Support Matchup

Lulu vs Sona

Patch: 15.15 (25.15)
Hạng: Bạch Kim+
Lulu

Lulu

Pháp Sư Tinh Linh
Support
Lulu Support Tỉ lệ thắng Tổng thể
51,35%

Tỉ lệ thắng Matchup

46,0%
Lulu vs Sona Thắng
54,0%
Sona vs Lulu Thắng
Sona

Sona

Đại Cầm Nữ
Support
Sona Support Tỉ lệ thắng Tổng thể
52,69%

Lulu vs Sona - Hướng dẫn đối đầu Support bản vá 15.15 (25.15)

Lulu Support vs Sona Support - Ai mạnh hơn?

Sona Support áp đảo Lulu (tỷ lệ thắng 46,0%) dựa trên 1877 trận đã phân tích. Matchup rất khó khăn cho người chơi Lulu.

Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Lulu Support vs Sona Support cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 70%+ trong trận đấu này.

Phân tích thống kê matchup

Lulu thống trị meta (thứ 1 phổ biến nhất, 13,1% tỷ lệ chọn) và thường xuyên đụng độ Sona (4,1% tỷ lệ chọn). Hiểu rõ matchup phổ biến này tạo nền tảng cho gameplay ổn định của một trong những sức mạnh hỗ trợ hiện tại. Sự đảo chiều bất ngờ: Dù Lulu có xếp hạng tier cao hơn, Sona thắng 54,0% số lần gặp mặt. Điều này cho thấy bộ skill Sona đặc biệt counter phong cách chơi Lulu, vượt qua sức mạnh meta chung - tiếp cận matchup này với sự thận trọng đặc biệt. Mọi lợi thế đều quan trọng: Trong matchup khó này, combo đã được chứng minh Sốc Điện + Phát Bắn Đơn Giản (57,5% tỷ lệ thắng) cộng với itemization tối ưu Lư Hương Sôi Sục, Bùa Nguyệt Thạch, Vương Miện Shurelya, và Giày Khai Sáng Ionia nâng cơ hội từ 46,0% lên 70%+ - có thể thay đổi cục diện trận đấu.

Thâm hụt vision: Gặp khó cả matchup và vision control (0,89 vs 0,95 ward/phút) đòi hỏi defensive warding và coordination jungle chặt chẽ. Bị áp đảo toàn diện: Sona dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (54,0%) và damage (373 vs 234/phút). Lulu phải tìm win condition thay thế qua macro play và team coordination. Chiến thắng về mặt tinh thần: Lulu duy trì KDA tốt hơn (3,30, thứ 5 vs thứ 8 của Sona), nhưng thua matchup tổng thể. KDA cao mà không thắng cho thấy khó khăn chuyển lợi thế thành objective control.

Lulu vs Sona - So sánh chỉ số Support

Lulu Support
Lulu Support
Đối đầu
Sona Support
Sona Support
S+TierS
46,0%Winrate Matchup54,0%
51,35%Winrate Vị trí52,69%
#8Xếp hạng Winrate#2
13,1%Tỷ lệ Pick4,1%
3,3KDA Trung bình3,1
276Vàng mỗi Phút295
0,89Ward mỗi Phút0,95
234Sát thương mỗi Phút373

Cách đánh bại Sona khi chơi Lulu (Support)

Trận đấu khó - cần hiểu sâu cơ chế và thực hiện hoàn hảo. Kiên nhẫn và macro game là chìa khóa.

Lulu gây sát thương phép. Scaling mạnh về late game, chơi an toàn early. Sona chủ yếu gây sát thương phép (77.12%) - cân nhắc build MR.

Sona kiểm soát vision tốt hơn (16 vs 26) - cẩn thận với ganks và picks. KDA cao hơn (3,3 vs 3,1) cho thấy hiệu suất teamfight tốt.

Chiến thuật Lulu Support chống lại Sona Support

Focus farm và scaling, tránh all-in sớm khi chưa có lợi thế rõ ràng.

Lulu vs Sona: Support Phép Bổ trợ

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Hồi Máu
Hồi Máu Hồi Máu và tăng Tốc Độ Di Chuyển cho bạn và tướng đồng minh chỉ định.
48,4% Tỉ lệ thắng69,2% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Hồi Máu
Hồi Máu Hồi Máu và tăng Tốc Độ Di Chuyển cho bạn và tướng đồng minh chỉ định.
48,4% Tỉ lệ thắng69,2% Tỉ lệ chọn

Lulu vs Sona: Support Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Pháp Thuật
Triệu Hồi Aery
Triệu Hồi Aery Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng sẽ đưa Aery tới chúng, gây 10 đến 50 sát thương dựa trên cấp độ (+0.05 SMPT) (+0.1 SMCK cộng thêm).

