Mid Matchup

Diana vs Lissandra

Patch: 15.15 (25.15)
Hạng: Bạch Kim+
Diana

Diana

Vầng Trăng Ai Oán
Mid
Diana Mid Tỉ lệ thắng Tổng thể
51,49%

Tỉ lệ thắng Matchup

48,0%
Diana vs Lissandra Thắng
52,0%
Lissandra vs Diana Thắng
Lissandra

Lissandra

Mụ Phù Thủy Băng
Mid
Lissandra Mid Tỉ lệ thắng Tổng thể
50,69%

Diana vs Lissandra - Hướng dẫn đối đầu Mid bản vá 15.15 (25.15)

Diana Mid vs Lissandra Mid - Ai mạnh hơn?

Diana Mid chơi khó khăn khi gặp Lissandra (tỷ lệ thắng 48,0%) theo dữ liệu từ 556 trận. Một cuộc đối đầu khó khăn cho người sử dụng Diana.

Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Diana Mid vs Lissandra Mid cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 60,2% trong trận đấu này.

Phân tích thống kê matchup

Đối đầu meta cân bằng: Diana (4,2%, thứ 20 trong 57 tướng Mid) thường xuyên gặp Lissandra (2,9%, thứ 30). Cả hai tướng đều có vị thế meta vững chắc, khiến kiến thức matchup này trở thành con đường trực tiếp để leo rank và cải thiện tỷ lệ thắng. Sự đảo chiều bất ngờ: Dù Diana có xếp hạng tier cao hơn, Lissandra thắng 52,0% số lần gặp mặt. Điều này cho thấy bộ skill Lissandra đặc biệt counter phong cách chơi Diana, vượt qua sức mạnh meta chung - tiếp cận matchup này với sự thận trọng đặc biệt. Mọi lợi thế đều quan trọng: Trong matchup khó này, combo đã được chứng minh Sốc Điện + Tác Động Bất Chợt (57,6% tỷ lệ thắng) cộng với itemization tối ưu Quyền Trượng Bão Tố, Ngọn Lửa Hắc Hóa, Mũ Phù Thủy Rabadon, và Giày Pháp Sư nâng cơ hội từ 48,0% lên 60,2% - có thể thay đổi cục diện trận đấu.

Farm để comeback: Khả năng farm vượt trội Diana (6,80 vs 6,73/phút, thứ 24 trong Mid) mở ra con đường trở lại. Tập trung CS an toàn và tận dụng lợi thế tự nhiên 0,07 CS/phút. Damage không bằng thắng: Diana output damage nhiều hơn (759 vs 715/phút, thứ 2) nhưng vẫn thua matchup. Vấn đề có thể nằm ở survivability, mobility hoặc damage timing thay vì raw output. Matchup khó được xác nhận: Lissandra dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (52,0%) và KDA (2,40 vs 2,10, thứ 22 vs thứ 46). Người chơi Diana cần chuẩn bị đặc biệt để vượt qua counter-pick này.

Diana vs Lissandra - So sánh chỉ số Mid

Diana Mid
Diana Mid
Đối đầu
Lissandra Mid
Lissandra Mid
A+TierB+
48,0%Winrate Matchup52,0%
51,49%Winrate Vị trí50,69%
#15Xếp hạng Winrate#25
4,2%Tỷ lệ Pick2,9%
2,1KDA Trung bình2,4
431Vàng mỗi Phút385
6,80Lính/Phút6,73
0,28Ward mỗi Phút0,37
759Sát thương mỗi Phút715

Cách đánh bại Lissandra khi chơi Diana (Mid)

Trận đấu cân bằng giữa Diana và Lissandra mid. Thành công phụ thuộc vào execution và teamplay.

Diana gây sát thương phép. Tìm cơ hội roam và tạo lợi thế cho side lane. Lissandra chủ yếu gây sát thương phép (90.43%) - cân nhắc build MR.

