ADC Matchup

Jhin vs Senna

Patch: 15.15 (25.15)
Hạng: Bạch Kim+
Jhin

Jhin

Nghệ Sĩ Tử Thần
ADC
Jhin ADC Tỉ lệ thắng Tổng thể
49,33%

Tỉ lệ thắng Matchup

51,8%
Jhin vs Senna Thắng
48,2%
Senna vs Jhin Thắng
Senna

Senna

Người Cứu Chuộc
ADC
Senna ADC Tỉ lệ thắng Tổng thể
49,73%

Jhin vs Senna - Hướng dẫn đối đầu ADC bản vá 15.15 (25.15)

Jhin ADC vs Senna ADC - Ai mạnh hơn?

Jhin ADC có lợi thế trước Senna (tỷ lệ thắng 51,8%) trong 2360 trận đã phân tích. Cuộc đối đầu nghiêng về phía Jhin.

Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Jhin ADC vs Senna ADC cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 74,2% trong trận đấu này.

Phân tích thống kê matchup

Jhin thống trị meta (thứ 3 phổ biến nhất, 15,1% tỷ lệ chọn) và thường xuyên đụng độ Senna (3,2% tỷ lệ chọn). Hiểu rõ matchup phổ biến này tạo nền tảng cho gameplay ổn định của một trong những sức mạnh đường dưới hiện tại. Sức mạnh meta được khẳng định: Xếp hạng tier vượt trội Jhin (B+ vs B) chuyển thành tỷ lệ thắng matchup vững chắc 51,8%. Hiệu suất này giải thích tại sao Jhin xếp thứ 23 về winrate trong các tướng ADC. Tối ưu cho ổn định: Bước Chân Thần Tốc kết hợp Hiện Diện Trí Tuệ (52,6% tỷ lệ thắng, 67,7% độ phổ biến) cung cấp stats bạn cần, trong khi trình tự item Kiếm Ma Youmuu > Vô Cực Kiếm > Đại Bác Liên Thanh với Giày Bạc mang lại 74,2% tỷ lệ thắng chống Senna.

Thống trị lane: Jhin không chỉ thắng matchup mà còn áp đảo CS (6,83/phút vs 6,81 của Senna). Lợi thế 0,02 CS/phút này tạo ra khoảng cách vàng đáng kể, củng cố thêm vị thế đã có lợi. Chất lượng hơn số lượng: Jhin thắng nhờ smart play hơn là raw damage - dù DPS thấp hơn (667 vs 786/phút), tỷ lệ thắng 51,8% cho thấy utility, positioning và teamfight impact vượt trội. Thắng không đẹp: Jhin giành matchup (51,8%) dù có KDA thấp hơn (2,80 vs 3,00). Điều này cho thấy bạn thắng nhờ macro influence và clutch play thay vì clean laning phase.

Jhin vs Senna - So sánh chỉ số ADC

Jhin ADC
Jhin ADC
Đối đầu
Senna ADC
Senna ADC
B+TierB
51,8%Winrate Matchup48,2%
49,33%Winrate Vị trí49,73%
#23Xếp hạng Winrate#20
15,1%Tỷ lệ Pick3,2%
2,8KDA Trung bình3,0
428Vàng mỗi Phút397
6,83Lính/Phút6,81
0,32Ward mỗi Phút0,27
667Sát thương mỗi Phút786

Cách đánh bại Senna khi chơi Jhin (ADC)

Jhin vs Senna ADC tương đối cân bằng. Kỹ năng và hiểu biết sâu về trận đấu sẽ quyết định người thắng.

Jhin gây sát thương vật lý. Tận dụng farm tốt để build damage items sớm. Senna gây sát thương vật lý (85.90%) - armor items có thể cần thiết.

Lợi thế farm của Jhin (14 vs 15) mang lại scaling ổn định. KDA thấp hơn (2,8 vs 3,0) - cần chơi cẩn thận hơn trong combat.

Chiến thuật Jhin ADC chống lại Senna ADC

Cân bằng giữa aggressive và defensive play tùy theo tình huống game.