Cường hóa hoặc bảo hộ cho đồng minh bằng kỹ năng cũng sẽ đưa Aery tới họ, tạo 30 đến 100 Lá Chắn dựa trên cấp độ (+0.05 SMPT) (+0.1 SMCK cộng thêm).

Aery không thể được gửi đi tiếp cho đến khi nó quay về với bạn.

Triệu Hồi Aery

Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng sẽ đưa Aery tới chúng, gây 10 đế…

Dải Băng Năng Lượng
Dải Băng Năng Lượng Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.

Khi có 250 năng lượng cộng thêm, hồi 1% năng lượng đã mất mỗi 5 giây.

Hồi chiêu: 15 giây

Dải Băng Năng Lượng

Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …

Thăng Tiến Sức Mạnh
Thăng Tiến Sức Mạnh Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:
Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng
Cấp 8: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng
Cấp 11: Khi tham gia hạ gục Tướng, giảm thời gian hồi chiêu còn lại của các kỹ năng cơ bản đi 20%.

Thăng Tiến Sức Mạnh

Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …

Thiêu Rụi
Thiêu Rụi Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phép theo cấp sau 1 giây.

Hồi chiêu: 10 giây

Thiêu Rụi

Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…

Secondary Path
Kiên Định
Giáp Cốt
Giáp Cốt Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ đó lên bạn gây ít đi 30 - 60 sát thương (tùy theo cấp).

Thời gian: 1.5 giây
Hồi chiêu: 55 giây

Giáp Cốt

Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…

Tiếp Sức
Tiếp Sức Nhận 5% Hiệu lực Hồi máu và Lá chắn.

Hồi máu và lá chắn bạn sử dụng hoặc nhận được mạnh hơn 10% trên mục tiêu dưới 40% Máu.

Tiếp Sức

Nhận 5% Hiệu lực Hồi máu và Lá chắn.Hồi máu và lá chắn bạn sử dụng hoặc nhận đư…

Thích ứng
Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ
Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ +8 Tăng Tốc Kỹ Năng

Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ

+8 Tăng Tốc Kỹ Năng

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

47,9% Tỉ lệ thắng70,2% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Áp Đảo
Sốc Điện
Sốc Điện Đánh trúng tướng với 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 3 giây gây thêm sát thương thích ứng.

Sát thương: 70 - 240 (+0.1 SMCK cộng thêm, +0.05 SMPT) sát thương.
Hồi chiêu: 20 giây

'Thật lạ khi chúng ta gọi họ là "Thần Sấm" trong khi sét mới là thứ họ dùng.'

Sốc Điện

Đánh trúng tướng với 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 3 giây gây thêm sát th…

Phát Bắn Đơn Giản
Phát Bắn Đơn Giản Gây sát thương lên tướng bị hạn chế di chuyển hoặc hành động gây thêm 10 - 45 sát thương chuẩn (theo cấp).

Hồi chiêu: 4 giây
Kích hoạt với sát thương gây ra sau khi hạn chế bắt đầu.

Phát Bắn Đơn Giản

Gây sát thương lên tướng bị hạn chế di chuyển hoặc hành động gây thêm 10 - 45 s…

Cắm Mắt Sâu
Cắm Mắt Sâu Mắt trong rừng địch của bạn được tính là Cắm Sâu. Mắt Cắm Sâu nhận thêm +1 máu và +[30 - 45] giây thời gian tồn tại (+[45 - 150] giây với mắt xanh Phụ Kiện).

Cấp 9: Mắt trên sông cũng được coi là Cắm Sâu.

Cắm Mắt Sâu

Mắt trong rừng địch của bạn được tính là Cắm Sâu. Mắt Cắm Sâu nhận thêm +1 máu …

Thợ Săn Tàn Nhẫn
Thợ Săn Tàn Nhẫn Nhận được 8 Tốc Độ Di Chuyển ngoài giao tranh với mỗi điểm Thợ Săn Tiền Thưởng. Bạn sẽ nhận được 1 điểm Thợ Săn Tiền Thưởng mỗi khi tham gia hạ gục tướng địch lần đầu.

Thợ Săn Tàn Nhẫn

Nhận được 8 Tốc Độ Di Chuyển ngoài giao tranh với mỗi điểm Thợ Săn Tiền Thưởng.…

Secondary Path
Pháp Thuật
Dải Băng Năng Lượng
Dải Băng Năng Lượng Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.

Khi có 250 năng lượng cộng thêm, hồi 1% năng lượng đã mất mỗi 5 giây.

Hồi chiêu: 15 giây

Dải Băng Năng Lượng

Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …

Thiêu Rụi
Thiêu Rụi Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phép theo cấp sau 1 giây.

