Support Matchup

Sona vs Thresh

Patch: 15.18 (25.18)
Hạng: Bạch Kim+
Sona

Sona

Đại Cầm Nữ
Support
Sona Support Tỉ lệ thắng Tổng thể
52,83%

Tỉ lệ thắng Matchup

48,2%
Sona vs Thresh Thắng
51,8%
Thresh vs Sona Thắng
Thresh

Thresh

Cai Ngục Xiềng Xích
Support
Thresh Support Tỉ lệ thắng Tổng thể
50,66%

Sona vs Thresh - Hướng dẫn đối đầu Support bản vá 15.18 (25.18)

Sona Support vs Thresh Support - Ai mạnh hơn?

Sona Support chơi khó khăn khi gặp Thresh (tỷ lệ thắng 48,2%) theo dữ liệu từ 1384 trận. Một cuộc đối đầu khó khăn cho người sử dụng Sona.

Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.18 (25.18) cho trận đấu Sona Support vs Thresh Support cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 70%+ trong trận đấu này.

Phân tích thống kê matchup

Với 2,9% độ phổ biến, Sona liên tục đối mặt Thresh - tướng thống trị meta (14,0%, thứ 1 trong 52 tướng Support). Hiểu cách chơi chống lại tướng hot này trở nên thiết yếu cho hiệu suất Sona ổn định ở patch hiện tại. Sự đảo chiều bất ngờ: Dù Sona có xếp hạng tier cao hơn, Thresh thắng 51,8% số lần gặp mặt. Điều này cho thấy bộ skill Thresh đặc biệt counter phong cách chơi Sona, vượt qua sức mạnh meta chung - tiếp cận matchup này với sự thận trọng đặc biệt. Tướng mạnh, matchup khó: Dù có tỷ lệ thắng tổng thể ấn tượng 52,8%, matchup cụ thể này với Thresh đưa ra những thách thức độc đáo cần luyện tập chuyên sâu. Mọi lợi thế đều quan trọng: Trong matchup khó này, combo đã được chứng minh Triệu Hồi Aery + Dải Băng Năng Lượng (54,6% tỷ lệ thắng) cộng với itemization tối ưu Vọng Âm Helia, Trượng Lưu Thủy, Bùa Nguyệt Thạch, và Giày Khai Sáng Ionia nâng cơ hội từ 48,2% lên 70%+ - có thể thay đổi cục diện trận đấu.

Lợi thế vision: Dù thua matchup trực tiếp, khả năng ward vượt trội Sona (0,87 ward/phút, thứ 23 trong support) có thể đảo ngược teamfight và objective theo hướng có lợi. Damage không bằng thắng: Sona output damage nhiều hơn (384 vs 351/phút, thứ 2) nhưng vẫn thua matchup. Vấn đề có thể nằm ở survivability, mobility hoặc damage timing thay vì raw output. Chiến thắng về mặt tinh thần: Sona duy trì KDA tốt hơn (3,00, thứ 8 vs thứ 17 của Thresh), nhưng thua matchup tổng thể. KDA cao mà không thắng cho thấy khó khăn chuyển lợi thế thành objective control.

Sona vs Thresh - So sánh chỉ số Support

Sona Support
Sona Support
Đối đầu
Thresh Support
Thresh Support
STierA+
48,2%Winrate Matchup51,8%
52,83%Winrate Vị trí50,66%
#5Xếp hạng Winrate#20
2,9%Tỷ lệ Pick14,0%
3,0KDA Trung bình2,7
305Vàng mỗi Phút289
0,87Ward mỗi Phút0,82
384Sát thương mỗi Phút351

Cách đánh bại Thresh khi chơi Sona (Support)

Trận đấu cân bằng giữa Sona và Thresh support. Thành công phụ thuộc vào execution và teamplay.

Sona gây sát thương phép. Scaling mạnh về late game, chơi an toàn early. Thresh chủ yếu gây sát thương phép (75.72%) - cân nhắc build MR.

Sona kiểm soát vision tốt (23 vs 37) - tận dụng để tạo picks và objectives. KDA cao hơn (3,0 vs 2,7) cho thấy hiệu suất teamfight tốt.

Chiến thuật Sona Support chống lại Thresh Support

Thành công phụ thuộc vào teamwork và timing của abilities.

