Fiddlesticks Jungle chơi khó khăn khi gặp Nocturne (tỷ lệ thắng 48,4%) theo dữ liệu từ 700 trận. Một cuộc đối đầu khó khăn cho người sử dụng Fiddlesticks.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Fiddlesticks Jungle vs Nocturne Jungle cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 55,5% trong trận đấu này.
Với 2,8% độ phổ biến, Fiddlesticks liên tục đối mặt Nocturne - tướng thống trị meta (7,0%, thứ 6 trong 54 tướng Jungle). Hiểu cách chơi chống lại tướng hot này trở nên thiết yếu cho hiệu suất Fiddlesticks ổn định ở patch hiện tại. Mọi lợi thế đều quan trọng: Trong matchup khó này, combo đã được chứng minh Đòn Phủ Đầu + Hoàn Tiền (56,8% tỷ lệ thắng) cộng với itemization tối ưu Mặt Nạ Đọa Đày Liandry, Đồng Hồ Cát Zhonya, Ngọn Lửa Hắc Hóa, và Giày Pháp Sư nâng cơ hội từ 48,4% lên 55,5% - có thể thay đổi cục diện trận đấu.
Survive và scale: Fiddlesticks đối mặt cả bất lợi matchup (48,36%) và farming (5,49 vs 5,80/phút). Với thâm hụt 0,31 CS/phút, ưu tiên farm an toàn và hỗ trợ từ jungle. Damage không bằng thắng: Fiddlesticks output damage nhiều hơn (664 vs 635/phút, thứ 2) nhưng vẫn thua matchup. Vấn đề có thể nằm ở survivability, mobility hoặc damage timing thay vì raw output. Matchup khó được xác nhận: Nocturne dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (51,6%) và KDA (2,80 vs 2,70, thứ 20 vs thứ 26). Người chơi Fiddlesticks cần chuẩn bị đặc biệt để vượt qua counter-pick này.
Fiddlesticks Jungle | Đối đầu | Nocturne Jungle |
---|---|---|
A+ | Tier | S+ |
48,4% | Winrate Matchup | 51,6% |
50,92% | Winrate Vị trí | 51,57% |
#13 | Xếp hạng Winrate | #7 |
2,8% | Tỷ lệ Pick | 7,0% |
2,7 | KDA Trung bình | 2,8 |
421 | Vàng mỗi Phút | 408 |
5,49 | Lính/Phút | 5,80 |
0,08 | Ward mỗi Phút | 0,24 |
664 | Sát thương mỗi Phút | 635 |
Trận đấu cân bằng giữa Fiddlesticks và Nocturne ở rừng. Thành công phụ thuộc vào execution và teamplay.
Fiddlesticks gây sát thương phép. Scaling mạnh về late game, chơi an toàn early. Nocturne gây sát thương vật lý (85.01%) - armor items có thể cần thiết.
Nocturne farm tốt hơn (34 vs 43) - focus objectives và teamfight thay vì lane. KDA thấp hơn (2,7 vs 2,8) - cần chơi cẩn thận hơn trong combat.
Cân bằng giữa aggressive và defensive play tùy theo tình huống game.
Đánh trúng tướng với 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 3 giây gây thêm sát th…
Gây sát thương lên tướng bị hạn chế di chuyển hoặc hành động gây thêm 10 - 45 s…
Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…
Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…
Chiêu Cuối của bạn được tăng 12% sát thương, khả năng hồi máu và lá chắn. (Sát …
Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Đòn đánh và kỹ năng lên tướng địch trong vòng 0.25 giây sau khi bắt đầu giao tranh với tư…
Nhận 6% Vàng hoàn lại khi mua Trang Bị Huyền Thoại.
Khi đạt tới cấp 3, nhận 1 Dược Phẩm Tham Lam.Khi đạt tới cấp 6, nhận 1 Dược Phẩ…
+18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ+10 Điểm hồi Trang bị
Gây sát thương lên tướng bị hạn chế di chuyển hoặc hành động gây thêm 10 - 45 s…
Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18