Top Matchup

Gangplank vs Gnar

Patch: 15.15 (25.15)
Hạng: Bạch Kim+
Gangplank

Gangplank

Hiểm Họa Vùng Saltwater
Top
Gangplank Top Tỉ lệ thắng Tổng thể
49,37%

Tỉ lệ thắng Matchup

52,3%
Gangplank vs Gnar Thắng
47,7%
Gnar vs Gangplank Thắng
Gnar

Gnar

Mắt Xích Thượng Cổ
Top
Gnar Top Tỉ lệ thắng Tổng thể
48,43%

Gangplank vs Gnar - Hướng dẫn đối đầu Top bản vá 15.15 (25.15)

Gangplank Top vs Gnar Top - Ai mạnh hơn?

Gangplank Top có lợi thế trước Gnar (tỷ lệ thắng 52,3%) trong 508 trận đã phân tích. Cuộc đối đầu nghiêng về phía Gangplank.

Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Gangplank Top vs Gnar Top cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 70%+ trong trận đấu này.

Phân tích thống kê matchup

Gangplank thống trị meta (thứ 16 phổ biến nhất, 4,1% tỷ lệ chọn) và thường xuyên đụng độ Gnar (2,9% tỷ lệ chọn). Hiểu rõ matchup phổ biến này tạo nền tảng cho gameplay ổn định của một trong những sức mạnh đường trên hiện tại. Sức mạnh meta được khẳng định: Xếp hạng tier vượt trội Gangplank (B vs C) chuyển thành tỷ lệ thắng matchup vững chắc 52,3%. Hiệu suất này giải thích tại sao Gangplank xếp thứ 46 về winrate trong các tướng Top. Tối ưu cho ổn định: Thiên Thạch Bí Ẩn kết hợp Bậc Thầy Nguyên Tố (59,2% tỷ lệ thắng, 4,5% độ phổ biến) cung cấp stats bạn cần, trong khi trình tự item Tam Hợp Kiếm > Kiếm Ma Youmuu > Súng Hải Tặc với Giày Thép Gai mang lại 70%+ tỷ lệ thắng chống Gnar.

Thống trị lane: Gangplank không chỉ thắng matchup mà còn áp đảo CS (7,87/phút vs 7,09 của Gnar). Lợi thế 0,78 CS/phút này tạo ra khoảng cách vàng đáng kể, củng cố thêm vị thế đã có lợi. Ưu thế toàn diện: Gangplank thống trị cả tỷ lệ thắng (52,3%) và damage output (828 vs 735/phút, thứ 2 trong Top). Chênh lệch 93 damage/phút tạo tiềm năng snowball khổng lồ. Thống trị toàn diện: Gangplank dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (52,3%) và KDA (2,10 vs 1,90) - ưu thế hoàn toàn trên mọi chỉ số.

Gangplank vs Gnar - So sánh chỉ số Top

Gangplank Top
Gangplank Top
Đối đầu
Gnar Top
Gnar Top
BTierC
52,3%Winrate Matchup47,7%
49,37%Winrate Vị trí48,43%
#46Xếp hạng Winrate#52
4,1%Tỷ lệ Pick2,9%
2,1KDA Trung bình1,9
439Vàng mỗi Phút396
7,87Lính/Phút7,09
0,31Ward mỗi Phút0,27
828Sát thương mỗi Phút735

Cách đánh bại Gnar khi chơi Gangplank (Top)

Trận đấu Gangplank vs Gnar đường trên có lợi với định vị đúng. Tận dụng lợi thế và kiểm soát nhịp độ trận đấu.

Gangplank gây sát thương vật lý. Tận dụng farm tốt để build damage items sớm. Gnar gây sát thương vật lý (79.63%) - armor items có thể cần thiết.

Gangplank farm xuất sắc (top 4) - abuse lợi thế early gold. KDA cao hơn (2,1 vs 1,9) cho thấy hiệu suất teamfight tốt.

Chiến thuật Gangplank Top chống lại Gnar Top

Cân bằng giữa aggressive và defensive play tùy theo tình huống game.

