Top Matchup

Ornn vs Warwick

Patch: 15.15 (25.15)
Hạng: Bạch Kim+
Ornn

Ornn

Ngọn Lửa Khởi Nguyên
Top
Ornn Top Tỉ lệ thắng Tổng thể
51,80%

Tỉ lệ thắng Matchup

45,1%
Ornn vs Warwick Thắng
54,9%
Warwick vs Ornn Thắng
Warwick

Warwick

Quái Thú Sổng Chuồng
Top
Warwick Top Tỉ lệ thắng Tổng thể
52,74%

Ornn vs Warwick - Hướng dẫn đối đầu Top bản vá 15.15 (25.15)

Ornn Top vs Warwick Top - Ai mạnh hơn?

Warwick Top áp đảo Ornn (tỷ lệ thắng 45,1%) dựa trên 468 trận đã phân tích. Matchup rất khó khăn cho người chơi Ornn.

Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Ornn Top vs Warwick Top cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 65,7% trong trận đấu này.

Phân tích thống kê matchup

Ornn thống trị meta (thứ 18 phổ biến nhất, 4,1% tỷ lệ chọn) và thường xuyên đụng độ Warwick (2,7% tỷ lệ chọn). Hiểu rõ matchup phổ biến này tạo nền tảng cho gameplay ổn định của một trong những sức mạnh đường trên hiện tại. Cùng tier, khác hiệu quả: Dù có xếp hạng tier S tương đương, Ornn gặp khó với chỉ 45,1% tỷ lệ thắng. Cơ chế Warwick tỏ ra hiệu quả hơn trong confrontation cụ thể này. Mọi lợi thế đều quan trọng: Trong matchup khó này, combo đã được chứng minh Sách Phép + Bước Chân Màu Nhiệm (62,9% tỷ lệ thắng) cộng với itemization tối ưu Khiên Thái Dương, Giáp Gai, Áo Choàng Diệt Vong, và Giày Thép Gai nâng cơ hội từ 45,1% lên 65,7% - có thể thay đổi cục diện trận đấu.

Farm để comeback: Khả năng farm vượt trội Ornn (6,18 vs 5,76/phút, thứ 48 trong Top) mở ra con đường trở lại. Tập trung CS an toàn và tận dụng lợi thế tự nhiên 0,42 CS/phút. Bị áp đảo toàn diện: Warwick dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (54,9%) và damage (765 vs 702/phút). Ornn phải tìm win condition thay thế qua macro play và team coordination. Chiến thắng về mặt tinh thần: Ornn duy trì KDA tốt hơn (2,50, thứ 4 vs thứ 36 của Warwick), nhưng thua matchup tổng thể. KDA cao mà không thắng cho thấy khó khăn chuyển lợi thế thành objective control.

Ornn vs Warwick - So sánh chỉ số Top

Ornn Top
Ornn Top
Đối đầu
Warwick Top
Warwick Top
STierS
45,1%Winrate Matchup54,9%
51,80%Winrate Vị trí52,74%
#8Xếp hạng Winrate#1
4,1%Tỷ lệ Pick2,7%
2,5KDA Trung bình1,8
374Vàng mỗi Phút409
6,18Lính/Phút5,76
0,31Ward mỗi Phút0,27
702Sát thương mỗi Phút765

Cách đánh bại Warwick khi chơi Ornn (Top)

Trận đấu khó - cần hiểu sâu cơ chế và thực hiện hoàn hảo. Kiên nhẫn và macro game là chìa khóa.

Ornn gây sát thương phép. Scaling mạnh về late game, chơi an toàn early. Warwick có sát thương hỗn hợp - cẩn thận khi họ ahead.

Lợi thế farm của Ornn (48 vs 54) mang lại scaling ổn định. KDA cao hơn (2,5 vs 1,8) cho thấy hiệu suất teamfight tốt.

Chiến thuật Ornn Top chống lại Warwick Top

Cần patience và macro play, không nên force fights khi item chưa đủ mạnh.

