Varus ADC Tỉ lệ thắng Tổng thể
47,31%

Corki vs Varus - Hướng dẫn đối đầu ADC bản vá 15.15 (25.15)

Corki ADC vs Varus ADC - Ai mạnh hơn?

Varus ADC áp đảo Corki (tỷ lệ thắng 45,6%) dựa trên 558 trận đã phân tích. Matchup rất khó khăn cho người chơi Corki.

Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Corki ADC vs Varus ADC cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 67,2% trong trận đấu này.

Phân tích thống kê matchup

Corki với tỷ lệ chọn 2,0% (thứ 24 trong các tướng ADC) ít khi gặp Varus có độ phổ biến 5,0%. Mặc dù matchup này không phổ biến nhìn chung, sự hiện diện ổn định của Varus trong meta khiến việc hiểu rõ nó trở nên hữu ích khi bạn chơi Corki. Cùng tier, khác hiệu quả: Dù có xếp hạng tier D tương đương, Corki gặp khó với chỉ 45,6% tỷ lệ thắng. Cơ chế Varus tỏ ra hiệu quả hơn trong confrontation cụ thể này. Mọi lợi thế đều quan trọng: Trong matchup khó này, combo đã được chứng minh Chinh Phục + Hiện Diện Trí Tuệ (56,5% tỷ lệ thắng) cộng với itemization tối ưu Tam Hợp Kiếm, Kiếm Manamune, Ngọn Giáo Shojin, và Giày Thép Gai nâng cơ hội từ 45,6% lên 67,2% - có thể thay đổi cục diện trận đấu.

Farm để comeback: Khả năng farm vượt trội Corki (8,01 vs 7,41/phút, thứ 3 trong ADC) mở ra con đường trở lại. Tập trung CS an toàn và tận dụng lợi thế tự nhiên 0,60 CS/phút. Bị áp đảo toàn diện: Varus dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (54,4%) và damage (871 vs 798/phút). Corki phải tìm win condition thay thế qua macro play và team coordination. Chiến thắng về mặt tinh thần: Corki duy trì KDA tốt hơn (2,50, thứ 9 vs thứ 20 của Varus), nhưng thua matchup tổng thể. KDA cao mà không thắng cho thấy khó khăn chuyển lợi thế thành objective control.

Corki vs Varus - So sánh chỉ số ADC

Corki ADC
Corki ADC
Đối đầu
Varus ADC
Varus ADC
DTierD
45,6%Winrate Matchup54,4%
48,32%Winrate Vị trí47,31%
#26Xếp hạng Winrate#28
2,0%Tỷ lệ Pick5,0%
2,5KDA Trung bình2,3
451Vàng mỗi Phút431
8,01Lính/Phút7,41
0,30Ward mỗi Phút0,30
798Sát thương mỗi Phút871

Cách đánh bại Varus khi chơi Corki (ADC)

Trận đấu khó - cần hiểu sâu cơ chế và thực hiện hoàn hảo. Kiên nhẫn và macro game là chìa khóa.

Corki gây sát thương vật lý. Tận dụng farm tốt để build damage items sớm. Varus có sát thương hỗn hợp - cẩn thận khi họ ahead.

Corki farm xuất sắc (top 3) - abuse lợi thế early gold. KDA cao hơn (2,5 vs 2,3) cho thấy hiệu suất teamfight tốt.

Chiến thuật Corki ADC chống lại Varus ADC

Focus farm và scaling, tránh all-in sớm khi chưa có lợi thế rõ ràng.

Corki vs Varus: ADC Phép Bổ trợ

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Lá Chắn
Lá Chắn Nhận 1 Lá Chắn trong thoáng chốc.
54,6% Tỉ lệ thắng77,1% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Kiệt Sức
Kiệt Sức Làm chậm một tướng địch và giảm sát thương chúng gây ra.
Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
67,1% Tỉ lệ thắng1,8% Tỉ lệ chọn

Corki vs Varus: ADC Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Chinh Phục
Chinh Phục Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong 5 giây, giúp tăng 1.8-4 Sức mạnh Thích ứng mỗi cộng dồn. Cộng dồn tối đa 12 lần. Tướng đánh xa chỉ được 1 cộng dồn mỗi lần đánh thường.