Lợi thế farm của Diana (24 vs 25) mang lại scaling ổn định. KDA thấp hơn (2,1 vs 2,4) - cần chơi cẩn thận hơn trong combat.

Chiến thuật Diana Mid chống lại Lissandra Mid

Cân bằng giữa aggressive và defensive play tùy theo tình huống game.

Diana vs Lissandra: Mid Lane Phép Bổ trợ

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Thiêu Đốt
Thiêu Đốt Gây sát thương chuẩn theo thời gian lên một tướng địch và giảm hiệu quả hồi máu của chúng trong thời gian tác dụng.
48,4% Tỉ lệ thắng73,3% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Thiêu Đốt
Thiêu Đốt Gây sát thương chuẩn theo thời gian lên một tướng địch và giảm hiệu quả hồi máu của chúng trong thời gian tác dụng.
48,4% Tỉ lệ thắng73,3% Tỉ lệ chọn

Diana vs Lissandra: Mid Lane Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Áp Đảo
Sốc Điện
Sốc Điện Đánh trúng tướng với 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 3 giây gây thêm sát thương thích ứng.

Sát thương: 70 - 240 (+0.1 SMCK cộng thêm, +0.05 SMPT) sát thương.
Hồi chiêu: 20 giây

'Thật lạ khi chúng ta gọi họ là "Thần Sấm" trong khi sét mới là thứ họ dùng.'

Sốc Điện

Đánh trúng tướng với 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 3 giây gây thêm sát th…

Tác Động Bất Chợt
Tác Động Bất Chợt Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo cấp) lên tướng địch sau khi lướt, nhảy, bay, dịch chuyển, hoặc sau khi thoát tàng hình trong 4 giây.

Hồi chiêu: 10 giây.

Tác Động Bất Chợt

Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo c…

Ký Ức Kinh Hoàng
Ký Ức Kinh Hoàng Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.

Nhận 6 Điểm Hồi Phụ Kiện với mỗi ký ức đã thu thập. Trong các chế độ chơi mà Phụ Kiện tầm nhìn không tồn tại, thay vào đó nhận 3 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.

Ký Ức Kinh Hoàng

Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…

Thợ Săn Kho Báu
Thợ Săn Kho Báu Nhận thêm 50 vàng trong lần tiếp theo bạn thu thập vàng từ cộng dồn Thợ Săn Tiền Thưởng. Tăng lượng vàng nhận được thêm 20 vàng với mỗi cộng dồn Thợ Săn Tiền Thưởng, tối đa 130 vàng.

Nhận 1 cộng dồn Thợ Săn Tiền Thưởng khi tham gia hạ gục kẻ địch lần đầu (tối đa 5).

Thợ Săn Kho Báu

Nhận thêm 50 vàng trong lần tiếp theo bạn thu thập vàng từ cộng dồn Thợ Săn Tiề…

Secondary Path
Pháp Thuật
Dải Băng Năng Lượng
Dải Băng Năng Lượng Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.

Khi có 250 năng lượng cộng thêm, hồi 1% năng lượng đã mất mỗi 5 giây.

Hồi chiêu: 15 giây

Dải Băng Năng Lượng

Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …

Thiêu Rụi
Thiêu Rụi Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phép theo cấp sau 1 giây.

Hồi chiêu: 10 giây

Thiêu Rụi

Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

43,9% Tỉ lệ thắng52,9% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Áp Đảo
Sốc Điện
Sốc Điện Đánh trúng tướng với 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 3 giây gây thêm sát thương thích ứng.

Sát thương: 70 - 240 (+0.1 SMCK cộng thêm, +0.05 SMPT) sát thương.
Hồi chiêu: 20 giây

'Thật lạ khi chúng ta gọi họ là "Thần Sấm" trong khi sét mới là thứ họ dùng.'