Ornn vs Warwick: Top Lane Phép Bổ trợ

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Dịch Chuyển
Dịch Chuyển Sau khi vận sức trong thoáng chốc, trở nên không thể chỉ định và bay đến một đơn vị đồng minh. Khi nâng cấp thành Dịch Chuyển Tự Do sẽ tăng mạnh tốc độ di chuyển.
49,7% Tỉ lệ thắng97,7% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Dịch Chuyển
Dịch Chuyển Sau khi vận sức trong thoáng chốc, trở nên không thể chỉ định và bay đến một đơn vị đồng minh. Khi nâng cấp thành Dịch Chuyển Tự Do sẽ tăng mạnh tốc độ di chuyển.
49,7% Tỉ lệ thắng97,7% Tỉ lệ chọn

Ornn vs Warwick: Top Lane Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Kiên Định
Quyền Năng Bất Diệt
Quyền Năng Bất Diệt Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:
  • Gây thêm sát thương phép bằng 3.5% máu tối đa của bản thân
  • Hồi lại 1.3% máu tối đa
  • Tăng vĩnh viễn 5 Máu
    Đánh xa: Hiệu lực sát thương, hồi máu và máu vĩnh viễn nhận được chỉ còn 60%.
  • Quyền Năng Bất Diệt

    Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:Gây thêm sát thương phép bằng …

    Tàn Phá Hủy Diệt
    Tàn Phá Hủy Diệt Vận một đòn đánh cực mạnh lên trụ trong vòng 3 giây khi đứng trong bán kính 600 quanh nó. Đòn đánh đó gây thêm sát thương vật lý bằng 100 (+35% máu tối đa của bạn).

    Hồi chiêu: 45 giây

    Tàn Phá Hủy Diệt

    Vận một đòn đánh cực mạnh lên trụ trong vòng 3 giây khi đứng trong bán kính 600…

    Giáp Cốt
    Giáp Cốt Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ đó lên bạn gây ít đi 30 - 60 sát thương (tùy theo cấp).

    Thời gian: 1.5 giây
    Hồi chiêu: 55 giây

    Giáp Cốt

    Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…

    Lan Tràn
    Lan Tràn Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối đa với mỗi 8 con.

    Khi hấp thụ 120 lính hoặc quái, nhận thêm 3.5% máu tối đa.

    Lan Tràn

    Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

    Secondary Path
    Cảm Hứng
    Bước Chân Màu Nhiệm
    Bước Chân Màu Nhiệm Bạn nhận miễn phí Giày Xịn ở phút thứ 12, nhưng không thể mua giày trước lúc đó. Với mỗi tham gia hạ gục, bạn sẽ nhận được giày sớm hơn 45 giây.

    Giày Xịn tăng thêm cho bạn 10 Tốc độ Di chuyển.

    Bước Chân Màu Nhiệm

    Bạn nhận miễn phí Giày Xịn ở phút thứ 12, nhưng không thể mua giày trước lúc đó…

    Giao Hàng Bánh Quy
    Giao Hàng Bánh Quy Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.

    Bánh Quy hồi cho bạn 12% máu đã mất. Dùng hoặc bán Bánh Quy sẽ tăng vĩnh viễn máu tối đa thêm 30.

    Giao Hàng Bánh Quy

    Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.Bánh Quy h…

    Thích ứng
    Tốc Độ Đánh
    Tốc Độ Đánh Tăng tốc độ đánh lên 10%

    Tốc Độ Đánh

    Tăng tốc độ đánh lên 10%

    Máu Theo Cấp Độ
    Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    Máu Theo Cấp Độ

    Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    Máu Theo Cấp Độ
    Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    Máu Theo Cấp Độ

    Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    50,3% Tỉ lệ thắng56,5% Tỉ lệ chọn

    Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

    Primary Path
    Cảm Hứng
    Sách Phép
    Sách Phép Đổi một trong các Phép Bổ Trợ bạn đang dùng lấy một Phép Bổ Trợ mới chỉ dùng một lần. Mỗi Phép Bổ Trợ riêng biệt bạn đổi sẽ giảm vĩnh viễn hồi chiêu của Ngọc Bổ Trợ này đi 25 giây (hồi chiêu ban đầu là 5 phút).

