ADC Matchup

Jhin vs Jinx

Patch: 15.15 (25.15)
Hạng: Bạch Kim+
Jhin

Jhin

Nghệ Sĩ Tử Thần
ADC
Jhin ADC Tỉ lệ thắng Tổng thể
49,33%

Tỉ lệ thắng Matchup

48,1%
Jhin vs Jinx Thắng
51,9%
Jinx vs Jhin Thắng
Jinx

Jinx

Khẩu Pháo Nổi Loạn
ADC
Jinx ADC Tỉ lệ thắng Tổng thể
51,42%

Jhin vs Jinx - Hướng dẫn đối đầu ADC bản vá 15.15 (25.15)

Jhin ADC vs Jinx ADC - Ai mạnh hơn?

Jhin ADC chơi khó khăn khi gặp Jinx (tỷ lệ thắng 48,1%) theo dữ liệu từ 7942 trận. Một cuộc đối đầu khó khăn cho người sử dụng Jhin.

Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Jhin ADC vs Jinx ADC cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 58,6% trong trận đấu này.

Phân tích thống kê matchup

Đại chiến meta hiện tại: Jhin (15,1% tỷ lệ chọn, thứ 3 phổ biến nhất trong 30 tướng ADC) đối đầu Jinx (12,4%, thứ 4). Hai ông lớn đường dưới này liên tục đụng độ, khiến việc thành thạo matchup trở thành yếu tố quyết định trong hành trình leo rank. Mọi lợi thế đều quan trọng: Trong matchup khó này, combo đã được chứng minh Thu Thập Hắc Ám + Vị Máu (53,3% tỷ lệ thắng) cộng với itemization tối ưu Súng Hải Tặc, Đại Bác Liên Thanh, Vô Cực Kiếm, và Giày Bạc nâng cơ hội từ 48,1% lên 58,6% - có thể thay đổi cục diện trận đấu.

Farm để comeback: Khả năng farm vượt trội Jhin (6,83 vs 6,73/phút, thứ 14 trong ADC) mở ra con đường trở lại. Tập trung CS an toàn và tận dụng lợi thế tự nhiên 0,10 CS/phút. Bị áp đảo toàn diện: Jinx dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (51,9%) và damage (735 vs 667/phút). Jhin phải tìm win condition thay thế qua macro play và team coordination. Chiến thắng về mặt tinh thần: Jhin duy trì KDA tốt hơn (2,80, thứ 4 vs thứ 18 của Jinx), nhưng thua matchup tổng thể. KDA cao mà không thắng cho thấy khó khăn chuyển lợi thế thành objective control.

Jhin vs Jinx - So sánh chỉ số ADC

Jhin ADC
Jhin ADC
Đối đầu
Jinx ADC
Jinx ADC
B+TierA+
48,1%Winrate Matchup51,9%
49,33%Winrate Vị trí51,42%
#23Xếp hạng Winrate#8
15,1%Tỷ lệ Pick12,4%
2,8KDA Trung bình2,4
428Vàng mỗi Phút455
6,83Lính/Phút6,73
0,32Ward mỗi Phút0,31
667Sát thương mỗi Phút735

Cách đánh bại Jinx khi chơi Jhin (ADC)

Trận đấu cân bằng giữa Jhin và Jinx ADC. Thành công phụ thuộc vào execution và teamplay.

Jhin gây sát thương vật lý. Tận dụng farm tốt để build damage items sớm. Jinx gây sát thương vật lý (93.80%) - armor items có thể cần thiết.

Lợi thế farm của Jhin (14 vs 17) mang lại scaling ổn định. KDA cao hơn (2,8 vs 2,4) cho thấy hiệu suất teamfight tốt.

Chiến thuật Jhin ADC chống lại Jinx ADC

Cân bằng giữa aggressive và defensive play tùy theo tình huống game.

Jhin vs Jinx: ADC Phép Bổ trợ

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Lá Chắn
Lá Chắn Nhận 1 Lá Chắn trong thoáng chốc.
48,2% Tỉ lệ thắng84,2% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Thiêu Đốt
Thiêu Đốt Gây sát thương chuẩn theo thời gian lên một tướng địch và giảm hiệu quả hồi máu của chúng trong thời gian tác dụng.
61,9% Tỉ lệ thắng0,1% Tỉ lệ chọn

Jhin vs Jinx: ADC Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Bước Chân Thần Tốc
Bước Chân Thần Tốc Tấn công và di chuyển sẽ tăng cộng dồn Tích Điện. Khi đạt 100 cộng dồn, đòn đánh kế tiếp của bạn được Tích Điện.