Gangplank vs Gnar: Top Lane Phép Bổ trợ

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Dịch Chuyển
Dịch Chuyển Sau khi vận sức trong thoáng chốc, trở nên không thể chỉ định và bay đến một đơn vị đồng minh. Khi nâng cấp thành Dịch Chuyển Tự Do sẽ tăng mạnh tốc độ di chuyển.
51,5% Tỉ lệ thắng88,6% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Thiêu Đốt
Thiêu Đốt Gây sát thương chuẩn theo thời gian lên một tướng địch và giảm hiệu quả hồi máu của chúng trong thời gian tác dụng.
62,7% Tỉ lệ thắng9,3% Tỉ lệ chọn

Gangplank vs Gnar: Top Lane Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Kiên Định
Quyền Năng Bất Diệt
Quyền Năng Bất Diệt Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:
  • Gây thêm sát thương phép bằng 3.5% máu tối đa của bản thân
  • Hồi lại 1.3% máu tối đa
  • Tăng vĩnh viễn 5 Máu
    Đánh xa: Hiệu lực sát thương, hồi máu và máu vĩnh viễn nhận được chỉ còn 60%.
  • Quyền Năng Bất Diệt

    Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:Gây thêm sát thương phép bằng …

    Tàn Phá Hủy Diệt
    Tàn Phá Hủy Diệt Vận một đòn đánh cực mạnh lên trụ trong vòng 3 giây khi đứng trong bán kính 600 quanh nó. Đòn đánh đó gây thêm sát thương vật lý bằng 100 (+35% máu tối đa của bạn).

    Hồi chiêu: 45 giây

    Tàn Phá Hủy Diệt

    Vận một đòn đánh cực mạnh lên trụ trong vòng 3 giây khi đứng trong bán kính 600…

    Giáp Cốt
    Giáp Cốt Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ đó lên bạn gây ít đi 30 - 60 sát thương (tùy theo cấp).

    Thời gian: 1.5 giây
    Hồi chiêu: 55 giây

    Giáp Cốt

    Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…

    Lan Tràn
    Lan Tràn Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối đa với mỗi 8 con.

    Khi hấp thụ 120 lính hoặc quái, nhận thêm 3.5% máu tối đa.

    Lan Tràn

    Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

    Secondary Path
    Cảm Hứng
    Giao Hàng Bánh Quy
    Giao Hàng Bánh Quy Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.

    Bánh Quy hồi cho bạn 12% máu đã mất. Dùng hoặc bán Bánh Quy sẽ tăng vĩnh viễn máu tối đa thêm 30.

    Giao Hàng Bánh Quy

    Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.Bánh Quy h…

    Thấu Thị Vũ Trụ
    Thấu Thị Vũ Trụ +18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ
    +10 Điểm hồi Trang bị

    Thấu Thị Vũ Trụ

    +18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ+10 Điểm hồi Trang bị

    Thích ứng
    Sức Mạnh Thích Ứng
    Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Sức Mạnh Thích Ứng

    Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Sức Mạnh Thích Ứng
    Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Sức Mạnh Thích Ứng

    Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Máu Theo Cấp Độ
    Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    Máu Theo Cấp Độ

    Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    50,3% Tỉ lệ thắng31,5% Tỉ lệ chọn

    Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

    Primary Path
    Pháp Thuật
    Thiên Thạch Bí Ẩn
    Thiên Thạch Bí Ẩn Gây sát thương lên tướng bằng khả năng thả một thiên thạch xuống chỗ của kẻ đó, hoặc, nếu Thiên Thạch Bí Ẩn đang hồi, giảm hồi chiêu còn lại của nó.

    Sát thương Thích ứng: 30 - 130 theo cấp (+0.05 SMPT and +0.1 SMCK cộng thêm)
    Hồi chiêu: 20 - 8 giây

    Giảm Hồi chiêu:
    Đơn mục tiêu: 20%.
    Diện rộng: 10%.
    Sát thương theo thời gian: 5%.

    Thiên Thạch Bí Ẩn

    Gây sát thương lên tướng bằng khả năng thả một thiên thạch xuống chỗ của kẻ đó, hoặc, nếu…

    Bậc Thầy Nguyên Tố
    Bậc Thầy Nguyên Tố Chiêu Cuối của bạn được tăng 12% sát thương, khả năng hồi máu và lá chắn.
    (Sát thương diện rộng chỉ tăng thêm 8%)

    Tham gia hạ gục tướng địch sẽ giảm hồi chiêu hiện tại cho Chiêu Cuối của bạn đi 7%.

    Bậc Thầy Nguyên Tố

    Chiêu Cuối của bạn được tăng 12% sát thương, khả năng hồi máu và lá chắn. (Sát …

    Thăng Tiến Sức Mạnh
    Thăng Tiến Sức Mạnh Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:
    Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng
    Cấp 8: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng
    Cấp 11: Khi tham gia hạ gục Tướng, giảm thời gian hồi chiêu còn lại của các kỹ năng cơ bản đi 20%.

    Thăng Tiến Sức Mạnh

    Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …

    Thiêu Rụi
    Thiêu Rụi Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phép theo cấp sau 1 giây.

