Fiddlesticks Jungle có lợi thế trước Diana (tỷ lệ thắng 51,7%) trong 515 trận đã phân tích. Cuộc đối đầu nghiêng về phía Fiddlesticks.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Fiddlesticks Jungle vs Diana Jungle cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 55,2% trong trận đấu này.
Với 2,8% độ phổ biến, Fiddlesticks liên tục đối mặt Diana - tướng thống trị meta (5,1%, thứ 12 trong 54 tướng Jungle). Hiểu cách chơi chống lại tướng hot này trở nên thiết yếu cho hiệu suất Fiddlesticks ổn định ở patch hiện tại. Sức mạnh meta được khẳng định: Xếp hạng tier vượt trội Fiddlesticks (A+ vs A) chuyển thành tỷ lệ thắng matchup vững chắc 51,7%. Hiệu suất này giải thích tại sao Fiddlesticks xếp thứ 13 về winrate trong các tướng Jungle. Tối ưu cho ổn định: Thiên Thạch Bí Ẩn kết hợp Bậc Thầy Nguyên Tố (50,3% tỷ lệ thắng, 2,8% độ phổ biến) cung cấp stats bạn cần, trong khi trình tự item Mặt Nạ Đọa Đày Liandry > Đồng Hồ Cát Zhonya > Ngọn Lửa Hắc Hóa với Giày Pháp Sư mang lại 55,2% tỷ lệ thắng chống Diana.
Thắng nhờ macro: Fiddlesticks giành matchup (51,70%) dù thua về CS (5,49 vs 7,61/phút). Chiến thắng đến từ roaming, teamfight và map pressure thay vì dominance lane 1v1. Chất lượng hơn số lượng: Fiddlesticks thắng nhờ smart play hơn là raw damage - dù DPS thấp hơn (664 vs 680/phút), tỷ lệ thắng 51,7% cho thấy utility, positioning và teamfight impact vượt trội. Thống trị toàn diện: Fiddlesticks dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (51,7%) và KDA (2,70 vs 2,30) - ưu thế hoàn toàn trên mọi chỉ số.
Fiddlesticks Jungle | Đối đầu | Diana Jungle |
---|---|---|
A+ | Tier | A |
51,7% | Winrate Matchup | 48,3% |
50,92% | Winrate Vị trí | 50,04% |
#13 | Xếp hạng Winrate | #27 |
2,8% | Tỷ lệ Pick | 5,1% |
2,7 | KDA Trung bình | 2,3 |
421 | Vàng mỗi Phút | 456 |
5,49 | Lính/Phút | 7,61 |
0,08 | Ward mỗi Phút | 0,19 |
664 | Sát thương mỗi Phút | 680 |
Fiddlesticks vs Diana ở rừng tương đối cân bằng. Kỹ năng và hiểu biết sâu về trận đấu sẽ quyết định người thắng.
Fiddlesticks gây sát thương phép. Scaling mạnh về late game, chơi an toàn early. Diana chủ yếu gây sát thương phép (79.71%) - cân nhắc build MR.
Diana farm tốt hơn (3 vs 43) - cần ngăn chặn scaling của họ. KDA cao hơn (2,7 vs 2,3) cho thấy hiệu suất teamfight tốt.
Cân bằng giữa aggressive và defensive play tùy theo tình huống game.
Đánh trúng tướng với 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 3 giây gây thêm sát th…
Gây sát thương lên tướng bị hạn chế di chuyển hoặc hành động gây thêm 10 - 45 s…
Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…
Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…
Chiêu Cuối của bạn được tăng 12% sát thương, khả năng hồi máu và lá chắn. (Sát …
Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Gây sát thương lên tướng bằng khả năng thả một thiên thạch xuống chỗ của kẻ đó, hoặc, nếu…
Chiêu Cuối của bạn được tăng 12% sát thương, khả năng hồi máu và lá chắn. (Sát …
Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …
Sau mỗi 10 phút nhận thêm SMPT hoặc SMCK, thích ứng.10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SM…
Gây sát thương lên tướng bị hạn chế di chuyển hoặc hành động gây thêm 10 - 45 s…
Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18