Sona vs Thresh: Support Phép Bổ trợ

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Hồi Máu
Hồi Máu Hồi Máu và tăng Tốc Độ Di Chuyển cho bạn và tướng đồng minh chỉ định.
50,6% Tỉ lệ thắng77,5% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Kiệt Sức
Kiệt Sức Làm chậm một tướng địch và giảm sát thương chúng gây ra.
Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
54,0% Tỉ lệ thắng13,6% Tỉ lệ chọn

Sona vs Thresh: Support Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Pháp Thuật
Triệu Hồi Aery
Triệu Hồi Aery Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng sẽ đưa Aery tới chúng, gây 10 đến 50 sát thương dựa trên cấp độ (+0.05 SMPT) (+0.1 SMCK cộng thêm).

Cường hóa hoặc bảo hộ cho đồng minh bằng kỹ năng cũng sẽ đưa Aery tới họ, tạo 30 đến 100 Lá Chắn dựa trên cấp độ (+0.05 SMPT) (+0.1 SMCK cộng thêm).

Aery không thể được gửi đi tiếp cho đến khi nó quay về với bạn.

Triệu Hồi Aery

Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng sẽ đưa Aery tới chúng, gây 10 đế…

Dải Băng Năng Lượng
Dải Băng Năng Lượng Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.

Khi có 250 năng lượng cộng thêm, hồi 1% năng lượng đã mất mỗi 5 giây.

Hồi chiêu: 15 giây

Dải Băng Năng Lượng

Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …

Thăng Tiến Sức Mạnh
Thăng Tiến Sức Mạnh Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:
Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng
Cấp 8: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng
Cấp 11: Khi tham gia hạ gục Tướng, giảm thời gian hồi chiêu còn lại của các kỹ năng cơ bản đi 20%.

Thăng Tiến Sức Mạnh

Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …

Cuồng Phong Tích Tụ
Cuồng Phong Tích Tụ Sau mỗi 10 phút nhận thêm SMPT hoặc SMCK, thích ứng.

10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SMCK
20 phút: + 24 SMPT hoặc 14 SMCK
30 phút: + 48 SMPT hoặc 29 SMCK
40 phút: + 80 SMPT hoặc 48 SMCK
50 phút: + 120 SMPT hoặc 72 SMCK
60 phút: + 168 SMPT hoặc 101 SMCK
v.v.

Cuồng Phong Tích Tụ

Sau mỗi 10 phút nhận thêm SMPT hoặc SMCK, thích ứng.10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SM…

Secondary Path
Kiên Định
Kiểm Soát Điều Kiện
Kiểm Soát Điều Kiện Sau 12 phút nhận +8 Giáp và +8 Kháng Phép, đồng thời tăng 3% Giáp và Kháng Phép.

Kiểm Soát Điều Kiện

Sau 12 phút nhận +8 Giáp và +8 Kháng Phép, đồng thời tăng 3% Giáp và Kháng Phép.

Tiếp Sức
Tiếp Sức Nhận 5% Hiệu lực Hồi máu và Lá chắn.

Hồi máu và lá chắn bạn sử dụng hoặc nhận được mạnh hơn 10% trên mục tiêu dưới 40% Máu.

Tiếp Sức

Nhận 5% Hiệu lực Hồi máu và Lá chắn.Hồi máu và lá chắn bạn sử dụng hoặc nhận đư…

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

54,6% Tỉ lệ thắng54,9% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Pháp Thuật
Triệu Hồi Aery
Triệu Hồi Aery Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng sẽ đưa Aery tới chúng, gây 10 đến 50 sát thương dựa trên cấp độ (+0.05 SMPT) (+0.1 SMCK cộng thêm).

Cường hóa hoặc bảo hộ cho đồng minh bằng kỹ năng cũng sẽ đưa Aery tới họ, tạo 30 đến 100 Lá Chắn dựa trên cấp độ (+0.05 SMPT) (+0.1 SMCK cộng thêm).

Aery không thể được gửi đi tiếp cho đến khi nó quay về với bạn.

Triệu Hồi Aery

Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng sẽ đưa Aery tới chúng, gây 10 đế…

Dải Băng Năng Lượng
Dải Băng Năng Lượng Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.

Khi có 250 năng lượng cộng thêm, hồi 1% năng lượng đã mất mỗi 5 giây.

Hồi chiêu: 15 giây

Dải Băng Năng Lượng

Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …

Thăng Tiến Sức Mạnh
Thăng Tiến Sức Mạnh Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:
Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng
Cấp 8: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng
Cấp 11: Khi tham gia hạ gục Tướng, giảm thời gian hồi chiêu còn lại của các kỹ năng cơ bản đi 20%.