Đòn đánh Tích Điện hồi cho bạn 10 - 130 (+0.1 SMCK cộng thêm, +0.05 SMPT) và tăng 20% Tốc Độ Di Chuyển trong 1 giây.

Với Tướng Đánh Xa, hồi Máu chỉ còn 60% hiệu lực và Tốc Độ Di Chuyển chỉ còn 75% hiệu lực. Mọi hiệu ứng hồi máu từ lính chỉ còn 15% hiệu lực.

Bước Chân Thần Tốc

Tấn công và di chuyển sẽ tăng cộng dồn Tích Điện. Khi đạt 100 cộng dồn, đòn đánh kế tiếp …

Hiện Diện Trí Tuệ
Hiện Diện Trí Tuệ Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năng lượng hoặc 6 nội năng.

Tham gia hạ gục giúp hồi lại 15% năng lượng hoặc nội năng tối đa.

Hồi chiêu của hiệu ứng hồi phục khi gây sát thương: 8 giây

Hiện Diện Trí Tuệ

Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…

Huyền Thoại: Hút Máu
Huyền Thoại: Hút Máu Nhận được 0.35% Hút Máu với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 15 cộng dồn). Ở cộng dồn Huyền Thoại tối đa, nhận 85 máu tối đa.

Tăng tiến trình cộng dồn Huyền Thoại mỗi khi hạ gục tướng, tiêu diệt quái khủng, quái to và lính.

Huyền Thoại: Hút Máu

Nhận được 0.35% Hút Máu với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 15 cộng dồn). Ở cộ…

Nhát Chém Ân Huệ
Nhát Chém Ân Huệ Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.

Nhát Chém Ân Huệ

Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.

Secondary Path
Pháp Thuật
Mau Lẹ
Mau Lẹ Tốc độ di chuyển cộng thêm tăng 7% hiệu lực với bạn, đồng thời bạn được tăng thêm 1% Tốc độ Di chuyển.

Mau Lẹ

Tốc độ di chuyển cộng thêm tăng 7% hiệu lực với bạn, đồng thời bạn được tăng th…

Cuồng Phong Tích Tụ
Cuồng Phong Tích Tụ Sau mỗi 10 phút nhận thêm SMPT hoặc SMCK, thích ứng.

10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SMCK
20 phút: + 24 SMPT hoặc 14 SMCK
30 phút: + 48 SMPT hoặc 29 SMCK
40 phút: + 80 SMPT hoặc 48 SMCK
50 phút: + 120 SMPT hoặc 72 SMCK
60 phút: + 168 SMPT hoặc 101 SMCK
v.v.

Cuồng Phong Tích Tụ

Sau mỗi 10 phút nhận thêm SMPT hoặc SMCK, thích ứng.10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SM…

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

48,3% Tỉ lệ thắng68,4% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Áp Đảo
Thu Thập Hắc Ám
Thu Thập Hắc Ám Gây sát thương lên tướng còn dưới 50% máu gây sát thương thích ứng và thu hồn của kẻ đó, tăng vĩnh viễn sát thương của Thu Thập Hắc Ám thêm 11.

Sát thương Thu Thập Hắc Ám: 30 (+11 sát thương mỗi linh hồn) (+0.1 SMCK cộng thêm) (+0.05 SMPT)
Hồi chiêu: 35 giây (đặt lại còn 1.0 giây khi tham gia hạ gục)

Thu Thập Hắc Ám

Gây sát thương lên tướng còn dưới 50% máu gây sát thương thích ứng và thu hồn của kẻ đó, …

Vị Máu
Vị Máu Hồi máu khi gây sát thương tướng địch.

Hồi máu: 16-40 (+0.1 SMCK cộng thêm, +0.05 SMPT) máu (theo cấp)

Hồi chiêu: 20 giây

Vị Máu

Hồi máu khi gây sát thương tướng địch.Hồi máu: 16-40 (+0.1 SMCK cộng thêm, +0.0…

Ký Ức Kinh Hoàng
Ký Ức Kinh Hoàng Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.