Hồi chiêu: 10 giây

Thiêu Rụi

Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

+65 Máu
+65 Máu +65 Máu

+65 Máu

+65 Máu

57,5% Tỉ lệ thắng1,6% Tỉ lệ chọn

Lulu vs Sona: Support Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Bản Đồ Thế Giới
Bản Đồ Thế Giới (400 vàng)
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
47,2% Tỉ lệ thắng91,0% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
47,9% Tỉ lệ thắng89,1% Tỉ lệ chọn
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
37,5% Tỉ lệ thắng2,7% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

39,6% Tỉ lệ thắng0,7% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Dị Vật Tai Ương
Dị Vật Tai Ương (600 vàng) 50% Hồi Năng Lượng Cơ Bản
8% Sức Mạnh Lá Chắn và Hồi Máu

->
Lư Hương Sôi Sục
Lư Hương Sôi Sục (2200 vàng) 45 Sức Mạnh Phép Thuật
10% Sức Mạnh Lá Chắn và Hồi Máu
125% Hồi Năng Lượng Cơ Bản
4% Tốc Độ Di Chuyển

Cầu Nguyện
Hồi máu hoặc tạo Lá Chắn cho đồng minh sẽ cường hóa cho cả hai trong 6 giây, giúp đòn đánh được tăng 25% Tốc Độ Đánh20 sát thương phépKhi Đánh Trúng.
Bùa Nguyệt Thạch
Bùa Nguyệt Thạch (2200 vàng) 25 Sức Mạnh Phép Thuật
200 Máu
20 Điểm Hồi Kỹ Năng
125% Hồi Năng Lượng Cơ Bản

Ánh Sao Yêu Kiều
Hồi máu hoặc tạo lá chắn cho một đồng minh sẽ truyền hiệu ứng sang một tướng đồng minh khác (trừ chính bản thân), giúp hồi máu bằng 30% hoặc tạo lá chắn bằng 35% lượng ban đầu.
Vương Miện Shurelya
Vương Miện Shurelya (2200 vàng) 50 Sức Mạnh Phép Thuật
15 Điểm Hồi Kỹ Năng
4% Tốc Độ Di Chuyển
125% Hồi Năng Lượng Cơ Bản

Lời Nói Truyền Lửa
Tăng cho các đồng minh ở gần 30% Tốc Độ Di Chuyển trong 4 giây.
70,9% Tỉ lệ thắng5,8% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Lõi Bình Minh
Lõi Bình Minh (2500 vàng) 45 Sức Mạnh Phép Thuật
16% Sức Mạnh Lá Chắn và Hồi Máu
100% Hồi Năng Lượng Cơ Bản

Nhất Quang
Tăng 2% Sức Mạnh Hồi Máu & Tạo Lá Chắn10 Sức Mạnh Phép Thuật với mỗi 100% Hồi Năng Lượng Cơ Bản.
0,0% Tỉ lệ thắng16,8% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
Bản Đồ Thế Giới
Bản Đồ Thế Giới (400 vàng)
65,0% Tỉ lệ thắng1,9% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng) 12 Xuyên Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển

49,9% Tỉ lệ thắng0,2% Tỉ lệ chọn
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
47,9% Tỉ lệ thắng89,1% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

39,6% Tỉ lệ thắng0,7% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Linh Hồn Lạc Lõng
Linh Hồn Lạc Lõng (900 vàng) 30 Sức Mạnh Phép Thuật
4% Tốc Độ Di Chuyển

->
Lư Hương Sôi Sục
Lư Hương Sôi Sục (2200 vàng) 45 Sức Mạnh Phép Thuật
10% Sức Mạnh Lá Chắn và Hồi Máu
125% Hồi Năng Lượng Cơ Bản
4% Tốc Độ Di Chuyển

Cầu Nguyện
Hồi máu hoặc tạo Lá Chắn cho đồng minh sẽ cường hóa cho cả hai trong 6 giây, giúp đòn đánh được tăng 25% Tốc Độ Đánh20 sát thương phépKhi Đánh Trúng.
Bùa Nguyệt Thạch
Bùa Nguyệt Thạch (2200 vàng) 25 Sức Mạnh Phép Thuật
200 Máu
20 Điểm Hồi Kỹ Năng
125% Hồi Năng Lượng Cơ Bản

Ánh Sao Yêu Kiều
Hồi máu hoặc tạo lá chắn cho một đồng minh sẽ truyền hiệu ứng sang một tướng đồng minh khác (trừ chính bản thân), giúp hồi máu bằng 30% hoặc tạo lá chắn bằng 35% lượng ban đầu.
Vương Miện Shurelya
Vương Miện Shurelya (2200 vàng) 50 Sức Mạnh Phép Thuật
15 Điểm Hồi Kỹ Năng
4% Tốc Độ Di Chuyển
125% Hồi Năng Lượng Cơ Bản