Sốc Điện

Đánh trúng tướng với 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 3 giây gây thêm sát th…

Tác Động Bất Chợt
Tác Động Bất Chợt Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo cấp) lên tướng địch sau khi lướt, nhảy, bay, dịch chuyển, hoặc sau khi thoát tàng hình trong 4 giây.

Hồi chiêu: 10 giây.

Tác Động Bất Chợt

Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo c…

Ký Ức Kinh Hoàng
Ký Ức Kinh Hoàng Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.

Nhận 6 Điểm Hồi Phụ Kiện với mỗi ký ức đã thu thập. Trong các chế độ chơi mà Phụ Kiện tầm nhìn không tồn tại, thay vào đó nhận 3 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.

Ký Ức Kinh Hoàng

Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…

Thợ Săn Kho Báu
Thợ Săn Kho Báu Nhận thêm 50 vàng trong lần tiếp theo bạn thu thập vàng từ cộng dồn Thợ Săn Tiền Thưởng. Tăng lượng vàng nhận được thêm 20 vàng với mỗi cộng dồn Thợ Săn Tiền Thưởng, tối đa 130 vàng.

Nhận 1 cộng dồn Thợ Săn Tiền Thưởng khi tham gia hạ gục kẻ địch lần đầu (tối đa 5).

Thợ Săn Kho Báu

Nhận thêm 50 vàng trong lần tiếp theo bạn thu thập vàng từ cộng dồn Thợ Săn Tiề…

Secondary Path
Kiên Định
Nện Khiên
Nện Khiên Mỗi khi nhận được một lá chắn mới, đòn đánh kế tiếp lên tướng gây thêm 5 - 30(+2.5% máu cộng thêm)(+15.0% lượng lá chắn)sát thương thích ứng.

Bạn có nhiều nhất 2 giây sau khi hết khiên để dùng hiệu ứng này.

Nện Khiên

Mỗi khi nhận được một lá chắn mới, đòn đánh kế tiếp lên tướng gây thêm 5 - 30 (…

Giáp Cốt
Giáp Cốt Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ đó lên bạn gây ít đi 30 - 60 sát thương (tùy theo cấp).

Thời gian: 1.5 giây
Hồi chiêu: 55 giây

Giáp Cốt

Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

57,6% Tỉ lệ thắng25,8% Tỉ lệ chọn

Diana vs Lissandra: Mid Lane Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Nhẫn Doran
Nhẫn Doran (400 vàng) 18 Sức Mạnh Phép Thuật
90 Máu

Phục Hồi
Hồi lại 1.25 Năng Lượng mỗi giây. Nếu bạn không thể nhận Năng Lượng, thay vào đó hồi 0.55 Máu.
Giúp Một Tay
Đòn đánh gây thêm 5 sát thương vật lý lên lính.
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
51,0% Tỉ lệ thắng37,3% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng) 12 Xuyên Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển

51,8% Tỉ lệ thắng76,4% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

49,2% Tỉ lệ thắng8,7% Tỉ lệ chọn
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
47,8% Tỉ lệ thắng6,9% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Máy Chuyển Pha Hextech
Máy Chuyển Pha Hextech (1100 vàng) 45 Sức Mạnh Phép Thuật
Căng Ga
Gây sát thương lên tướng sẽ gây sát thương phép cộng thêm.
->
Quyền Trượng Bão Tố
Quyền Trượng Bão Tố (2900 vàng) 90 Sức Mạnh Phép Thuật
15 Xuyên Kháng Phép
4% Tốc Độ Di Chuyển

Đột Kích Bão Tố
Gây sát thương bằng 25% Máu tối đa của một tướng trong vòng 2.5 giây sẽ gây hiệu ứng Gió Giật lên chúng và cho 25% Tốc Độ Di Chuyển trong 1.5 giây.
Gió Giật
Sau 2 giây, gây sát thương phép. Nếu mục tiêu bị tiêu diệt trước khi Gió Giật kích hoạt, gây sát thương lên những kẻ địch ở gần và cho 30 vàng.
Ngọn Lửa Hắc Hóa
Ngọn Lửa Hắc Hóa (3200 vàng) 110 Sức Mạnh Phép Thuật
15 Xuyên Kháng Phép

