Support Matchup

Lulu vs Nami

Patch: 15.15 (25.15)
Hạng: Bạch Kim+
Lulu

Lulu

Pháp Sư Tinh Linh
Support
Lulu Support Tỉ lệ thắng Tổng thể
51,35%

Tỉ lệ thắng Matchup

48,4%
Lulu vs Nami Thắng
51,6%
Nami vs Lulu Thắng
Nami

Nami

Nàng Tiên Cá
Support
Nami Support Tỉ lệ thắng Tổng thể
52,39%

Lulu vs Nami - Hướng dẫn đối đầu Support bản vá 15.15 (25.15)

Lulu Support vs Nami Support - Ai mạnh hơn?

Lulu Support chơi khó khăn khi gặp Nami (tỷ lệ thắng 48,4%) theo dữ liệu từ 8374 trận. Một cuộc đối đầu khó khăn cho người sử dụng Lulu.

Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Lulu Support vs Nami Support cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 70,5% trong trận đấu này.

Phân tích thống kê matchup

Đại chiến meta hiện tại: Lulu (13,1% tỷ lệ chọn, thứ 1 phổ biến nhất trong 51 tướng Support) đối đầu Nami (11,7%, thứ 3). Hai ông lớn hỗ trợ này liên tục đụng độ, khiến việc thành thạo matchup trở thành yếu tố quyết định trong hành trình leo rank. Cùng tier, khác hiệu quả: Dù có xếp hạng tier S+ tương đương, Lulu gặp khó với chỉ 48,4% tỷ lệ thắng. Cơ chế Nami tỏ ra hiệu quả hơn trong confrontation cụ thể này. Mọi lợi thế đều quan trọng: Trong matchup khó này, combo đã được chứng minh Triệu Hồi Aery + Dải Băng Năng Lượng (56,9% tỷ lệ thắng) cộng với itemization tối ưu Lư Hương Sôi Sục, Bùa Nguyệt Thạch, Chuông Bảo Hộ Mikael, và Giày Khai Sáng Ionia nâng cơ hội từ 48,4% lên 70,5% - có thể thay đổi cục diện trận đấu.

Lợi thế vision: Dù thua matchup trực tiếp, khả năng ward vượt trội Lulu (0,89 ward/phút, thứ 26 trong support) có thể đảo ngược teamfight và objective theo hướng có lợi. Bị áp đảo toàn diện: Nami dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (51,6%) và damage (318 vs 234/phút). Lulu phải tìm win condition thay thế qua macro play và team coordination. Matchup khó được xác nhận: Nami dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (51,6%) và KDA (3,40 vs 3,30, thứ 3 vs thứ 5). Người chơi Lulu cần chuẩn bị đặc biệt để vượt qua counter-pick này.

Lulu vs Nami - So sánh chỉ số Support

Lulu Support
Lulu Support
Đối đầu
Nami Support
Nami Support
S+TierS+
48,4%Winrate Matchup51,6%
51,35%Winrate Vị trí52,39%
#8Xếp hạng Winrate#3
13,1%Tỷ lệ Pick11,7%
3,3KDA Trung bình3,4
276Vàng mỗi Phút284
0,89Ward mỗi Phút0,85
234Sát thương mỗi Phút318

Cách đánh bại Nami khi chơi Lulu (Support)

Trận đấu cân bằng giữa Lulu và Nami support. Thành công phụ thuộc vào execution và teamplay.

Lulu gây sát thương phép. Scaling mạnh về late game, chơi an toàn early. Nami chủ yếu gây sát thương phép (86.33%) - cân nhắc build MR.

Lulu kiểm soát vision tốt (26 vs 32) - tận dụng để tạo picks và objectives. KDA thấp hơn (3,3 vs 3,4) - cần chơi cẩn thận hơn trong combat.

Chiến thuật Lulu Support chống lại Nami Support

Cân bằng giữa aggressive và defensive play tùy theo tình huống game.