Nhận 6 Điểm Hồi Phụ Kiện với mỗi ký ức đã thu thập. Trong các chế độ chơi mà Phụ Kiện tầm nhìn không tồn tại, thay vào đó nhận 3 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.

Ký Ức Kinh Hoàng

Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…

Thợ Săn Kho Báu
Thợ Săn Kho Báu Nhận thêm 50 vàng trong lần tiếp theo bạn thu thập vàng từ cộng dồn Thợ Săn Tiền Thưởng. Tăng lượng vàng nhận được thêm 20 vàng với mỗi cộng dồn Thợ Săn Tiền Thưởng, tối đa 130 vàng.

Nhận 1 cộng dồn Thợ Săn Tiền Thưởng khi tham gia hạ gục kẻ địch lần đầu (tối đa 5).

Thợ Săn Kho Báu

Nhận thêm 50 vàng trong lần tiếp theo bạn thu thập vàng từ cộng dồn Thợ Săn Tiề…

Secondary Path
Pháp Thuật
Mau Lẹ
Mau Lẹ Tốc độ di chuyển cộng thêm tăng 7% hiệu lực với bạn, đồng thời bạn được tăng thêm 1% Tốc độ Di chuyển.

Mau Lẹ

Tốc độ di chuyển cộng thêm tăng 7% hiệu lực với bạn, đồng thời bạn được tăng th…

Cuồng Phong Tích Tụ
Cuồng Phong Tích Tụ Sau mỗi 10 phút nhận thêm SMPT hoặc SMCK, thích ứng.

10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SMCK
20 phút: + 24 SMPT hoặc 14 SMCK
30 phút: + 48 SMPT hoặc 29 SMCK
40 phút: + 80 SMPT hoặc 48 SMCK
50 phút: + 120 SMPT hoặc 72 SMCK
60 phút: + 168 SMPT hoặc 101 SMCK
v.v.

Cuồng Phong Tích Tụ

Sau mỗi 10 phút nhận thêm SMPT hoặc SMCK, thích ứng.10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SM…

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

53,3% Tỉ lệ thắng1,5% Tỉ lệ chọn

Jhin vs Jinx: ADC Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Kiếm Doran
Kiếm Doran (450 vàng) 10 Sức Mạnh Công Kích
80 Máu
3% Hút Máu

Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
47,4% Tỉ lệ thắng92,9% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
48,1% Tỉ lệ thắng88,5% Tỉ lệ chọn
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
49,0% Tỉ lệ thắng2,5% Tỉ lệ chọn
Giày Cuồng Nộ
Giày Cuồng Nộ (1100 vàng) 25% Tốc Độ Đánh
45 Tốc Độ Di Chuyển

48,1% Tỉ lệ thắng2,2% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Dao Hung Tàn
Dao Hung Tàn (1000 vàng) 20 Sức Mạnh Công Kích
10 Sát Lực

->
Súng Hải Tặc
Súng Hải Tặc (3000 vàng) 50 Sức Mạnh Công Kích
10 Sát Lực
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Về Với Cát Bụi
Gây sát thương sẽ kết liễu tướng dưới ngưỡng 5% Máu.
Lợi Tức
Hạ gục tướng sẽ cho 25 vàng cộng thêm.
Vô Cực Kiếm
Vô Cực Kiếm (3450 vàng) 65 Sức Mạnh Công Kích
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
40% Sát Thương Chí Mạng

Đại Bác Liên Thanh
Đại Bác Liên Thanh (2650 vàng) 35% Tốc Độ Đánh
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
4% Tốc Độ Di Chuyển

Thiện Xạ
Đòn Đánh Tích Điện của bạn gây 40 sát thương phép cộng thêm và nhận thêm 35% Tầm Đánh.
50,3% Tỉ lệ thắng17,6% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Giáp Thiên Thần
Giáp Thiên Thần (3200 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
45 Giáp

Tái Sinh
Khi nhận sát thương kết liễu, phục hồi lại 50% Máu cơ bản100% Năng Lượng tối đa sau 4 giây Ngưng Đọng.
46,1% Tỉ lệ thắng27,1% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Kiếm Dài
Kiếm Dài (350 vàng) 10 Sức Mạnh Công Kích
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
65,7% Tỉ lệ thắng0,1% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
49,0% Tỉ lệ thắng2,5% Tỉ lệ chọn
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
48,1% Tỉ lệ thắng88,5% Tỉ lệ chọn
Giày Cuồng Nộ
Giày Cuồng Nộ (1100 vàng) 25% Tốc Độ Đánh
45 Tốc Độ Di Chuyển