Thăng Tiến Sức Mạnh

Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …

Cuồng Phong Tích Tụ
Cuồng Phong Tích Tụ Sau mỗi 10 phút nhận thêm SMPT hoặc SMCK, thích ứng.

10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SMCK
20 phút: + 24 SMPT hoặc 14 SMCK
30 phút: + 48 SMPT hoặc 29 SMCK
40 phút: + 80 SMPT hoặc 48 SMCK
50 phút: + 120 SMPT hoặc 72 SMCK
60 phút: + 168 SMPT hoặc 101 SMCK
v.v.

Cuồng Phong Tích Tụ

Sau mỗi 10 phút nhận thêm SMPT hoặc SMCK, thích ứng.10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SM…

Secondary Path
Kiên Định
Kiểm Soát Điều Kiện
Kiểm Soát Điều Kiện Sau 12 phút nhận +8 Giáp và +8 Kháng Phép, đồng thời tăng 3% Giáp và Kháng Phép.

Kiểm Soát Điều Kiện

Sau 12 phút nhận +8 Giáp và +8 Kháng Phép, đồng thời tăng 3% Giáp và Kháng Phép.

Tiếp Sức
Tiếp Sức Nhận 5% Hiệu lực Hồi máu và Lá chắn.

Hồi máu và lá chắn bạn sử dụng hoặc nhận được mạnh hơn 10% trên mục tiêu dưới 40% Máu.

Tiếp Sức

Nhận 5% Hiệu lực Hồi máu và Lá chắn.Hồi máu và lá chắn bạn sử dụng hoặc nhận đư…

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

54,6% Tỉ lệ thắng54,9% Tỉ lệ chọn

Sona vs Thresh: Support Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Bản Đồ Thế Giới
Bản Đồ Thế Giới (400 vàng)
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
50,8% Tỉ lệ thắng89,6% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
50,2% Tỉ lệ thắng66,9% Tỉ lệ chọn
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
53,8% Tỉ lệ thắng19,4% Tỉ lệ chọn
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng) 12 Xuyên Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển

53,6% Tỉ lệ thắng2,2% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Gương Thần Bandle
Gương Thần Bandle (900 vàng) 20 Sức Mạnh Phép Thuật
100% Hồi Năng Lượng Cơ Bản
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

->
Vọng Âm Helia
Vọng Âm Helia (2200 vàng) 35 Sức Mạnh Phép Thuật
200 Máu
20 Điểm Hồi Kỹ Năng
125% Hồi Năng Lượng Cơ Bản

Lực Hút Tâm Linh
Gây sát thương lên tướng sẽ cho 1 Mảnh Hồn, tối đa 2 tích trữ.
Hồi Máu hoặc Tạo Lá Chắn cho một đồng minh sẽ tiêu hao toàn bộ Mảnh Hồn để hồi Máu và gây sát thương phép lên tướng địch gần nhất với mỗi Mảnh Hồn.
Bùa Nguyệt Thạch
Bùa Nguyệt Thạch (2200 vàng) 25 Sức Mạnh Phép Thuật
200 Máu
20 Điểm Hồi Kỹ Năng
125% Hồi Năng Lượng Cơ Bản

Ánh Sao Yêu Kiều
Hồi máu hoặc tạo lá chắn cho một đồng minh sẽ truyền hiệu ứng sang một tướng đồng minh khác (trừ chính bản thân), giúp hồi máu bằng 30% hoặc tạo lá chắn bằng 35% lượng ban đầu.
Lõi Bình Minh
Lõi Bình Minh (2500 vàng) 45 Sức Mạnh Phép Thuật
16% Sức Mạnh Lá Chắn và Hồi Máu
100% Hồi Năng Lượng Cơ Bản

Nhất Quang
Tăng 2% Sức Mạnh Hồi Máu & Tạo Lá Chắn10 Sức Mạnh Phép Thuật với mỗi 100% Hồi Năng Lượng Cơ Bản.
60,2% Tỉ lệ thắng13,3% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Vương Miện Shurelya
Vương Miện Shurelya (2200 vàng) 50 Sức Mạnh Phép Thuật
15 Điểm Hồi Kỹ Năng
4% Tốc Độ Di Chuyển
125% Hồi Năng Lượng Cơ Bản