Lulu vs Nami: Support Phép Bổ trợ

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Hồi Máu
Hồi Máu Hồi Máu và tăng Tốc Độ Di Chuyển cho bạn và tướng đồng minh chỉ định.
50,4% Tỉ lệ thắng70,3% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Dịch Chuyển
Dịch Chuyển Sau khi vận sức trong thoáng chốc, trở nên không thể chỉ định và bay đến một đơn vị đồng minh. Khi nâng cấp thành Dịch Chuyển Tự Do sẽ tăng mạnh tốc độ di chuyển.
56,0% Tỉ lệ thắng0,1% Tỉ lệ chọn

Lulu vs Nami: Support Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Pháp Thuật
Triệu Hồi Aery
Triệu Hồi Aery Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng sẽ đưa Aery tới chúng, gây 10 đến 50 sát thương dựa trên cấp độ (+0.05 SMPT) (+0.1 SMCK cộng thêm).

Cường hóa hoặc bảo hộ cho đồng minh bằng kỹ năng cũng sẽ đưa Aery tới họ, tạo 30 đến 100 Lá Chắn dựa trên cấp độ (+0.05 SMPT) (+0.1 SMCK cộng thêm).

Aery không thể được gửi đi tiếp cho đến khi nó quay về với bạn.

Triệu Hồi Aery

Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng sẽ đưa Aery tới chúng, gây 10 đế…

Dải Băng Năng Lượng
Dải Băng Năng Lượng Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.

Khi có 250 năng lượng cộng thêm, hồi 1% năng lượng đã mất mỗi 5 giây.

Hồi chiêu: 15 giây

Dải Băng Năng Lượng

Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …

Thăng Tiến Sức Mạnh
Thăng Tiến Sức Mạnh Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:
Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng
Cấp 8: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng
Cấp 11: Khi tham gia hạ gục Tướng, giảm thời gian hồi chiêu còn lại của các kỹ năng cơ bản đi 20%.

Thăng Tiến Sức Mạnh

Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …

Thiêu Rụi
Thiêu Rụi Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phép theo cấp sau 1 giây.

Hồi chiêu: 10 giây

Thiêu Rụi

Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…

Secondary Path
Kiên Định
Giáp Cốt
Giáp Cốt Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ đó lên bạn gây ít đi 30 - 60 sát thương (tùy theo cấp).

Thời gian: 1.5 giây
Hồi chiêu: 55 giây

Giáp Cốt

Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…

Tiếp Sức
Tiếp Sức Nhận 5% Hiệu lực Hồi máu và Lá chắn.

Hồi máu và lá chắn bạn sử dụng hoặc nhận được mạnh hơn 10% trên mục tiêu dưới 40% Máu.

Tiếp Sức

Nhận 5% Hiệu lực Hồi máu và Lá chắn.Hồi máu và lá chắn bạn sử dụng hoặc nhận đư…

Thích ứng
Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ
Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ +8 Tăng Tốc Kỹ Năng

Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ

+8 Tăng Tốc Kỹ Năng

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

50,8% Tỉ lệ thắng70,7% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Pháp Thuật
Triệu Hồi Aery
Triệu Hồi Aery Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng sẽ đưa Aery tới chúng, gây 10 đến 50 sát thương dựa trên cấp độ (+0.05 SMPT) (+0.1 SMCK cộng thêm).

Cường hóa hoặc bảo hộ cho đồng minh bằng kỹ năng cũng sẽ đưa Aery tới họ, tạo 30 đến 100 Lá Chắn dựa trên cấp độ (+0.05 SMPT) (+0.1 SMCK cộng thêm).

Aery không thể được gửi đi tiếp cho đến khi nó quay về với bạn.

Triệu Hồi Aery

Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng sẽ đưa Aery tới chúng, gây 10 đế…

Dải Băng Năng Lượng
Dải Băng Năng Lượng Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.

Khi có 250 năng lượng cộng thêm, hồi 1% năng lượng đã mất mỗi 5 giây.

Hồi chiêu: 15 giây

Dải Băng Năng Lượng

Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …

Thăng Tiến Sức Mạnh
Thăng Tiến Sức Mạnh Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:
Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng
Cấp 8: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng
Cấp 11: Khi tham gia hạ gục Tướng, giảm thời gian hồi chiêu còn lại của các kỹ năng cơ bản đi 20%.

Thăng Tiến Sức Mạnh

Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …

Thiêu Rụi
Thiêu Rụi Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phép theo cấp sau 1 giây.

Hồi chiêu: 10 giây

Thiêu Rụi

Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…

Secondary Path
Chuẩn Xác
Hiện Diện Trí Tuệ
Hiện Diện Trí Tuệ Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năng lượng hoặc 6 nội năng.