48,1% Tỉ lệ thắng2,2% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Cuốc Chim
Cuốc Chim (875 vàng) 25 Sức Mạnh Công Kích
->
Súng Hải Tặc
Súng Hải Tặc (3000 vàng) 50 Sức Mạnh Công Kích
10 Sát Lực
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Về Với Cát Bụi
Gây sát thương sẽ kết liễu tướng dưới ngưỡng 5% Máu.
Lợi Tức
Hạ gục tướng sẽ cho 25 vàng cộng thêm.
Đại Bác Liên Thanh
Đại Bác Liên Thanh (2650 vàng) 35% Tốc Độ Đánh
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
4% Tốc Độ Di Chuyển

Thiện Xạ
Đòn Đánh Tích Điện của bạn gây 40 sát thương phép cộng thêm và nhận thêm 35% Tầm Đánh.
Vô Cực Kiếm
Vô Cực Kiếm (3450 vàng) 65 Sức Mạnh Công Kích
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
40% Sát Thương Chí Mạng

58,6% Tỉ lệ thắng3,4% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Kiếm Ác Xà
Kiếm Ác Xà (2500 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
15 Sát Lực

Phá Khiên
Gây sát thương lên một tướng địch sẽ làm giảm lượng Lá Chắn chúng nhận được đi 0% trong 3 giây.
Nếu chúng chưa bị tác động bởi Phá Khiên, giảm tất cả lá chắn hiện có của chúng đi 0%.
49,9% Tỉ lệ thắng2,4% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Huyết Kiếm
Huyết Kiếm (3400 vàng) 80 Sức Mạnh Công Kích
15% Hút Máu

Khiên Máu
Chuyển lượng hồi máu từ Hút Máu vượt ngưỡng máu tối đa thành Lá Chắn.
48,8% Tỉ lệ thắng20,5% Tỉ lệ chọn
Nỏ Thần Dominik
Nỏ Thần Dominik (3100 vàng) 35 Sức Mạnh Công Kích
40% Xuyên Giáp
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

48,9% Tỉ lệ thắng10,8% Tỉ lệ chọn
Kiếm Ma Youmuu
Kiếm Ma Youmuu (2800 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
18 Sát Lực
4% Tốc Độ Di Chuyển

Ma Ám
Tăng 0 Tốc Độ Di Chuyển khi ở ngoài giao tranh.
Bước Chân Bóng Ma
Nhận Tốc Độ Di ChuyểnBóng Mờ trong 0 giây.
44,0% Tỉ lệ thắng4,8% Tỉ lệ chọn
Lời Nhắc Tử Vong
Lời Nhắc Tử Vong (3300 vàng) 35 Sức Mạnh Công Kích
35% Xuyên Giáp
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Vết Thương Sâu
Gây sát thương vật lý sẽ khiến tướng địch chịu 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây.
43,6% Tỉ lệ thắng4,0% Tỉ lệ chọn
Ma Vũ Song Kiếm
Ma Vũ Song Kiếm (2650 vàng) 60% Tốc Độ Đánh
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
8% Tốc Độ Di Chuyển

Vũ Điệu Ma Quái
Có thể đi Xuyên Vật Thể.
22,4% Tỉ lệ thắng2,4% Tỉ lệ chọn
Kiếm Ác Xà
Kiếm Ác Xà (2500 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
15 Sát Lực

Phá Khiên
Gây sát thương lên một tướng địch sẽ làm giảm lượng Lá Chắn chúng nhận được đi 0% trong 3 giây.
Nếu chúng chưa bị tác động bởi Phá Khiên, giảm tất cả lá chắn hiện có của chúng đi 0%.
49,9% Tỉ lệ thắng2,4% Tỉ lệ chọn