Jhin vs Senna: ADC Phép Bổ trợ

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Lá Chắn
Lá Chắn Nhận 1 Lá Chắn trong thoáng chốc.
52,1% Tỉ lệ thắng81,3% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Kiệt Sức
Kiệt Sức Làm chậm một tướng địch và giảm sát thương chúng gây ra.
Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
59,4% Tỉ lệ thắng1,0% Tỉ lệ chọn

Jhin vs Senna: ADC Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Bước Chân Thần Tốc
Bước Chân Thần Tốc Tấn công và di chuyển sẽ tăng cộng dồn Tích Điện. Khi đạt 100 cộng dồn, đòn đánh kế tiếp của bạn được Tích Điện.

Đòn đánh Tích Điện hồi cho bạn 10 - 130 (+0.1 SMCK cộng thêm, +0.05 SMPT) và tăng 20% Tốc Độ Di Chuyển trong 1 giây.

Với Tướng Đánh Xa, hồi Máu chỉ còn 60% hiệu lực và Tốc Độ Di Chuyển chỉ còn 75% hiệu lực. Mọi hiệu ứng hồi máu từ lính chỉ còn 15% hiệu lực.

Bước Chân Thần Tốc

Tấn công và di chuyển sẽ tăng cộng dồn Tích Điện. Khi đạt 100 cộng dồn, đòn đánh kế tiếp …

Hiện Diện Trí Tuệ
Hiện Diện Trí Tuệ Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năng lượng hoặc 6 nội năng.

Tham gia hạ gục giúp hồi lại 15% năng lượng hoặc nội năng tối đa.

Hồi chiêu của hiệu ứng hồi phục khi gây sát thương: 8 giây

Hiện Diện Trí Tuệ

Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…

Huyền Thoại: Hút Máu
Huyền Thoại: Hút Máu Nhận được 0.35% Hút Máu với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 15 cộng dồn). Ở cộng dồn Huyền Thoại tối đa, nhận 85 máu tối đa.

Tăng tiến trình cộng dồn Huyền Thoại mỗi khi hạ gục tướng, tiêu diệt quái khủng, quái to và lính.

Huyền Thoại: Hút Máu

Nhận được 0.35% Hút Máu với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 15 cộng dồn). Ở cộ…

Nhát Chém Ân Huệ
Nhát Chém Ân Huệ Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.

Nhát Chém Ân Huệ

Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.

Secondary Path
Pháp Thuật
Mau Lẹ
Mau Lẹ Tốc độ di chuyển cộng thêm tăng 7% hiệu lực với bạn, đồng thời bạn được tăng thêm 1% Tốc độ Di chuyển.

Mau Lẹ

Tốc độ di chuyển cộng thêm tăng 7% hiệu lực với bạn, đồng thời bạn được tăng th…

Cuồng Phong Tích Tụ
Cuồng Phong Tích Tụ Sau mỗi 10 phút nhận thêm SMPT hoặc SMCK, thích ứng.

10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SMCK
20 phút: + 24 SMPT hoặc 14 SMCK
30 phút: + 48 SMPT hoặc 29 SMCK
40 phút: + 80 SMPT hoặc 48 SMCK
50 phút: + 120 SMPT hoặc 72 SMCK
60 phút: + 168 SMPT hoặc 101 SMCK
v.v.

Cuồng Phong Tích Tụ

Sau mỗi 10 phút nhận thêm SMPT hoặc SMCK, thích ứng.10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SM…

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

52,6% Tỉ lệ thắng67,7% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Bước Chân Thần Tốc
Bước Chân Thần Tốc Tấn công và di chuyển sẽ tăng cộng dồn Tích Điện. Khi đạt 100 cộng dồn, đòn đánh kế tiếp của bạn được Tích Điện.

Đòn đánh Tích Điện hồi cho bạn 10 - 130 (+0.1 SMCK cộng thêm, +0.05 SMPT) và tăng 20% Tốc Độ Di Chuyển trong 1 giây.

Với Tướng Đánh Xa, hồi Máu chỉ còn 60% hiệu lực và Tốc Độ Di Chuyển chỉ còn 75% hiệu lực. Mọi hiệu ứng hồi máu từ lính chỉ còn 15% hiệu lực.

Bước Chân Thần Tốc

Tấn công và di chuyển sẽ tăng cộng dồn Tích Điện. Khi đạt 100 cộng dồn, đòn đánh kế tiếp …

Hiện Diện Trí Tuệ
Hiện Diện Trí Tuệ Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năng lượng hoặc 6 nội năng.