Tham gia hạ gục giúp hồi lại 15% năng lượng hoặc nội năng tối đa.

Hồi chiêu của hiệu ứng hồi phục khi gây sát thương: 8 giây

Hiện Diện Trí Tuệ

Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…

Huyền Thoại: Gia Tốc
Huyền Thoại: Gia Tốc Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng dồn).

Tăng tiến trình cộng dồn Huyền Thoại mỗi khi hạ gục tướng, quái khủng, quái to và lính.

Huyền Thoại: Gia Tốc

Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…

Thích ứng
Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ
Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ +8 Tăng Tốc Kỹ Năng

Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ

+8 Tăng Tốc Kỹ Năng

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

56,9% Tỉ lệ thắng1,1% Tỉ lệ chọn

Lulu vs Nami: Support Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Bản Đồ Thế Giới
Bản Đồ Thế Giới (400 vàng)
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
49,8% Tỉ lệ thắng90,9% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
50,8% Tỉ lệ thắng88,2% Tỉ lệ chọn
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
54,0% Tỉ lệ thắng3,1% Tỉ lệ chọn
Giày Cộng Sinh
Giày Cộng Sinh (900 vàng) 40 Tốc Độ Di Chuyển
Đột Biến Hư Không
Biến Về được cường hóa.
Cộng Sinh
Sau khi di chuyển khoảng cách 150000 đơn vị, biến đổi thành Giày Đồng Bộ.
44,6% Tỉ lệ thắng1,0% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Dị Vật Tai Ương
Dị Vật Tai Ương (600 vàng) 50% Hồi Năng Lượng Cơ Bản
8% Sức Mạnh Lá Chắn và Hồi Máu

->
Lư Hương Sôi Sục
Lư Hương Sôi Sục (2200 vàng) 45 Sức Mạnh Phép Thuật
10% Sức Mạnh Lá Chắn và Hồi Máu
125% Hồi Năng Lượng Cơ Bản
4% Tốc Độ Di Chuyển

Cầu Nguyện
Hồi máu hoặc tạo Lá Chắn cho đồng minh sẽ cường hóa cho cả hai trong 6 giây, giúp đòn đánh được tăng 25% Tốc Độ Đánh20 sát thương phépKhi Đánh Trúng.
Bùa Nguyệt Thạch
Bùa Nguyệt Thạch (2200 vàng) 25 Sức Mạnh Phép Thuật
200 Máu
20 Điểm Hồi Kỹ Năng
125% Hồi Năng Lượng Cơ Bản

Ánh Sao Yêu Kiều
Hồi máu hoặc tạo lá chắn cho một đồng minh sẽ truyền hiệu ứng sang một tướng đồng minh khác (trừ chính bản thân), giúp hồi máu bằng 30% hoặc tạo lá chắn bằng 35% lượng ban đầu.
Dây Chuyền Chuộc Tội
Dây Chuyền Chuộc Tội (2300 vàng) 200 Máu
15 Điểm Hồi Kỹ Năng
100% Hồi Năng Lượng Cơ Bản
10% Sức Mạnh Lá Chắn và Hồi Máu

Phán Quyết
Hồi lại 200 - 400 Máu cho tướng đồng minh và gây sát thương chuẩn tương đương 10% Máu tối đa của tướng địch sau 2,5 giây.
69,6% Tỉ lệ thắng6,1% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Chuông Bảo Hộ Mikael
Chuông Bảo Hộ Mikael (2300 vàng) 250 Máu
100% Hồi Năng Lượng Cơ Bản
12% Sức Mạnh Lá Chắn và Hồi Máu
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Thanh Tẩy
Loại bỏ tất cả hiệu ứng khống chế (ngoại trừ Hất TungÁp Chế) khỏi một tướng đồng minh và hồi cho họ 100 - 250 Máu.
49,0% Tỉ lệ thắng19,9% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Giày
Giày (300 vàng) 25 Tốc Độ Di Chuyển
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
67,0% Tỉ lệ thắng0,3% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
54,0% Tỉ lệ thắng3,1% Tỉ lệ chọn
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
50,8% Tỉ lệ thắng88,2% Tỉ lệ chọn
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
45,7% Tỉ lệ thắng0,6% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Linh Hồn Lạc Lõng
Linh Hồn Lạc Lõng (900 vàng) 30 Sức Mạnh Phép Thuật
4% Tốc Độ Di Chuyển