Lửa Hắc Ám
Sát thương phépsát thương chuẩn sẽ Chí Mạng lên những kẻ địch dưới 40% Máu, gây thêm 20% sát thương.
Đồng Hồ Cát Zhonya
Đồng Hồ Cát Zhonya (3250 vàng) 105 Sức Mạnh Phép Thuật
50 Giáp


Ngưng Đọng Thời Gian
Tiến vào trạng thái Ngưng Đọng trong 2.5 giây.
53,8% Tỉ lệ thắng9,7% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Mũ Phù Thủy Rabadon
Mũ Phù Thủy Rabadon (3600 vàng) 130 Sức Mạnh Phép Thuật
Tinh Hoa Phép Thuật
Tăng tổng Sức Mạnh Phép Thuật thêm 30%.
59,6% Tỉ lệ thắng19,7% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Máy Quét Oracle
Máy Quét Oracle (0 vàng) Kích Hoạt (160 - 100 giây, tối đa 2 tích trữ)
Làm lộ diện Mắt Xanh và bẫy của kẻ địch ở xung quanh bạn trong 6 giây.
Linh Hồn Hỏa Khuyển
Linh Hồn Hỏa Khuyển (450 vàng) Tinh Linh Rừng Thẳm
Triệu hồi một chú Hỏa Khuyển để giúp đỡ bạn khi đánh quái.
Nhát Chém Hỏa Khuyển
Tinh linh sẽ trưởng thành trong quá trình săn quái, giúp cường hóa Trừng Phạt của bạn. Khi trưởng thành, nó sẽ định kỳ cường hóa Đòn Đánh hoặc Kỹ Năng tiếp theo của bạn, thiêu đốt và Làm Chậm kẻ địch. Hạ gục quái to sẽ lập tức làm mới hiệu ứng này.
52,8% Tỉ lệ thắng0,8% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
54,5% Tỉ lệ thắng1,1% Tỉ lệ chọn
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng) 12 Xuyên Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển

51,8% Tỉ lệ thắng76,4% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

49,2% Tỉ lệ thắng8,7% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Máy Chuyển Pha Hextech
Máy Chuyển Pha Hextech (1100 vàng) 45 Sức Mạnh Phép Thuật
Căng Ga
Gây sát thương lên tướng sẽ gây sát thương phép cộng thêm.
->
Quyền Trượng Bão Tố
Quyền Trượng Bão Tố (2900 vàng) 90 Sức Mạnh Phép Thuật
15 Xuyên Kháng Phép
4% Tốc Độ Di Chuyển

Đột Kích Bão Tố
Gây sát thương bằng 25% Máu tối đa của một tướng trong vòng 2.5 giây sẽ gây hiệu ứng Gió Giật lên chúng và cho 25% Tốc Độ Di Chuyển trong 1.5 giây.
Gió Giật
Sau 2 giây, gây sát thương phép. Nếu mục tiêu bị tiêu diệt trước khi Gió Giật kích hoạt, gây sát thương lên những kẻ địch ở gần và cho 30 vàng.
Ngọn Lửa Hắc Hóa
Ngọn Lửa Hắc Hóa (3200 vàng) 110 Sức Mạnh Phép Thuật
15 Xuyên Kháng Phép

Lửa Hắc Ám
Sát thương phépsát thương chuẩn sẽ Chí Mạng lên những kẻ địch dưới 40% Máu, gây thêm 20% sát thương.
Mũ Phù Thủy Rabadon
Mũ Phù Thủy Rabadon (3600 vàng) 130 Sức Mạnh Phép Thuật
Tinh Hoa Phép Thuật
Tăng tổng Sức Mạnh Phép Thuật thêm 30%.
60,2% Tỉ lệ thắng4,2% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Sách Chiêu Hồn Mejai
Sách Chiêu Hồn Mejai (1500 vàng) 20 Sức Mạnh Phép Thuật
100 Máu