Tham gia hạ gục giúp hồi lại 15% năng lượng hoặc nội năng tối đa.

Hồi chiêu của hiệu ứng hồi phục khi gây sát thương: 8 giây

Hiện Diện Trí Tuệ

Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…

Huyền Thoại: Hút Máu
Huyền Thoại: Hút Máu Nhận được 0.35% Hút Máu với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 15 cộng dồn). Ở cộng dồn Huyền Thoại tối đa, nhận 85 máu tối đa.

Tăng tiến trình cộng dồn Huyền Thoại mỗi khi hạ gục tướng, tiêu diệt quái khủng, quái to và lính.

Huyền Thoại: Hút Máu

Nhận được 0.35% Hút Máu với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 15 cộng dồn). Ở cộ…

Nhát Chém Ân Huệ
Nhát Chém Ân Huệ Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.

Nhát Chém Ân Huệ

Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.

Secondary Path
Pháp Thuật
Mau Lẹ
Mau Lẹ Tốc độ di chuyển cộng thêm tăng 7% hiệu lực với bạn, đồng thời bạn được tăng thêm 1% Tốc độ Di chuyển.

Mau Lẹ

Tốc độ di chuyển cộng thêm tăng 7% hiệu lực với bạn, đồng thời bạn được tăng th…

Cuồng Phong Tích Tụ
Cuồng Phong Tích Tụ Sau mỗi 10 phút nhận thêm SMPT hoặc SMCK, thích ứng.

10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SMCK
20 phút: + 24 SMPT hoặc 14 SMCK
30 phút: + 48 SMPT hoặc 29 SMCK
40 phút: + 80 SMPT hoặc 48 SMCK
50 phút: + 120 SMPT hoặc 72 SMCK
60 phút: + 168 SMPT hoặc 101 SMCK
v.v.

Cuồng Phong Tích Tụ

Sau mỗi 10 phút nhận thêm SMPT hoặc SMCK, thích ứng.10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SM…

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

52,6% Tỉ lệ thắng67,7% Tỉ lệ chọn

Jhin vs Senna: ADC Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Kiếm Doran
Kiếm Doran (450 vàng) 10 Sức Mạnh Công Kích
80 Máu
3% Hút Máu

Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
53,9% Tỉ lệ thắng93,4% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
53,5% Tỉ lệ thắng90,0% Tỉ lệ chọn
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
37,3% Tỉ lệ thắng2,6% Tỉ lệ chọn
Giày Cuồng Nộ
Giày Cuồng Nộ (1100 vàng) 25% Tốc Độ Đánh
45 Tốc Độ Di Chuyển

55,3% Tỉ lệ thắng1,8% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Dao Hung Tàn
Dao Hung Tàn (1000 vàng) 20 Sức Mạnh Công Kích
10 Sát Lực

->
Súng Hải Tặc
Súng Hải Tặc (3000 vàng) 50 Sức Mạnh Công Kích
10 Sát Lực
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Về Với Cát Bụi
Gây sát thương sẽ kết liễu tướng dưới ngưỡng 5% Máu.
Lợi Tức
Hạ gục tướng sẽ cho 25 vàng cộng thêm.
Vô Cực Kiếm
Vô Cực Kiếm (3450 vàng) 65 Sức Mạnh Công Kích
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
40% Sát Thương Chí Mạng

Đại Bác Liên Thanh
Đại Bác Liên Thanh (2650 vàng) 35% Tốc Độ Đánh
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
4% Tốc Độ Di Chuyển

Thiện Xạ
Đòn Đánh Tích Điện của bạn gây 40 sát thương phép cộng thêm và nhận thêm 35% Tầm Đánh.
48,7% Tỉ lệ thắng14,3% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Giáp Thiên Thần
Giáp Thiên Thần (3200 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
45 Giáp