->
Lư Hương Sôi Sục
Lư Hương Sôi Sục (2200 vàng) 45 Sức Mạnh Phép Thuật
10% Sức Mạnh Lá Chắn và Hồi Máu
125% Hồi Năng Lượng Cơ Bản
4% Tốc Độ Di Chuyển

Cầu Nguyện
Hồi máu hoặc tạo Lá Chắn cho đồng minh sẽ cường hóa cho cả hai trong 6 giây, giúp đòn đánh được tăng 25% Tốc Độ Đánh20 sát thương phépKhi Đánh Trúng.
Bùa Nguyệt Thạch
Bùa Nguyệt Thạch (2200 vàng) 25 Sức Mạnh Phép Thuật
200 Máu
20 Điểm Hồi Kỹ Năng
125% Hồi Năng Lượng Cơ Bản

Ánh Sao Yêu Kiều
Hồi máu hoặc tạo lá chắn cho một đồng minh sẽ truyền hiệu ứng sang một tướng đồng minh khác (trừ chính bản thân), giúp hồi máu bằng 30% hoặc tạo lá chắn bằng 35% lượng ban đầu.
Chuông Bảo Hộ Mikael
Chuông Bảo Hộ Mikael (2300 vàng) 250 Máu
100% Hồi Năng Lượng Cơ Bản
12% Sức Mạnh Lá Chắn và Hồi Máu
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Thanh Tẩy
Loại bỏ tất cả hiệu ứng khống chế (ngoại trừ Hất TungÁp Chế) khỏi một tướng đồng minh và hồi cho họ 100 - 250 Máu.
70,5% Tỉ lệ thắng1,8% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Trượng Lưu Thủy
Trượng Lưu Thủy (2250 vàng) 35 Sức Mạnh Phép Thuật
10% Sức Mạnh Lá Chắn và Hồi Máu
125% Hồi Năng Lượng Cơ Bản
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Nước Sủi Bọt
Hồi Máu và Tạo Lá Chắn cho đồng minh sẽ cho cả hai 45 Sức Mạnh Phép Thuật trong 6 giây.
74,2% Tỉ lệ thắng13,2% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Dây Chuyền Iron Solari
Dây Chuyền Iron Solari (2200 vàng) 200 Máu
25 Giáp
25 Kháng Phép
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Tận Hiến
Ban cho các đồng minh gần bên 200 - 360 Lá Chắn, giảm dần trong 2.5 giây.
50,1% Tỉ lệ thắng19,9% Tỉ lệ chọn
Trượng Lưu Thủy
Trượng Lưu Thủy (2250 vàng) 35 Sức Mạnh Phép Thuật
10% Sức Mạnh Lá Chắn và Hồi Máu
125% Hồi Năng Lượng Cơ Bản
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Nước Sủi Bọt
Hồi Máu và Tạo Lá Chắn cho đồng minh sẽ cho cả hai 45 Sức Mạnh Phép Thuật trong 6 giây.
74,2% Tỉ lệ thắng13,2% Tỉ lệ chọn
Trát Lệnh Đế Vương
Trát Lệnh Đế Vương (2250 vàng) 60 Sức Mạnh Phép Thuật
20 Điểm Hồi Kỹ Năng
125% Hồi Năng Lượng Cơ Bản

Phối Hợp Ăn Ý (0 giây) với mỗi mục tiêu
Làm Chậm hoặc Làm Bất Động tướng địch sẽ đánh dấu chúng trong 5 giây. Sát thương từ tướng đồng minh sẽ kích nổ dấu ấn, gây sát thương phép tương đương 10% máu hiện tại.
32,9% Tỉ lệ thắng10,1% Tỉ lệ chọn
Vương Miện Shurelya
Vương Miện Shurelya (2200 vàng) 50 Sức Mạnh Phép Thuật
15 Điểm Hồi Kỹ Năng
4% Tốc Độ Di Chuyển
125% Hồi Năng Lượng Cơ Bản

Lời Nói Truyền Lửa
Tăng cho các đồng minh ở gần 30% Tốc Độ Di Chuyển trong 4 giây.
99,3% Tỉ lệ thắng6,6% Tỉ lệ chọn
Quỷ Thư Morello
Quỷ Thư Morello (2950 vàng) 75 Sức Mạnh Phép Thuật
350 Máu
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Vết Thương Sâu
Gây sát thương phép lên tướng sẽ đặt 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây.
0,0% Tỉ lệ thắng3,3% Tỉ lệ chọn
Giáp Tâm Linh
Giáp Tâm Linh (2700 vàng) 400 Máu
50 Kháng Phép
10 Điểm Hồi Kỹ Năng
100% Hồi Máu Cơ Bản