    Bạn có thể đổi lần đầu tiên vào phút 6.

    Chỉ có thể đổi Phép Bổ Trợ ngoài giao tranh.
    Sau khi dùng một Phép Bổ Trợ đã đổi, bạn phải đổi thêm 3 lần nữa thì mới chọn lại được Phép Bổ Trợ đó.
    Trừng Phạt được tăng sát thương sau hai lần đổi Phép Bổ Trợ.

    Sách Phép

    Đổi một trong các Phép Bổ Trợ bạn đang dùng lấy một Phép Bổ Trợ mới chỉ dùng một lần. Mỗi…

    Bước Chân Màu Nhiệm
    Bước Chân Màu Nhiệm Bạn nhận miễn phí Giày Xịn ở phút thứ 12, nhưng không thể mua giày trước lúc đó. Với mỗi tham gia hạ gục, bạn sẽ nhận được giày sớm hơn 45 giây.

    Giày Xịn tăng thêm cho bạn 10 Tốc độ Di chuyển.

    Bước Chân Màu Nhiệm

    Bạn nhận miễn phí Giày Xịn ở phút thứ 12, nhưng không thể mua giày trước lúc đó…

    Giao Hàng Bánh Quy
    Giao Hàng Bánh Quy Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.

    Bánh Quy hồi cho bạn 12% máu đã mất. Dùng hoặc bán Bánh Quy sẽ tăng vĩnh viễn máu tối đa thêm 30.

    Giao Hàng Bánh Quy

    Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.Bánh Quy h…

    Thấu Thị Vũ Trụ
    Thấu Thị Vũ Trụ +18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ
    +10 Điểm hồi Trang bị

    Thấu Thị Vũ Trụ

    +18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ+10 Điểm hồi Trang bị

    Secondary Path
    Kiên Định
    Ngọn Gió Thứ Hai
    Ngọn Gió Thứ Hai Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn trong vòng 10 giây.

    Ngọn Gió Thứ Hai

    Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn tro…

    Lan Tràn
    Lan Tràn Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối đa với mỗi 8 con.

    Khi hấp thụ 120 lính hoặc quái, nhận thêm 3.5% máu tối đa.

    Lan Tràn

    Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

    Thích ứng
    Tốc Độ Đánh
    Tốc Độ Đánh Tăng tốc độ đánh lên 10%

    Tốc Độ Đánh

    Tăng tốc độ đánh lên 10%

    Máu Theo Cấp Độ
    Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    Máu Theo Cấp Độ

    Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    Máu Theo Cấp Độ
    Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    Máu Theo Cấp Độ

    Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    62,9% Tỉ lệ thắng2,4% Tỉ lệ chọn

    Ornn vs Warwick: Top Lane Build trang bị

    Build phổ biến nhất

    Trang bị khởi đầu
    Mắt Xanh
    Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
    Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
    Khiên Doran
    Khiên Doran (450 vàng) 110 Máu
    Tập Trung Cao Độ
    Hồi lại 4 Máu sau mỗi 5 giây.
    Sau khi nhận sát thương từ tướng, hồi Máu trong vòng 8 giây.
    Giúp Một Tay
    Đòn đánh gây thêm 5 sát thương vật lý lên lính.
    Bình Máu
    Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
    Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
    50,3% Tỉ lệ thắng91,8% Tỉ lệ chọn
    Giày phổ biến
    Giày Thép Gai
    Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    Giáp Cốt
    Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
    51,6% Tỉ lệ thắng60,3% Tỉ lệ chọn
    Giày Thủy Ngân
    Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
    45 Tốc Độ Di Chuyển
    30% Kháng Hiệu Ứng