    Hồi chiêu: 10 giây

    Thiêu Rụi

    Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…

    Secondary Path
    Áp Đảo
    Vị Máu
    Vị Máu Hồi máu khi gây sát thương tướng địch.

    Hồi máu: 16-40 (+0.1 SMCK cộng thêm, +0.05 SMPT) máu (theo cấp)

    Hồi chiêu: 20 giây

    Vị Máu

    Hồi máu khi gây sát thương tướng địch.Hồi máu: 16-40 (+0.1 SMCK cộng thêm, +0.0…

    Thợ Săn Tối Thượng
    Thợ Săn Tối Thượng Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗi cộng dồn Thợ Săn Tiền Thưởng. Nhận 1 cộng dồn Thợ Săn Tiền Thưởng khi tham gia hạ gục kẻ địch lần đầu.

    Thợ Săn Tối Thượng

    Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…

    Thích ứng
    Sức Mạnh Thích Ứng
    Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Sức Mạnh Thích Ứng

    Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Sức Mạnh Thích Ứng
    Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Sức Mạnh Thích Ứng

    Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    +65 Máu
    +65 Máu +65 Máu

    +65 Máu

    +65 Máu

    59,2% Tỉ lệ thắng4,5% Tỉ lệ chọn

    Gangplank vs Gnar: Top Lane Build trang bị

    Build phổ biến nhất

    Trang bị khởi đầu
    Mắt Xanh
    Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
    Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
    Khiên Doran
    Khiên Doran (450 vàng) 110 Máu
    Tập Trung Cao Độ
    Hồi lại 4 Máu sau mỗi 5 giây.
    Sau khi nhận sát thương từ tướng, hồi Máu trong vòng 8 giây.
    Giúp Một Tay
    Đòn đánh gây thêm 5 sát thương vật lý lên lính.
    Bình Máu
    Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
    Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
    50,7% Tỉ lệ thắng58,6% Tỉ lệ chọn
    Giày phổ biến
    Giày Thép Gai
    Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    Giáp Cốt
    Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
    51,5% Tỉ lệ thắng40,5% Tỉ lệ chọn
    Giày Khai Sáng Ionia
    Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    Tinh Túy Ionia
    Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
    56,0% Tỉ lệ thắng28,7% Tỉ lệ chọn
    Giày Bạc
    Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
    Nhanh Chân
    Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
    69,0% Tỉ lệ thắng7,1% Tỉ lệ chọn
    Build cốt lõi
    Thủy Kiếm
    Thủy Kiếm (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
    Kiếm Phép
    Sau khi sử dụng một Kỹ Năng, Đòn Đánh tiếp theo gây thêm sát thương vật lýKhi Đánh Trúng.
    ->
    Tam Hợp Kiếm
    Tam Hợp Kiếm (3333 vàng) 36 Sức Mạnh Công Kích
    30% Tốc Độ Đánh
    333 Máu
    15 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Kiếm Phép
    Sau khi sử dụng một Kỹ Năng, Đòn Đánh tiếp theo gây thêm sát thương vật lýKhi Đánh Trúng.

    Nhanh Lẹ
    Đòn đánh cho 20 Tốc Độ Di Chuyển trong 2 giây.
    Súng Hải Tặc
    Súng Hải Tặc (3000 vàng) 50 Sức Mạnh Công Kích
    10 Sát Lực
    25% Tỉ Lệ Chí Mạng

    Về Với Cát Bụi
    Gây sát thương sẽ kết liễu tướng dưới ngưỡng 5% Máu.
    Lợi Tức
    Hạ gục tướng sẽ cho 25 vàng cộng thêm.
    Vô Cực Kiếm
    Vô Cực Kiếm (3450 vàng) 65 Sức Mạnh Công Kích
    25% Tỉ Lệ Chí Mạng
    40% Sát Thương Chí Mạng

    51,9% Tỉ lệ thắng38,7% Tỉ lệ chọn
    Build hoàn chỉnh
    Nỏ Tử Thủ
    Nỏ Tử Thủ (3000 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
    25% Tỉ Lệ Chí Mạng

    Bảo Hiểm Ma Pháp
    Khi nhận sát thương khiến Máu tụt xuống dưới 30%, nhận Lá Chắn trong 3 giây.
    61,7% Tỉ lệ thắng33,7% Tỉ lệ chọn