Nguồn Sống Bất Tận
Tăng hiệu lực Hồi Máu và tạo Lá Chắn trên bạn thêm 25%.
0,0% Tỉ lệ thắng3,3% Tỉ lệ chọn

Lulu vs Nami: Support Lên Skill

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Ngọn Thương Ánh Sáng Pix và Lulu thay nhau bắn các tia chớp gây sát thương và làm chậm những kẻ địch trúng phải.
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
Biến Hóa Nếu niệm lên một đồng minh, tăng cho họ Tốc độ Di chuyển trong một thời gian ngắn. Nếu niệm lên một kẻ địch, biến nạn nhân thành một sinh vật không thể tấn công hay niệm phép.
W
W
W
W
W
E
E
Giúp Nào Pix! Nếu niệm lên đồng minh, Pix sẽ bám vào mục tiêu và tạo lá chắn đồng thời hỗ trợ các đòn tấn công của họ. Nếu niệm lên kẻ địch, Pix sẽ bám vào nạn nhân và sát thương chúng, ngoài ra nó còn làm lộ diện kẻ địch với cả đội của bạn.
E
E
E
E
E
R
R
Khổng Lồ Hóa Lulu hóa lớn một đồng minh, hất kẻ địch xung quanh mục tiêu lên không đồng thời tăng cho mục tiêu một lượng máu lớn. Trong vòng vài giây kế tiếp, đơn vị đồng minh đó sở hữu hào quang làm chậm kẻ địch xung quanh.
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: E > W > Q
49,4% Tỉ lệ thắng43,0% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
R
Q
Ngọn Thương Ánh Sáng Pix và Lulu thay nhau bắn các tia chớp gây sát thương và làm chậm những kẻ địch trúng phải.
Q
Q
Q
Q
Q
R
W
Biến Hóa Nếu niệm lên một đồng minh, tăng cho họ Tốc độ Di chuyển trong một thời gian ngắn. Nếu niệm lên một kẻ địch, biến nạn nhân thành một sinh vật không thể tấn công hay niệm phép.
W
W
W
W
W
R
E
Giúp Nào Pix! Nếu niệm lên đồng minh, Pix sẽ bám vào mục tiêu và tạo lá chắn đồng thời hỗ trợ các đòn tấn công của họ. Nếu niệm lên kẻ địch, Pix sẽ bám vào nạn nhân và sát thương chúng, ngoài ra nó còn làm lộ diện kẻ địch với cả đội của bạn.
E
E
E
E
E
R
R
Khổng Lồ Hóa Lulu hóa lớn một đồng minh, hất kẻ địch xung quanh mục tiêu lên không đồng thời tăng cho mục tiêu một lượng máu lớn. Trong vòng vài giây kế tiếp, đơn vị đồng minh đó sở hữu hào quang làm chậm kẻ địch xung quanh.
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: E > W > Q
57,5% Tỉ lệ thắng0,6% Tỉ lệ chọn

Lulu mẹo:

  • Ngọn Thương Ánh Sáng có thể được bắn ra ở những góc khác nhau dựa trên vị trí con trỏ chuột của bạn – Di chuyển nó đến cạnh Pix và Lulu sẽ thay đổi kích cỡ vùng tác động một cách đáng kể.
  • Có thể cân nhắc niệm Giúp Nào Pix! vào các đơn vị đánh xa để hưởng lợi ích từ hiệu ứng cường hóa từ Pix và Khổng Lồ Hóa vào các tướng Đấu Sĩ, Đỡ Đòn, giúp họ nhận thêm sức mạnh lao vào tiên phong.

Chơi đối đầu Nami

  • Aqua Prison is a very powerful ability with a long cooldown, take advantage of the situation if Nami misses this ability.
  • Tidal Wave has a very long range but travels slowly, be aware of when it is coming your way as you can move out of its path.
  • Try to avoid fighting an opponent affected by Tidecaller's Blessing, it lasts a short duration so waiting it out can help you greatly.