Khi đạt cộng dồn tối đa, hồi máu bằng 8% sát thương bạn gây lên tướng. (5% với tướng đánh xa).

Chinh Phục

Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …

Hiện Diện Trí Tuệ
Hiện Diện Trí Tuệ Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năng lượng hoặc 6 nội năng.

Tham gia hạ gục giúp hồi lại 15% năng lượng hoặc nội năng tối đa.

Hồi chiêu của hiệu ứng hồi phục khi gây sát thương: 8 giây

Hiện Diện Trí Tuệ

Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồn).

Tăng tiến trình cộng dồn Huyền Thoại với mỗi tham gia hạ gục tướng, tham gia hạ gục quái khủng, hạ gục quái to, và lính.

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

Đốn Hạ
Đốn Hạ Gây thêm 8% sát thương lên tướng có nhiều hơn 60% máu.

Đốn Hạ

Gây thêm 8% sát thương lên tướng có nhiều hơn 60% máu.

Secondary Path
Cảm Hứng
Giao Hàng Bánh Quy
Giao Hàng Bánh Quy Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.

Bánh Quy hồi cho bạn 12% máu đã mất. Dùng hoặc bán Bánh Quy sẽ tăng vĩnh viễn máu tối đa thêm 30.

Giao Hàng Bánh Quy

Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.Bánh Quy h…

Nhạc Nào Cũng Nhảy
Nhạc Nào Cũng Nhảy Với mỗi chỉ số khác nhau nhận được từ trang bị, nhận 1 cộng dồn Jack. Mỗi cộng dồn sẽ cho bạn 1 Điểm Hồi Kỹ Năng.

Nhận thêm tương ứng 10 hoặc 25 Sức Mạnh Thích Ứng ở 5 và 10 cộng dồn.

Nhạc Nào Cũng Nhảy

Với mỗi chỉ số khác nhau nhận được từ trang bị, nhận 1 cộng dồn Jack. Mỗi cộng …

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh Tăng tốc độ đánh lên 10%

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

+65 Máu
+65 Máu +65 Máu

+65 Máu

+65 Máu

56,5% Tỉ lệ thắng91,2% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Chinh Phục
Chinh Phục Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong 5 giây, giúp tăng 1.8-4 Sức mạnh Thích ứng mỗi cộng dồn. Cộng dồn tối đa 12 lần. Tướng đánh xa chỉ được 1 cộng dồn mỗi lần đánh thường.

Khi đạt cộng dồn tối đa, hồi máu bằng 8% sát thương bạn gây lên tướng. (5% với tướng đánh xa).

Chinh Phục

Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …

Hiện Diện Trí Tuệ
Hiện Diện Trí Tuệ Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năng lượng hoặc 6 nội năng.

Tham gia hạ gục giúp hồi lại 15% năng lượng hoặc nội năng tối đa.

Hồi chiêu của hiệu ứng hồi phục khi gây sát thương: 8 giây

Hiện Diện Trí Tuệ

Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồn).

Tăng tiến trình cộng dồn Huyền Thoại với mỗi tham gia hạ gục tướng, tham gia hạ gục quái khủng, hạ gục quái to, và lính.

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

Đốn Hạ
Đốn Hạ Gây thêm 8% sát thương lên tướng có nhiều hơn 60% máu.

Đốn Hạ

Gây thêm 8% sát thương lên tướng có nhiều hơn 60% máu.

Secondary Path
Cảm Hứng
Giao Hàng Bánh Quy
Giao Hàng Bánh Quy Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.

Bánh Quy hồi cho bạn 12% máu đã mất. Dùng hoặc bán Bánh Quy sẽ tăng vĩnh viễn máu tối đa thêm 30.