Tái Sinh
Khi nhận sát thương kết liễu, phục hồi lại 50% Máu cơ bản100% Năng Lượng tối đa sau 4 giây Ngưng Đọng.
61,8% Tỉ lệ thắng25,7% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Giày
Giày (300 vàng) 25 Tốc Độ Di Chuyển
Thuốc Tái Sử Dụng
Thuốc Tái Sử Dụng (150 vàng) Kích Hoạt (2 lượt dùng)
Hồi lại 100 Máu trong vòng 12 giây.
Hồi đầy khi ghé thăm cửa hàng.
75,1% Tỉ lệ thắng0,4% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

66,9% Tỉ lệ thắng0,7% Tỉ lệ chọn
Giày Cuồng Nộ
Giày Cuồng Nộ (1100 vàng) 25% Tốc Độ Đánh
45 Tốc Độ Di Chuyển

55,3% Tỉ lệ thắng1,8% Tỉ lệ chọn
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
53,5% Tỉ lệ thắng90,0% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Dao Hung Tàn
Dao Hung Tàn (1000 vàng) 20 Sức Mạnh Công Kích
10 Sát Lực

->
Kiếm Ma Youmuu
Kiếm Ma Youmuu (2800 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
18 Sát Lực
4% Tốc Độ Di Chuyển

Ma Ám
Tăng 0 Tốc Độ Di Chuyển khi ở ngoài giao tranh.
Bước Chân Bóng Ma
Nhận Tốc Độ Di ChuyểnBóng Mờ trong 0 giây.
Vô Cực Kiếm
Vô Cực Kiếm (3450 vàng) 65 Sức Mạnh Công Kích
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
40% Sát Thương Chí Mạng

Đại Bác Liên Thanh
Đại Bác Liên Thanh (2650 vàng) 35% Tốc Độ Đánh
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
4% Tốc Độ Di Chuyển

Thiện Xạ
Đòn Đánh Tích Điện của bạn gây 40 sát thương phép cộng thêm và nhận thêm 35% Tầm Đánh.
74,2% Tỉ lệ thắng2,9% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Huyết Kiếm
Huyết Kiếm (3400 vàng) 80 Sức Mạnh Công Kích
15% Hút Máu

Khiên Máu
Chuyển lượng hồi máu từ Hút Máu vượt ngưỡng máu tối đa thành Lá Chắn.
71,3% Tỉ lệ thắng19,0% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Huyết Kiếm
Huyết Kiếm (3400 vàng) 80 Sức Mạnh Công Kích
15% Hút Máu

Khiên Máu
Chuyển lượng hồi máu từ Hút Máu vượt ngưỡng máu tối đa thành Lá Chắn.
71,3% Tỉ lệ thắng19,0% Tỉ lệ chọn
Nỏ Thần Dominik
Nỏ Thần Dominik (3100 vàng) 35 Sức Mạnh Công Kích
40% Xuyên Giáp
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

64,5% Tỉ lệ thắng11,9% Tỉ lệ chọn
Lời Nhắc Tử Vong
Lời Nhắc Tử Vong (3300 vàng) 35 Sức Mạnh Công Kích
35% Xuyên Giáp
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Vết Thương Sâu
Gây sát thương vật lý sẽ khiến tướng địch chịu 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây.
57,7% Tỉ lệ thắng4,4% Tỉ lệ chọn
Nỏ Tử Thủ
Nỏ Tử Thủ (3000 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Bảo Hiểm Ma Pháp
Khi nhận sát thương khiến Máu tụt xuống dưới 30%, nhận Lá Chắn trong 3 giây.
22,0% Tỉ lệ thắng3,3% Tỉ lệ chọn
Chùy Gai Malmortius
Chùy Gai Malmortius (3100 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
15 Điểm Hồi Kỹ Năng
40 Kháng Phép

Bảo Hiểm Ma Pháp
Khi nhận sát thương phép khiến máu tụt xuống dưới 30%, nhận Lá Chắn sát thương phép trong 3 giây và 10% Hút Máu Toàn Phần cho đến khi kết thúc giao tranh.
50,4% Tỉ lệ thắng3,0% Tỉ lệ chọn
Áo Choàng Bóng Tối
Áo Choàng Bóng Tối (3000 vàng) 50 Sức Mạnh Công Kích
15 Sát Lực
250 Máu

Hóa Giải
Tạo 1 Khiên Phép chặn kỹ năng tiếp theo của kẻ địch.
56,7% Tỉ lệ thắng2,6% Tỉ lệ chọn