    Build có tỉ lệ thắng cao nhất

    Trang bị khởi đầu
    Mắt Xanh
    Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
    Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
    Kiếm Dài
    Kiếm Dài (350 vàng) 10 Sức Mạnh Công Kích
    Thuốc Tái Sử Dụng
    Thuốc Tái Sử Dụng (150 vàng) Kích Hoạt (2 lượt dùng)
    Hồi lại 100 Máu trong vòng 12 giây.
    Hồi đầy khi ghé thăm cửa hàng.
    61,5% Tỉ lệ thắng7,5% Tỉ lệ chọn
    Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
    Giày Bạc
    Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
    Nhanh Chân
    Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
    69,0% Tỉ lệ thắng7,1% Tỉ lệ chọn
    Giày Thủy Ngân
    Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
    45 Tốc Độ Di Chuyển
    30% Kháng Hiệu Ứng

    56,2% Tỉ lệ thắng3,7% Tỉ lệ chọn
    Giày Khai Sáng Ionia
    Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    Tinh Túy Ionia
    Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
    56,0% Tỉ lệ thắng28,7% Tỉ lệ chọn
    Build cốt lõi
    Thủy Kiếm
    Thủy Kiếm (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
    Kiếm Phép
    Sau khi sử dụng một Kỹ Năng, Đòn Đánh tiếp theo gây thêm sát thương vật lýKhi Đánh Trúng.
    ->
    Tam Hợp Kiếm
    Tam Hợp Kiếm (3333 vàng) 36 Sức Mạnh Công Kích
    30% Tốc Độ Đánh
    333 Máu
    15 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Kiếm Phép
    Sau khi sử dụng một Kỹ Năng, Đòn Đánh tiếp theo gây thêm sát thương vật lýKhi Đánh Trúng.

    Nhanh Lẹ
    Đòn đánh cho 20 Tốc Độ Di Chuyển trong 2 giây.
    Kiếm Ma Youmuu
    Kiếm Ma Youmuu (2800 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
    18 Sát Lực
    4% Tốc Độ Di Chuyển

    Ma Ám
    Tăng 0 Tốc Độ Di Chuyển khi ở ngoài giao tranh.
    Bước Chân Bóng Ma
    Nhận Tốc Độ Di ChuyểnBóng Mờ trong 0 giây.
    Súng Hải Tặc
    Súng Hải Tặc (3000 vàng) 50 Sức Mạnh Công Kích
    10 Sát Lực
    25% Tỉ Lệ Chí Mạng

    Về Với Cát Bụi
    Gây sát thương sẽ kết liễu tướng dưới ngưỡng 5% Máu.
    Lợi Tức
    Hạ gục tướng sẽ cho 25 vàng cộng thêm.
    99,1% Tỉ lệ thắng1,6% Tỉ lệ chọn
    Build hoàn chỉnh
    Gươm Thức Thời
    Gươm Thức Thời (2700 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
    15 Sát Lực

    Chuẩn Bị
    Sau khi thoát giao tranh với Tướng trong 8 giây, nhận thêm Sát Lực. Lượng Sát Lực này duy trì trong 3 giây sau khi gây sát thương lên tướng.
    Tẩu Thoát
    Nếu một tướng địch bị tiêu diệt trong vòng 3 giây sau khi nhận sát thương từ bạn, nhận thêm 200 Tốc Độ Di Chuyển giảm dần trong 1.5 giây.
    99,9% Tỉ lệ thắng3,2% Tỉ lệ chọn
    Trang bị khác
    Lời Nhắc Tử Vong
    Lời Nhắc Tử Vong (3300 vàng) 35 Sức Mạnh Công Kích
    35% Xuyên Giáp
    25% Tỉ Lệ Chí Mạng

    Vết Thương Sâu
    Gây sát thương vật lý sẽ khiến tướng địch chịu 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây.
    67,0% Tỉ lệ thắng6,5% Tỉ lệ chọn
    Kiếm Ma Youmuu
    Kiếm Ma Youmuu (2800 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
    18 Sát Lực
    4% Tốc Độ Di Chuyển

    Ma Ám
    Tăng 0 Tốc Độ Di Chuyển khi ở ngoài giao tranh.
    Bước Chân Bóng Ma
    Nhận Tốc Độ Di ChuyểnBóng Mờ trong 0 giây.
    81,9% Tỉ lệ thắng6,5% Tỉ lệ chọn
    Nỏ Thần Dominik
    Nỏ Thần Dominik (3100 vàng) 35 Sức Mạnh Công Kích
    40% Xuyên Giáp
    25% Tỉ Lệ Chí Mạng

    65,9% Tỉ lệ thắng6,4% Tỉ lệ chọn
    Giáp Thiên Thần
    Giáp Thiên Thần (3200 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
    45 Giáp