Giao Hàng Bánh Quy

Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.Bánh Quy h…

Nhạc Nào Cũng Nhảy
Nhạc Nào Cũng Nhảy Với mỗi chỉ số khác nhau nhận được từ trang bị, nhận 1 cộng dồn Jack. Mỗi cộng dồn sẽ cho bạn 1 Điểm Hồi Kỹ Năng.

Nhận thêm tương ứng 10 hoặc 25 Sức Mạnh Thích Ứng ở 5 và 10 cộng dồn.

Nhạc Nào Cũng Nhảy

Với mỗi chỉ số khác nhau nhận được từ trang bị, nhận 1 cộng dồn Jack. Mỗi cộng …

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh Tăng tốc độ đánh lên 10%

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

+65 Máu
+65 Máu +65 Máu

+65 Máu

+65 Máu

56,5% Tỉ lệ thắng91,2% Tỉ lệ chọn

Corki vs Varus: ADC Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Kiếm Doran
Kiếm Doran (450 vàng) 10 Sức Mạnh Công Kích
80 Máu
3% Hút Máu

Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
54,4% Tỉ lệ thắng93,5% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
50,9% Tỉ lệ thắng44,7% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

61,7% Tỉ lệ thắng17,3% Tỉ lệ chọn
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
51,6% Tỉ lệ thắng13,6% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Thủy Kiếm
Thủy Kiếm (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
Kiếm Phép
Sau khi sử dụng một Kỹ Năng, Đòn Đánh tiếp theo gây thêm sát thương vật lýKhi Đánh Trúng.
->
Tam Hợp Kiếm
Tam Hợp Kiếm (3333 vàng) 36 Sức Mạnh Công Kích
30% Tốc Độ Đánh
333 Máu
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Kiếm Phép
Sau khi sử dụng một Kỹ Năng, Đòn Đánh tiếp theo gây thêm sát thương vật lýKhi Đánh Trúng.

Nhanh Lẹ
Đòn đánh cho 20 Tốc Độ Di Chuyển trong 2 giây.
Kiếm Manamune
Kiếm Manamune (2900 vàng) 35 Sức Mạnh Công Kích
500 Năng Lượng
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Tuyệt
Nhận 0 Sức Mạnh Công Kích cộng thêm.
Dòng Chảy Năng Lượng (8 giây, tối đa 4 tích trữ)
Dùng Đòn Đánh và Kỹ Năng trúng đích sẽ cho 3 Năng Lượng tối đa (gấp đôi với tướng).
Biến đổi thành Thần Kiếm Muramana khi đạt 360 Năng Lượng tối đa.
Đại Bác Liên Thanh
Đại Bác Liên Thanh (2650 vàng) 35% Tốc Độ Đánh
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
4% Tốc Độ Di Chuyển

Thiện Xạ
Đòn Đánh Tích Điện của bạn gây 40 sát thương phép cộng thêm và nhận thêm 35% Tầm Đánh.
57,9% Tỉ lệ thắng12,0% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Giáp Thiên Thần
Giáp Thiên Thần (3200 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
45 Giáp

Tái Sinh
Khi nhận sát thương kết liễu, phục hồi lại 50% Máu cơ bản100% Năng Lượng tối đa sau 4 giây Ngưng Đọng.
55,0% Tỉ lệ thắng22,0% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Lưỡi Hái
Lưỡi Hái (450 vàng) 7 Sức Mạnh Công Kích
Gặt
Hồi lại 3 MáuKhi Đánh Trúng.
Tiêu diệt lính sẽ cho 1 vàng, tối đa 100. Nhận thêm 350 vàng khi đạt tới giới hạn tối đa.
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
67,2% Tỉ lệ thắng1,7% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng) 12 Xuyên Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển

99,2% Tỉ lệ thắng0,3% Tỉ lệ chọn
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
66,3% Tỉ lệ thắng3,6% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

61,7% Tỉ lệ thắng17,3% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Rìu Nhanh Nhẹn
Rìu Nhanh Nhẹn (1200 vàng) 20 Sức Mạnh Công Kích
20% Tốc Độ Đánh

->
Tam Hợp Kiếm
Tam Hợp Kiếm (3333 vàng) 36 Sức Mạnh Công Kích
30% Tốc Độ Đánh
333 Máu
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Kiếm Phép
Sau khi sử dụng một Kỹ Năng, Đòn Đánh tiếp theo gây thêm sát thương vật lýKhi Đánh Trúng.