    52,5% Tỉ lệ thắng32,0% Tỉ lệ chọn
    Giày Bạc
    Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
    Nhanh Chân
    Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
    56,7% Tỉ lệ thắng1,0% Tỉ lệ chọn
    Build cốt lõi
    Tàn Tích Bami
    Tàn Tích Bami (900 vàng) 150 Máu
    5 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Hiến Tế
    Sau khi nhận hoặc gây sát thương, gây sát thương phép lên kẻ địch ở gần trong 3 giây.
    ->
    Khiên Thái Dương
    Khiên Thái Dương (2700 vàng) 350 Máu
    50 Giáp
    10 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Hiến Tế
    Sau khi nhận hoặc gây sát thương, gây sát thương phép mỗi giây lên kẻ địch ở gần trong 3 giây.
    Giáp Gai
    Giáp Gai (2450 vàng) 150 Máu
    75 Giáp

    Gai
    Khi bị tấn công bởi Đòn Đánh, gây sát thương phép ngược lại lên kẻ tấn công và đặt 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây nếu đó là tướng.
    Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi
    Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi (3200 vàng) 350 Máu
    45 Giáp
    45 Kháng Phép

    Vỏ Bọc Hư Không
    Sau 5 giây giao tranh với tướng, tăng GiápKháng Phép cộng thêm của bạn thêm 30% cho đến khi kết thúc giao tranh.
    54,6% Tỉ lệ thắng6,7% Tỉ lệ chọn
    Build hoàn chỉnh
    Khiên Băng Randuin
    Khiên Băng Randuin (2700 vàng) 350 Máu
    75 Giáp

    Kháng Chí Mạng
    Giảm 30% sát thương nhận phải từ Đòn Chí Mạng.
    Khiêm Nhường
    Làm Chậm những kẻ địch gần bên đi 70% trong 2 giây.
    60,2% Tỉ lệ thắng13,8% Tỉ lệ chọn

    Build có tỉ lệ thắng cao nhất

    Trang bị khởi đầu
    Mắt Xanh
    Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
    Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
    Giáp Lụa
    Giáp Lụa (300 vàng) 15 Giáp
    Thuốc Tái Sử Dụng
    Thuốc Tái Sử Dụng (150 vàng) Kích Hoạt (2 lượt dùng)
    Hồi lại 100 Máu trong vòng 12 giây.
    Hồi đầy khi ghé thăm cửa hàng.
    54,9% Tỉ lệ thắng0,5% Tỉ lệ chọn
    Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
    Giày Khai Sáng Ionia
    Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    Tinh Túy Ionia
    Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
    58,6% Tỉ lệ thắng0,6% Tỉ lệ chọn
    Giày Bạc
    Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
    Nhanh Chân
    Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
    56,7% Tỉ lệ thắng1,0% Tỉ lệ chọn
    Giày Thủy Ngân
    Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
    45 Tốc Độ Di Chuyển
    30% Kháng Hiệu Ứng

    52,5% Tỉ lệ thắng32,0% Tỉ lệ chọn
    Build cốt lõi
    Tàn Tích Bami
    Tàn Tích Bami (900 vàng) 150 Máu
    5 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Hiến Tế
    Sau khi nhận hoặc gây sát thương, gây sát thương phép lên kẻ địch ở gần trong 3 giây.
    ->
    Khiên Thái Dương
    Khiên Thái Dương (2700 vàng) 350 Máu
    50 Giáp
    10 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Hiến Tế
    Sau khi nhận hoặc gây sát thương, gây sát thương phép mỗi giây lên kẻ địch ở gần trong 3 giây.
    Giáp Gai
    Giáp Gai (2450 vàng) 150 Máu
    75 Giáp

    Gai
    Khi bị tấn công bởi Đòn Đánh, gây sát thương phép ngược lại lên kẻ tấn công và đặt 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây nếu đó là tướng.
    Áo Choàng Diệt Vong
    Áo Choàng Diệt Vong (2800 vàng) 400 Máu
    25 Giáp
    25 Kháng Phép
    10 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Đau Đớn
    Sau mỗi 4 giây trong khi giao tranh với tướng, gây sát thương phép lên các tướng địch ở gần, hồi máu bằng 250% sát thương gây ra.
    65,7% Tỉ lệ thắng2,0% Tỉ lệ chọn
    Build hoàn chỉnh
    Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi
    Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi (3200 vàng) 350 Máu
    45 Giáp
    45 Kháng Phép