Jhin vs Jinx: ADC Lên Skill

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Lựu Đạn Nhảy Múa Jhin ném một bọc đạn vào một kẻ địch. Nó có thể nảy tối đa bốn mục tiêu và tăng thêm sát thương một lần hạ gục được một đơn vị.
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
Nét Vẽ Chết Chóc Jhin giương súng lên bắn ra một phát đạn với tầm cực xa. Nó xuyên qua lính và quái, nhưng dừng lại ở tướng địch đầu tiên chạm phải. Nếu mục tiêu vừa bị tấn công bởi đồng minh của Jhin, dính bẫy hoa sen hoặc sát thương từ Jhin, chúng sẽ bị trói.
W
W
W
W
W
E
E
Cạm Bẫy Nghệ Thuật Jhin đặt một bẫy hoa sen kích hoạt khi bị giẫm lên. Nó làm chậm kẻ địch xung quanh trước khi gây sát thương trong một vụ nổ của những cánh hoa.

Cái Chết Hoàn Mỹ - Khi Jhin hạ gục một tướng địch, một Bẫy Hoa Sen sẽ nở rộ quanh thi thể chúng.
E
E
E
E
E
R
R
Sân Khấu Tử Thần Jhin tập trung sức mạnh, biến đổi Lời Thì Thầm thành khẩu đại bác vác vai. Hắn có thể bắn ra 4 phát súng với tầm cực xa xuyên qua lính và quái nhưng dừng lại ở tướng địch đầu tiên chạm phải. Lời Thì Thầm làm chậm và gây sát thương cộng thêm lên kẻ địch trúng phải. Viên đạn thứ 4 được chế tạo hoàn hảo, vô cùng mạnh mẽ, và chắc chắn sẽ chí mạng.
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
44,3% Tỉ lệ thắng54,8% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
R
Q
Lựu Đạn Nhảy Múa Jhin ném một bọc đạn vào một kẻ địch. Nó có thể nảy tối đa bốn mục tiêu và tăng thêm sát thương một lần hạ gục được một đơn vị.
Q
Q
Q
Q
Q
R
W
Nét Vẽ Chết Chóc Jhin giương súng lên bắn ra một phát đạn với tầm cực xa. Nó xuyên qua lính và quái, nhưng dừng lại ở tướng địch đầu tiên chạm phải. Nếu mục tiêu vừa bị tấn công bởi đồng minh của Jhin, dính bẫy hoa sen hoặc sát thương từ Jhin, chúng sẽ bị trói.
W
W
W
W
W
R
E
Cạm Bẫy Nghệ Thuật Jhin đặt một bẫy hoa sen kích hoạt khi bị giẫm lên. Nó làm chậm kẻ địch xung quanh trước khi gây sát thương trong một vụ nổ của những cánh hoa.

Cái Chết Hoàn Mỹ - Khi Jhin hạ gục một tướng địch, một Bẫy Hoa Sen sẽ nở rộ quanh thi thể chúng.
E
E
E
E
E
R
R
Sân Khấu Tử Thần Jhin tập trung sức mạnh, biến đổi Lời Thì Thầm thành khẩu đại bác vác vai. Hắn có thể bắn ra 4 phát súng với tầm cực xa xuyên qua lính và quái nhưng dừng lại ở tướng địch đầu tiên chạm phải. Lời Thì Thầm làm chậm và gây sát thương cộng thêm lên kẻ địch trúng phải. Viên đạn thứ 4 được chế tạo hoàn hảo, vô cùng mạnh mẽ, và chắc chắn sẽ chí mạng.
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
66,1% Tỉ lệ thắng0,6% Tỉ lệ chọn

Jhin mẹo:

  • Nét Vẽ Chết Chóc có tầm bắn cực xa. Khi tiến vào giao tranh, luôn luôn để ý đến những kẻ địch có thể bị trói.
  • Chiêu cuối của bạn gây ít sát thương hơn nhiều lên kẻ địch còn đầy máu. Hãy tìm cách hạ gục những mục tiêu còn ít máu khi chúng bỏ chạy.
  • Bạn vẫn có thể dùng kỹ năng trong lúc nạp đạn. Nhớ tận dụng điều đó.

Chơi đối đầu Jinx

  • Jinx's minigun takes time to ramp up. If you see her poking with rockets try to jump on her and burst her down.
  • Jinx's ultimate does less damage the closer you are to her.
  • Jinx's snare grenades have a long cooldown and are her primary means of protecting herself. If she misses with them she will have a hard time escaping if engaged upon.