Nhanh Lẹ
Đòn đánh cho 20 Tốc Độ Di Chuyển trong 2 giây.
Kiếm Manamune
Kiếm Manamune (2900 vàng) 35 Sức Mạnh Công Kích
500 Năng Lượng
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Tuyệt
Nhận 0 Sức Mạnh Công Kích cộng thêm.
Dòng Chảy Năng Lượng (8 giây, tối đa 4 tích trữ)
Dùng Đòn Đánh và Kỹ Năng trúng đích sẽ cho 3 Năng Lượng tối đa (gấp đôi với tướng).
Biến đổi thành Thần Kiếm Muramana khi đạt 360 Năng Lượng tối đa.
Ngọn Giáo Shojin
Ngọn Giáo Shojin (3100 vàng) 45 Sức Mạnh Công Kích
450 Máu

Long Lực
Nhận 25 Điểm Hồi Kỹ Năng Cơ Bản.
Tâm Lực
Gây sát thương bằng Kỹ Năng sẽ tăng sát thương từ Kỹ Năng và Nội Tại từ Tướng của bạn thêm 3% trong 6 giây (cộng dồn 4 lần).
67,2% Tỉ lệ thắng4,4% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Súng Hải Tặc
Súng Hải Tặc (3000 vàng) 50 Sức Mạnh Công Kích
10 Sát Lực
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Về Với Cát Bụi
Gây sát thương sẽ kết liễu tướng dưới ngưỡng 5% Máu.
Lợi Tức
Hạ gục tướng sẽ cho 25 vàng cộng thêm.
100,0% Tỉ lệ thắng2,0% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Nỏ Thần Dominik
Nỏ Thần Dominik (3100 vàng) 35 Sức Mạnh Công Kích
40% Xuyên Giáp
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

72,8% Tỉ lệ thắng21,8% Tỉ lệ chọn
Huyết Kiếm
Huyết Kiếm (3400 vàng) 80 Sức Mạnh Công Kích
15% Hút Máu

Khiên Máu
Chuyển lượng hồi máu từ Hút Máu vượt ngưỡng máu tối đa thành Lá Chắn.
59,1% Tỉ lệ thắng9,9% Tỉ lệ chọn
Ngọn Giáo Shojin
Ngọn Giáo Shojin (3100 vàng) 45 Sức Mạnh Công Kích
450 Máu

Long Lực
Nhận 25 Điểm Hồi Kỹ Năng Cơ Bản.
Tâm Lực
Gây sát thương bằng Kỹ Năng sẽ tăng sát thương từ Kỹ Năng và Nội Tại từ Tướng của bạn thêm 3% trong 6 giây (cộng dồn 4 lần).
0,0% Tỉ lệ thắng6,0% Tỉ lệ chọn
Huyết Giáp Chúa Tể
Huyết Giáp Chúa Tể (3300 vàng) 30 Sức Mạnh Công Kích
550 Máu

Bạo Quyền
Nhận Sức Mạnh Công Kích tương đương với 2% Máu cộng thêm.
Báo Oán
Nhận tối đa 10% Sức Mạnh Công Kích tăng thêm dựa trên phần trăm Máu đã mất.
66,0% Tỉ lệ thắng6,0% Tỉ lệ chọn
Đao Thủy Ngân
Đao Thủy Ngân (3200 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
40 Kháng Phép
10% Hút Máu


KÍCH HOẠT
Áo Choàng Thủy Ngân
Loại bỏ tất cả hiệu ứng khống chế (trừ Hất Tung), đồng thời nhận thêm Tốc Độ Di Chuyển.
65,4% Tỉ lệ thắng6,0% Tỉ lệ chọn
Vô Cực Kiếm
Vô Cực Kiếm (3450 vàng) 65 Sức Mạnh Công Kích
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
40% Sát Thương Chí Mạng