    Vỏ Bọc Hư Không
    Sau 5 giây giao tranh với tướng, tăng GiápKháng Phép cộng thêm của bạn thêm 30% cho đến khi kết thúc giao tranh.
    66,1% Tỉ lệ thắng13,1% Tỉ lệ chọn
    Trang bị khác
    Áo Choàng Diệt Vong
    Áo Choàng Diệt Vong (2800 vàng) 400 Máu
    25 Giáp
    25 Kháng Phép
    10 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Đau Đớn
    Sau mỗi 4 giây trong khi giao tranh với tướng, gây sát thương phép lên các tướng địch ở gần, hồi máu bằng 250% sát thương gây ra.
    59,8% Tỉ lệ thắng13,7% Tỉ lệ chọn
    Tim Băng
    Tim Băng (2500 vàng) 75 Giáp
    400 Năng Lượng
    20 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Chiến Binh Mùa Đông
    Giảm Tốc Độ Đánh của các tướng địch xung quanh đi 20%.
    62,7% Tỉ lệ thắng12,6% Tỉ lệ chọn
    Vòng Sắt Cổ Tự
    Vòng Sắt Cổ Tự (2900 vàng) 400 Máu
    80 Kháng Phép
    100% Hồi Máu Cơ Bản

    Chống Pháp Sư
    Sau khi không nhận sát thương phép trong 15 giây, nhận một lớp lá chắn phép.
    58,6% Tỉ lệ thắng11,0% Tỉ lệ chọn
    Giáp Máu Warmog
    Giáp Máu Warmog (3100 vàng) 1000 Máu
    100% Hồi Máu Cơ Bản

    Trái Tim Warmog
    Nếu có 2000 Máu cộng thêm và không nhận phải sát thương trong vòng 8 giây, hồi 0 Máu mỗi giây.
    Sinh Lực Warmog
    Nhận Máu cộng thêm bằng 12% lượng Máu Từ Trang Bị của bạn (0).
    65,5% Tỉ lệ thắng7,6% Tỉ lệ chọn
    Lời Thề Hiệp Sĩ
    Lời Thề Hiệp Sĩ (2300 vàng) 200 Máu
    40 Giáp
    10 Điểm Hồi Kỹ Năng
    100% Hồi Máu Cơ Bản

    Hy Sinh
    Khi ở gần đồng minh Xứng Đáng, chịu 12% sát thương họ nhận vào và hồi máu bằng 10% sát thương họ gây ra lên tướng.Thệ Ước (0 giây)
    Chỉ định một đồng minh Xứng Đáng.
    54,7% Tỉ lệ thắng2,9% Tỉ lệ chọn
    Giáp Thiên Nhiên
    Giáp Thiên Nhiên (2800 vàng) 400 Máu
    55 Kháng Phép
    4% Tốc Độ Di Chuyển

    Vững Chãi
    Nhận 70 Kháng Phép6% Tốc Độ Di Chuyển cộng thêm sau khi nhận sát thương phép từ tướng 8 lần.
    43,3% Tỉ lệ thắng2,5% Tỉ lệ chọn
    Trái Tim Khổng Thần
    Trái Tim Khổng Thần (3000 vàng) 900 Máu
    100% Hồi Máu Cơ Bản

    Hấp Thụ Khổng Lồ (0 giây) mỗi mục tiêu
    Nếu có tướng địch ở gần trong vài giây, Đòn Đánh tiếp theo lên chúng sẽ gây 70 + 6% Máu tối đa của bạn thành sát thương vật lý cộng thêm và chuyển hóa 8% sát thương đã gây ra thành Máu tối đa.
    Khổng Lồ Hóa
    Với mỗi 1000 Máu tối đa, tăng 3% kích cỡ, tối đa 30%.
    60,1% Tỉ lệ thắng1,9% Tỉ lệ chọn