Vinh Quang
Tham gia hạ gục sẽ cho điểm Vinh Quang, tối đa 25 cộng dồn. 10 Vinh Quang sẽ mất khi hy sinh.
Nhận 5 Sức Mạnh Phép Thuật với mỗi điểm Vinh Quang10% Tốc Độ Di Chuyển khi ở 10 cộng dồn Vinh Quang trở lên.
78,3% Tỉ lệ thắng5,5% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Trượng Hư Vô
Trượng Hư Vô (3000 vàng) 95 Sức Mạnh Phép Thuật
40% Xuyên Kháng Phép

54,5% Tỉ lệ thắng12,5% Tỉ lệ chọn
Dây Chuyền Chữ Thập
Dây Chuyền Chữ Thập (3000 vàng) 105 Sức Mạnh Phép Thuật
40 Kháng Phép

Hóa Giải
Tạo 1 Khiên Phép chặn kỹ năng tiếp theo của kẻ địch.
54,2% Tỉ lệ thắng5,7% Tỉ lệ chọn
Sách Chiêu Hồn Mejai
Sách Chiêu Hồn Mejai (1500 vàng) 20 Sức Mạnh Phép Thuật
100 Máu

Vinh Quang
Tham gia hạ gục sẽ cho điểm Vinh Quang, tối đa 25 cộng dồn. 10 Vinh Quang sẽ mất khi hy sinh.
Nhận 5 Sức Mạnh Phép Thuật với mỗi điểm Vinh Quang10% Tốc Độ Di Chuyển khi ở 10 cộng dồn Vinh Quang trở lên.
78,3% Tỉ lệ thắng5,5% Tỉ lệ chọn
Áo Choàng Diệt Vong
Áo Choàng Diệt Vong (2800 vàng) 400 Máu
25 Giáp
25 Kháng Phép
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Đau Đớn
Sau mỗi 4 giây trong khi giao tranh với tướng, gây sát thương phép lên các tướng địch ở gần, hồi máu bằng 250% sát thương gây ra.
51,5% Tỉ lệ thắng4,6% Tỉ lệ chọn
Kiếm Tai Ương
Kiếm Tai Ương (3200 vàng) 115 Sức Mạnh Phép Thuật
4% Tốc Độ Di Chuyển
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Kiếm Phép
Sau khi sử dụng một Kỹ Năng, Đòn Đánh tiếp theo sẽ gây sát thương phép cộng thêmKhi Đánh Trúng.
56,9% Tỉ lệ thắng4,1% Tỉ lệ chọn
Quỷ Thư Morello
Quỷ Thư Morello (2950 vàng) 75 Sức Mạnh Phép Thuật
350 Máu
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Vết Thương Sâu
Gây sát thương phép lên tướng sẽ đặt 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây.
49,5% Tỉ lệ thắng2,8% Tỉ lệ chọn
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry (3000 vàng) 70 Sức Mạnh Phép Thuật
300 Máu

Đọa Đày
Kỹ Năng gây sát thương sẽ thiêu đốt kẻ địch, gây sát thương phép tương đương 2% Máu tối đa mỗi giây trong 3 giây.
Thống Khổ
Mỗi giây trong giao tranh với tướng địch, gây thêm 2% sát thương, tối đa 6%.
49,2% Tỉ lệ thắng2,7% Tỉ lệ chọn

Diana vs Lissandra: Mid Lane Lên Skill

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Trăng Lưỡi Liềm Phóng thích một tia chớp năng lượng mặt trăng theo hình cung, gây sát thương phép.