65,9% Tỉ lệ thắng5,9% Tỉ lệ chọn
Lời Nhắc Tử Vong
Lời Nhắc Tử Vong (3300 vàng) 35 Sức Mạnh Công Kích
35% Xuyên Giáp
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Vết Thương Sâu
Gây sát thương vật lý sẽ khiến tướng địch chịu 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây.
49,3% Tỉ lệ thắng4,0% Tỉ lệ chọn

Corki vs Varus: ADC Lên Skill

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Bom Phốt-pho Corki bắn một quả bom sáng vào vị trí mục tiêu, gây sát thương phép lên những nạn nhân trúng chiêu. Vụ nổ làm lộ diện các đơn vị trong vùng ảnh hưởng trong thoáng chốc.
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
Thảm Lửa Corki bay một quãng ngắn, thả bom tạo ra một vệt lửa gây sát thương lên kẻ địch đứng trên đó.
W
W
W
W
W
E
E
Súng Máy Súng Máy của Corki bắn liên tục theo hình nón phía trước hắn, gây sát thương và giảm Giáp lẫn Kháng Phép của kẻ địch.
E
E
E
E
E
R
R
Tên Lửa Định Hướng Corki bắn một quả hỏa tiễn vào vị trí mục tiêu sẽ nổ tung sau khi khi va chạm, gây sát thương lên những kẻ địch quanh vùng ảnh hưởng. Corki tích trữ một hỏa tiễn mỗi 12 giây lên đến tổng cộng 7 quả. Mỗi quả thứ 3 sẽ là quả Cực Đại, gây sát thương cao hơn.
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
55,0% Tỉ lệ thắng42,0% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
R
Q
Bom Phốt-pho Corki bắn một quả bom sáng vào vị trí mục tiêu, gây sát thương phép lên những nạn nhân trúng chiêu. Vụ nổ làm lộ diện các đơn vị trong vùng ảnh hưởng trong thoáng chốc.
Q
Q
Q
Q
Q
R
W
Thảm Lửa Corki bay một quãng ngắn, thả bom tạo ra một vệt lửa gây sát thương lên kẻ địch đứng trên đó.
W
W
W
W
W
R
E
Súng Máy Súng Máy của Corki bắn liên tục theo hình nón phía trước hắn, gây sát thương và giảm Giáp lẫn Kháng Phép của kẻ địch.
E
E
E
E
E
R
R
Tên Lửa Định Hướng Corki bắn một quả hỏa tiễn vào vị trí mục tiêu sẽ nổ tung sau khi khi va chạm, gây sát thương lên những kẻ địch quanh vùng ảnh hưởng. Corki tích trữ một hỏa tiễn mỗi 12 giây lên đến tổng cộng 7 quả. Mỗi quả thứ 3 sẽ là quả Cực Đại, gây sát thương cao hơn.
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
92,9% Tỉ lệ thắng0,8% Tỉ lệ chọn

Corki mẹo:

  • Bom Phốt-pho có thể được dùng để phát hiện những kẻ địch nấp trong bụi rậm.
  • Kĩ năng Thảm Lửa có thể được dùng một cách phòng ngự, thế nên cần rút lui cũng có thể sử dụng nó.
  • Corki vẫn có thể tiếp tục tấn công khi đang dùng Súng Máy. Nâng cấp Súng Máy lên tối đa là một chìa khóa then chốt để trở thành một bậc thầy Corki.

Chơi đối đầu Varus

  • If you are affected by Blight, Varus' abilities will deal extra damage to you.
  • When he gets a kill or assist, Varus temporarily gains Attack Speed and is much more dangerous.
  • You'll get bound in place if a tendril from Varus' ultimate, Chain of Corruption, reaches you. You can cause the tendril to die however by running far enough away from it.