    Ornn vs Warwick: Top Lane Lên Skill

    Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15
    16
    17
    18
    Q
    Q
    Núi Lửa Phun Trào Ornn dộng xuống đất, tạo ra một khe nứt gây sát thương vật lý và làm chậm kẻ địch. Sau một khoảng trễ ngắn, một cột dung nham trồi lên ở vị trí chỉ định.
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    W
    W
    Thổi Bễ Ornn hiên ngang đi tới, thở ra lửa và không thể bị ngăn cản. Kẻ địch trúng luồng lửa cuối bị Nóng Giòn.
    W
    W
    W
    W
    W
    E
    E
    Xung Kích Bỏng Cháy Ornn lao tới, gây sát thương lên các kẻ địch ông băng qua. Nếu Ornn đâm vào địa hình, cú va chạm tạo ra một làn sóng chấn động gây sát thương và hất tung kẻ địch.
    E
    E
    E
    E
    E
    R
    R
    Hỏa Dương Hiệu Triệu Ornn triệu hồi một con dê lửa khổng lồ ở địa điểm chỉ định. Sau đó, nó sẽ đi về phía ông với tốc độ tăng dần. Kẻ địch bị con dê băng qua chịu sát thương phép, bị làm chậm và Nóng Giòn. Ornn có thể tái kích hoạt kỹ năng để lao tới con dê, đổi hướng nó theo hướng ông đâm vào, khiến con dê hất tung bất kỳ kẻ địch nó chạy qua, gây cùng lượng sát thương và đặt lại Nóng Giòn.
    R
    R
    R
    Thứ tự tăng tối đa: W > Q > E
    50,2% Tỉ lệ thắng45,5% Tỉ lệ chọn

    Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15
    16
    17
    18
    R
    Q
    Núi Lửa Phun Trào Ornn dộng xuống đất, tạo ra một khe nứt gây sát thương vật lý và làm chậm kẻ địch. Sau một khoảng trễ ngắn, một cột dung nham trồi lên ở vị trí chỉ định.
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    R
    W
    Thổi Bễ Ornn hiên ngang đi tới, thở ra lửa và không thể bị ngăn cản. Kẻ địch trúng luồng lửa cuối bị Nóng Giòn.
    W
    W
    W
    W
    W
    R
    E
    Xung Kích Bỏng Cháy Ornn lao tới, gây sát thương lên các kẻ địch ông băng qua. Nếu Ornn đâm vào địa hình, cú va chạm tạo ra một làn sóng chấn động gây sát thương và hất tung kẻ địch.
    E
    E
    E
    E
    E
    R
    R
    Hỏa Dương Hiệu Triệu Ornn triệu hồi một con dê lửa khổng lồ ở địa điểm chỉ định. Sau đó, nó sẽ đi về phía ông với tốc độ tăng dần. Kẻ địch bị con dê băng qua chịu sát thương phép, bị làm chậm và Nóng Giòn. Ornn có thể tái kích hoạt kỹ năng để lao tới con dê, đổi hướng nó theo hướng ông đâm vào, khiến con dê hất tung bất kỳ kẻ địch nó chạy qua, gây cùng lượng sát thương và đặt lại Nóng Giòn.
    R
    R
    R
    Thứ tự tăng tối đa: W > Q > E
    96,1% Tỉ lệ thắng1,0% Tỉ lệ chọn

    Ornn mẹo:

    • Tìm hiểu công thức trang bị sẽ giúp bạn nhanh chóng chọn lựa nâng cấp khi đi đường.
    • Núi Lửa Phun Trào có thể dùng để ép góc và đe dọa đối thủ.
    • Thứ tự dùng kỹ năng rất quan trọng đấy nhé! Cố gắng tối ưu Nóng Giòn đi.

    Chơi đối đầu Warwick

    • Warwick's attacks heal him at low health. Save your disables to finish him off.
    • Warwick is empowered versus low health enemies. Manage your health to keep him at bay.
    • Warwick's ultimate cast range scales with his Move Speed.