Jhin vs Senna: ADC Lên Skill

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Lựu Đạn Nhảy Múa Jhin ném một bọc đạn vào một kẻ địch. Nó có thể nảy tối đa bốn mục tiêu và tăng thêm sát thương một lần hạ gục được một đơn vị.
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
Nét Vẽ Chết Chóc Jhin giương súng lên bắn ra một phát đạn với tầm cực xa. Nó xuyên qua lính và quái, nhưng dừng lại ở tướng địch đầu tiên chạm phải. Nếu mục tiêu vừa bị tấn công bởi đồng minh của Jhin, dính bẫy hoa sen hoặc sát thương từ Jhin, chúng sẽ bị trói.
W
W
W
W
W
E
E
Cạm Bẫy Nghệ Thuật Jhin đặt một bẫy hoa sen kích hoạt khi bị giẫm lên. Nó làm chậm kẻ địch xung quanh trước khi gây sát thương trong một vụ nổ của những cánh hoa.

Cái Chết Hoàn Mỹ - Khi Jhin hạ gục một tướng địch, một Bẫy Hoa Sen sẽ nở rộ quanh thi thể chúng.
E
E
E
E
E
R
R
Sân Khấu Tử Thần Jhin tập trung sức mạnh, biến đổi Lời Thì Thầm thành khẩu đại bác vác vai. Hắn có thể bắn ra 4 phát súng với tầm cực xa xuyên qua lính và quái nhưng dừng lại ở tướng địch đầu tiên chạm phải. Lời Thì Thầm làm chậm và gây sát thương cộng thêm lên kẻ địch trúng phải. Viên đạn thứ 4 được chế tạo hoàn hảo, vô cùng mạnh mẽ, và chắc chắn sẽ chí mạng.
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
49,4% Tỉ lệ thắng51,1% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
R
Q
Lựu Đạn Nhảy Múa Jhin ném một bọc đạn vào một kẻ địch. Nó có thể nảy tối đa bốn mục tiêu và tăng thêm sát thương một lần hạ gục được một đơn vị.
Q
Q
Q
Q
Q
R
W
Nét Vẽ Chết Chóc Jhin giương súng lên bắn ra một phát đạn với tầm cực xa. Nó xuyên qua lính và quái, nhưng dừng lại ở tướng địch đầu tiên chạm phải. Nếu mục tiêu vừa bị tấn công bởi đồng minh của Jhin, dính bẫy hoa sen hoặc sát thương từ Jhin, chúng sẽ bị trói.
W
W
W
W
W
R
E
Cạm Bẫy Nghệ Thuật Jhin đặt một bẫy hoa sen kích hoạt khi bị giẫm lên. Nó làm chậm kẻ địch xung quanh trước khi gây sát thương trong một vụ nổ của những cánh hoa.

Cái Chết Hoàn Mỹ - Khi Jhin hạ gục một tướng địch, một Bẫy Hoa Sen sẽ nở rộ quanh thi thể chúng.
E
E
E
E
E
R
R
Sân Khấu Tử Thần Jhin tập trung sức mạnh, biến đổi Lời Thì Thầm thành khẩu đại bác vác vai. Hắn có thể bắn ra 4 phát súng với tầm cực xa xuyên qua lính và quái nhưng dừng lại ở tướng địch đầu tiên chạm phải. Lời Thì Thầm làm chậm và gây sát thương cộng thêm lên kẻ địch trúng phải. Viên đạn thứ 4 được chế tạo hoàn hảo, vô cùng mạnh mẽ, và chắc chắn sẽ chí mạng.
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
74,7% Tỉ lệ thắng0,7% Tỉ lệ chọn

Jhin mẹo:

  • Nét Vẽ Chết Chóc có tầm bắn cực xa. Khi tiến vào giao tranh, luôn luôn để ý đến những kẻ địch có thể bị trói.
  • Chiêu cuối của bạn gây ít sát thương hơn nhiều lên kẻ địch còn đầy máu. Hãy tìm cách hạ gục những mục tiêu còn ít máu khi chúng bỏ chạy.
  • Bạn vẫn có thể dùng kỹ năng trong lúc nạp đạn. Nhớ tận dụng điều đó.