Đặt Ánh Trăng lên kẻ địch trúng phải, làm lộ diện chúng nếu chúng không tàng hình trong 3 giây.
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
Thác Bạc Diana tạo ra 3 quả cầu quay quanh mình. Chúng phát nổ khi chạm vào kẻ địch, gây sát thương trên một vùng nhỏ. Cô cũng nhận được một lá chắn tạm thời. Nếu quả cầu thứ ba nổ, lá chắn được tăng thêm giá trị.
W
W
W
W
W
E
E
Trăng Non Biến thành hiện thân của mặt trăng báo thù, lao vào kẻ địch và gây sát thương phép.

Trăng Mờ không có hồi chiêu khi lướt vào kẻ địch đang có hiệu ứng Ánh Trăng. Xóa bỏ Ánh Trăng trên tất cả kẻ địch dù chúng có là mục tiêu của Trăng Mờ hay không.
E
E
E
E
E
R
R
Trăng Mờ Diana làm lộ diện và kéo tất cả kẻ địch xung quanh lại, đồng thời làm chậm chúng.

Nếu Diana kéo được tướng, ánh trăng sẽ bao phủ cô sau khoảng trễ ngắn, gây sát thương phép ra xung quanh, tăng thêm với mỗi mục tiêu kéo được sau mục tiêu đầu.
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
45,4% Tỉ lệ thắng48,5% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
R
Q
Trăng Lưỡi Liềm Phóng thích một tia chớp năng lượng mặt trăng theo hình cung, gây sát thương phép.

Đặt Ánh Trăng lên kẻ địch trúng phải, làm lộ diện chúng nếu chúng không tàng hình trong 3 giây.
Q
Q
Q
Q
Q
R
W
Thác Bạc Diana tạo ra 3 quả cầu quay quanh mình. Chúng phát nổ khi chạm vào kẻ địch, gây sát thương trên một vùng nhỏ. Cô cũng nhận được một lá chắn tạm thời. Nếu quả cầu thứ ba nổ, lá chắn được tăng thêm giá trị.
W
W
W
W
W
R
E
Trăng Non Biến thành hiện thân của mặt trăng báo thù, lao vào kẻ địch và gây sát thương phép.

Trăng Mờ không có hồi chiêu khi lướt vào kẻ địch đang có hiệu ứng Ánh Trăng. Xóa bỏ Ánh Trăng trên tất cả kẻ địch dù chúng có là mục tiêu của Trăng Mờ hay không.
E
E
E
E
E
R
R
Trăng Mờ Diana làm lộ diện và kéo tất cả kẻ địch xung quanh lại, đồng thời làm chậm chúng.Nếu Diana kéo được tướng, ánh trăng sẽ bao phủ cô sau khoảng trễ ngắn, gây sát thương phép ra xung quanh, tăng thêm với mỗi mục tiêu kéo được sau mục tiêu đầu.
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
97,7% Tỉ lệ thắng0,6% Tỉ lệ chọn

Diana mẹo:

  • Chọn vị trí tung chiêu Trăng Lưỡi Liềm là một điều rất quan trọng, tuy nhiên cũng không nên câu nệ sợ tung chiêu hụt mất. Thời gian hồi chiêu ngắn, năng lượng sử dụng cũng thấp, thế nên hãy yên tâm.
  • Hãy cân nhắc khi nào thì nên sử dụng Trăng Non mà không kèm theo Ánh Trăng, khi nào thì nên chờ để tung bồi thêm một Trăng Lưỡi Liềm.
  • Sử dụng Trăng Mờ và Trăng Non để bám theo các mục tiêu rồi kích hoạt Gươm Ánh Trăng để gây thêm sát thương.

Chơi đối đầu Lissandra

  • The best way to stop Lissandra from moving using her Glacial Path is to immobilize her before she reactivates it.
  • Lissandra's Ring of Frost has a long cooldown at early ranks; engage her while it's on cooldown.
  • Lissandra's Ice Shard only slows the first unit it hits. Approach Lissandra from behind your team's minions to avoid being slowed.