Gangplank Top gặp khó khăn khi đối đầu Gwen (tỷ lệ thắng 48,8%) trong 715 trận đã phân tích. Matchup này có thể thử thách đối với Gangplank.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Gangplank Top vs Gwen Top cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 60,6% trong trận đấu này.
Đại chiến meta hiện tại: Gangplank (4,1% tỷ lệ chọn, thứ 16 phổ biến nhất trong 62 tướng Top) đối đầu Gwen (4,0%, thứ 19). Hai ông lớn đường trên này liên tục đụng độ, khiến việc thành thạo matchup trở thành yếu tố quyết định trong hành trình leo rank. Sự đảo chiều bất ngờ: Dù Gangplank có xếp hạng tier cao hơn, Gwen thắng 51,2% số lần gặp mặt. Điều này cho thấy bộ skill Gwen đặc biệt counter phong cách chơi Gangplank, vượt qua sức mạnh meta chung - tiếp cận matchup này với sự thận trọng đặc biệt. Mọi lợi thế đều quan trọng: Trong matchup khó này, combo đã được chứng minh Thiên Thạch Bí Ẩn + Dải Băng Năng Lượng (55,7% tỷ lệ thắng) cộng với itemization tối ưu Tam Hợp Kiếm, Súng Hải Tặc, Vô Cực Kiếm, và Giày Khai Sáng Ionia nâng cơ hội từ 48,8% lên 60,6% - có thể thay đổi cục diện trận đấu.
Farm để comeback: Khả năng farm vượt trội Gangplank (7,87 vs 6,32/phút, thứ 4 trong Top) mở ra con đường trở lại. Tập trung CS an toàn và tận dụng lợi thế tự nhiên 1,55 CS/phút. Bị áp đảo toàn diện: Gwen dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (51,2%) và damage (896 vs 828/phút). Gangplank phải tìm win condition thay thế qua macro play và team coordination. Chiến thắng về mặt tinh thần: Gangplank duy trì KDA tốt hơn (2,10, thứ 10 vs thứ 54 của Gwen), nhưng thua matchup tổng thể. KDA cao mà không thắng cho thấy khó khăn chuyển lợi thế thành objective control.
Gangplank Top | Đối đầu | Gwen Top |
---|---|---|
B | Tier | C |
48,8% | Winrate Matchup | 51,2% |
49,37% | Winrate Vị trí | 48,77% |
#46 | Xếp hạng Winrate | #51 |
4,1% | Tỷ lệ Pick | 4,0% |
2,1 | KDA Trung bình | 1,6 |
439 | Vàng mỗi Phút | 426 |
7,87 | Lính/Phút | 6,32 |
0,31 | Ward mỗi Phút | 0,27 |
828 | Sát thương mỗi Phút | 896 |
Trận đấu cân bằng giữa Gangplank và Gwen đường trên. Thành công phụ thuộc vào execution và teamplay.
Gangplank gây sát thương vật lý. Tận dụng farm tốt để build damage items sớm. Gwen có sát thương hỗn hợp - cẩn thận khi họ ahead.
Gangplank farm xuất sắc (top 4) - abuse lợi thế early gold. KDA cao hơn (2,1 vs 1,6) cho thấy hiệu suất teamfight tốt.
Cân bằng giữa aggressive và defensive play tùy theo tình huống game.
Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:Gây thêm sát thương phép bằng …
Vận một đòn đánh cực mạnh lên trụ trong vòng 3 giây khi đứng trong bán kính 600…
Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…
Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …
Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.Bánh Quy h…
+18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ+10 Điểm hồi Trang bị
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Gây sát thương lên tướng bằng khả năng thả một thiên thạch xuống chỗ của kẻ đó, hoặc, nếu…
Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …
Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …
Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…
Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn tro…
Nhận 6 - 12 (tùy theo cấp) Giáp và Kháng Phép khi bị khống chế và trong 2 giây …
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
+65 Máu