Lời Nói Truyền Lửa
Tăng cho các đồng minh ở gần 30% Tốc Độ Di Chuyển trong 4 giây.
91,7% Tỉ lệ thắng3,5% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Dây Chuyền Iron Solari
Dây Chuyền Iron Solari (2200 vàng) 200 Máu
25 Giáp
25 Kháng Phép
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Tận Hiến
Ban cho các đồng minh gần bên 200 - 360 Lá Chắn, giảm dần trong 2.5 giây.
98,5% Tỉ lệ thắng16,5% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Dây Chuyền Iron Solari
Dây Chuyền Iron Solari (2200 vàng) 200 Máu
25 Giáp
25 Kháng Phép
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Tận Hiến
Ban cho các đồng minh gần bên 200 - 360 Lá Chắn, giảm dần trong 2.5 giây.
98,5% Tỉ lệ thắng16,5% Tỉ lệ chọn

Lulu vs Sona: Support Lên Skill

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Ngọn Thương Ánh Sáng Pix và Lulu thay nhau bắn các tia chớp gây sát thương và làm chậm những kẻ địch trúng phải.
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
Biến Hóa Nếu niệm lên một đồng minh, tăng cho họ Tốc độ Di chuyển trong một thời gian ngắn. Nếu niệm lên một kẻ địch, biến nạn nhân thành một sinh vật không thể tấn công hay niệm phép.
W
W
W
W
W
E
E
Giúp Nào Pix! Nếu niệm lên đồng minh, Pix sẽ bám vào mục tiêu và tạo lá chắn đồng thời hỗ trợ các đòn tấn công của họ. Nếu niệm lên kẻ địch, Pix sẽ bám vào nạn nhân và sát thương chúng, ngoài ra nó còn làm lộ diện kẻ địch với cả đội của bạn.
E
E
E
E
E
R
R
Khổng Lồ Hóa Lulu hóa lớn một đồng minh, hất kẻ địch xung quanh mục tiêu lên không đồng thời tăng cho mục tiêu một lượng máu lớn. Trong vòng vài giây kế tiếp, đơn vị đồng minh đó sở hữu hào quang làm chậm kẻ địch xung quanh.
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: E > W > Q
44,7% Tỉ lệ thắng46,4% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
R
Q
Ngọn Thương Ánh Sáng Pix và Lulu thay nhau bắn các tia chớp gây sát thương và làm chậm những kẻ địch trúng phải.
Q
Q
Q
Q
Q
R
W
Biến Hóa Nếu niệm lên một đồng minh, tăng cho họ Tốc độ Di chuyển trong một thời gian ngắn. Nếu niệm lên một kẻ địch, biến nạn nhân thành một sinh vật không thể tấn công hay niệm phép.
W
W
W
W
W
R
E
Giúp Nào Pix! Nếu niệm lên đồng minh, Pix sẽ bám vào mục tiêu và tạo lá chắn đồng thời hỗ trợ các đòn tấn công của họ. Nếu niệm lên kẻ địch, Pix sẽ bám vào nạn nhân và sát thương chúng, ngoài ra nó còn làm lộ diện kẻ địch với cả đội của bạn.
E
E
E
E
E
R
R
Khổng Lồ Hóa Lulu hóa lớn một đồng minh, hất kẻ địch xung quanh mục tiêu lên không đồng thời tăng cho mục tiêu một lượng máu lớn. Trong vòng vài giây kế tiếp, đơn vị đồng minh đó sở hữu hào quang làm chậm kẻ địch xung quanh.
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: E > W > Q
72,5% Tỉ lệ thắng1,0% Tỉ lệ chọn

Lulu mẹo:

  • Ngọn Thương Ánh Sáng có thể được bắn ra ở những góc khác nhau dựa trên vị trí con trỏ chuột của bạn – Di chuyển nó đến cạnh Pix và Lulu sẽ thay đổi kích cỡ vùng tác động một cách đáng kể.
  • Có thể cân nhắc niệm Giúp Nào Pix! vào các đơn vị đánh xa để hưởng lợi ích từ hiệu ứng cường hóa từ Pix và Khổng Lồ Hóa vào các tướng Đấu Sĩ, Đỡ Đòn, giúp họ nhận thêm sức mạnh lao vào tiên phong.

Chơi đối đầu Sona

  • Spread out when you see Sona so she can't make your entire team dance.
  • Kill Sona first, as she will heal up her team if left alone for too long.