    Tái Sinh
    Khi nhận sát thương kết liễu, phục hồi lại 50% Máu cơ bản100% Năng Lượng tối đa sau 4 giây Ngưng Đọng.
    78,5% Tỉ lệ thắng5,4% Tỉ lệ chọn
    Kiếm Ác Xà
    Kiếm Ác Xà (2500 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
    15 Sát Lực

    Phá Khiên
    Gây sát thương lên một tướng địch sẽ làm giảm lượng Lá Chắn chúng nhận được đi 0% trong 3 giây.
    Nếu chúng chưa bị tác động bởi Phá Khiên, giảm tất cả lá chắn hiện có của chúng đi 0%.
    59,9% Tỉ lệ thắng5,3% Tỉ lệ chọn
    Mặt Nạ Đọa Đày Liandry
    Mặt Nạ Đọa Đày Liandry (3000 vàng) 70 Sức Mạnh Phép Thuật
    300 Máu

    Đọa Đày
    Kỹ Năng gây sát thương sẽ thiêu đốt kẻ địch, gây sát thương phép tương đương 2% Máu tối đa mỗi giây trong 3 giây.
    Thống Khổ
    Mỗi giây trong giao tranh với tướng địch, gây thêm 2% sát thương, tối đa 6%.
    25,2% Tỉ lệ thắng4,3% Tỉ lệ chọn
    Mũ Phù Thủy Rabadon
    Mũ Phù Thủy Rabadon (3600 vàng) 130 Sức Mạnh Phép Thuật
    Tinh Hoa Phép Thuật
    Tăng tổng Sức Mạnh Phép Thuật thêm 30%.
    49,4% Tỉ lệ thắng4,3% Tỉ lệ chọn

    Gangplank vs Gnar: Top Lane Lên Skill

    Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15
    16
    17
    18
    Q
    Q
    Đàm Phán Bắn mục tiêu, cướp được thêm Vàng cho mỗi đơn vị địch bị tiêu diệt
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    W
    W
    Bổ Sung Vitamin Ăn trái cây để chữa lành các hiệu ứng khống chế và hồi Máu.
    W
    W
    W
    W
    W
    E
    E
    Thùng Thuốc Súng Gangplank đặt ra một thùng thuốc súng tại địa điểm chỉ định. Nếu hắn tấn công nó, nó sẽ phát nổ, gây sát thương của đòn đánh lan ra các kẻ địch trong phạm vi ảnh hưởng, và làm chậm chúng.
    E
    E
    E
    E
    E
    R
    R
    Mưa Đại Bác Gangplank ra hiệu cho tàu chiến của hắn oanh tạc một khu vực, làm chậm và gây sát thương lên kẻ địch.
    R
    R
    R
    Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
    46,6% Tỉ lệ thắng50,0% Tỉ lệ chọn

    Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15
    16
    17
    18
    R
    Q
    Đàm Phán Bắn mục tiêu, cướp được thêm Vàng cho mỗi đơn vị địch bị tiêu diệt
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    R
    W
    Bổ Sung Vitamin Ăn trái cây để chữa lành các hiệu ứng khống chế và hồi Máu.
    W
    W
    W
    W
    W
    R
    E
    Thùng Thuốc Súng Gangplank đặt ra một thùng thuốc súng tại địa điểm chỉ định. Nếu hắn tấn công nó, nó sẽ phát nổ, gây sát thương của đòn đánh lan ra các kẻ địch trong phạm vi ảnh hưởng, và làm chậm chúng.
    E
    E
    E
    E
    E
    R
    R
    Mưa Đại Bác Gangplank ra hiệu cho tàu chiến của hắn oanh tạc một khu vực, làm chậm và gây sát thương lên kẻ địch.
    R
    R
    R
    Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
    92,9% Tỉ lệ thắng0,6% Tỉ lệ chọn

    Gangplank mẹo:

    • Chiêu Đàm Phán gây ra hiệu ứng trong đòn đánh như Búa Băng hay Rìu Đen.
    • Để ý đến những kẻ còn thấp máu trên khắp bản đồ để tung chiêu Mưa Đại Bác bất ngờ kết liễu chúng.
    • Cố dùng chiêu Mưa Đại Bác chặn đường tháo lui của kẻ địch.

    Chơi đối đầu Gnar

    • Gnar can't gain Rage for 15 seconds after he turns from big to little. Use this chance to engage on his team.
    • Gnar's animations and resource bar change as he gets closer to transforming.
    • Gnar's ultimate stuns if he hits you into a wall. Be careful when fighting him near one.