Lời Nói Truyền Lửa
Tăng cho các đồng minh ở gần 30% Tốc Độ Di Chuyển trong 4 giây.
66,0% Tỉ lệ thắng21,4% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Máy Quét Oracle
Máy Quét Oracle (0 vàng) Kích Hoạt (160 - 100 giây, tối đa 2 tích trữ)
Làm lộ diện Mắt Xanh và bẫy của kẻ địch ở xung quanh bạn trong 6 giây.
Mắt Kiểm Soát
Mắt Kiểm Soát (75 vàng) Tiêu Thụ
Đặt 1 Mắt Kiểm Soát giúp cho tầm nhìn và làm lộ diện Mắt Xanh, bẫy phe địch và những kẻ địch Ngụy Trang.
Bản Đồ Thế Giới
Bản Đồ Thế Giới (400 vàng)
75,4% Tỉ lệ thắng0,6% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
64,7% Tỉ lệ thắng1,4% Tỉ lệ chọn
Giày Cộng Sinh
Giày Cộng Sinh (900 vàng) 40 Tốc Độ Di Chuyển
Đột Biến Hư Không
Biến Về được cường hóa.
Cộng Sinh
Sau khi di chuyển khoảng cách 150000 đơn vị, biến đổi thành Giày Đồng Bộ.
57,0% Tỉ lệ thắng0,7% Tỉ lệ chọn
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
53,8% Tỉ lệ thắng19,4% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Gương Thần Bandle
Gương Thần Bandle (900 vàng) 20 Sức Mạnh Phép Thuật
100% Hồi Năng Lượng Cơ Bản
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

->
Vọng Âm Helia
Vọng Âm Helia (2200 vàng) 35 Sức Mạnh Phép Thuật
200 Máu
20 Điểm Hồi Kỹ Năng
125% Hồi Năng Lượng Cơ Bản

Lực Hút Tâm Linh
Gây sát thương lên tướng sẽ cho 1 Mảnh Hồn, tối đa 2 tích trữ.
Hồi Máu hoặc Tạo Lá Chắn cho một đồng minh sẽ tiêu hao toàn bộ Mảnh Hồn để hồi Máu và gây sát thương phép lên tướng địch gần nhất với mỗi Mảnh Hồn.
Trượng Lưu Thủy
Trượng Lưu Thủy (2250 vàng) 35 Sức Mạnh Phép Thuật
10% Sức Mạnh Lá Chắn và Hồi Máu
125% Hồi Năng Lượng Cơ Bản
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Nước Sủi Bọt
Hồi Máu và Tạo Lá Chắn cho đồng minh sẽ cho cả hai 45 Sức Mạnh Phép Thuật trong 6 giây.
Bùa Nguyệt Thạch
Bùa Nguyệt Thạch (2200 vàng) 25 Sức Mạnh Phép Thuật
200 Máu
20 Điểm Hồi Kỹ Năng
125% Hồi Năng Lượng Cơ Bản

Ánh Sao Yêu Kiều
Hồi máu hoặc tạo lá chắn cho một đồng minh sẽ truyền hiệu ứng sang một tướng đồng minh khác (trừ chính bản thân), giúp hồi máu bằng 30% hoặc tạo lá chắn bằng 35% lượng ban đầu.
100,0% Tỉ lệ thắng2,3% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Quyền Trượng Thiên Thần
Quyền Trượng Thiên Thần (2900 vàng) 70 Sức Mạnh Phép Thuật
600 Năng Lượng
25 Điểm Hồi Kỹ Năng

Tuyệt
Nhận Sức Mạnh Phép Thuật tương đương 1% Năng Lượng cộng thêm.
Dòng Chảy Năng Lượng (8 giây, tối đa 5 tích trữ)
Dùng Kỹ Năng trúng đích sẽ cho 5 Năng Lượng tối đa (gấp đôi với tướng).
Biến đổi thành Quyền Trượng Đại Thiên Sứ khi đạt 360 Năng Lượng tối đa.
100,0% Tỉ lệ thắng7,1% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Kiếm Tai Ương
Kiếm Tai Ương (3200 vàng) 115 Sức Mạnh Phép Thuật
4% Tốc Độ Di Chuyển
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Kiếm Phép
Sau khi sử dụng một Kỹ Năng, Đòn Đánh tiếp theo sẽ gây sát thương phép cộng thêmKhi Đánh Trúng.
0,0% Tỉ lệ thắng7,2% Tỉ lệ chọn
Lư Hương Sôi Sục
Lư Hương Sôi Sục (2200 vàng) 45 Sức Mạnh Phép Thuật
10% Sức Mạnh Lá Chắn và Hồi Máu
125% Hồi Năng Lượng Cơ Bản
4% Tốc Độ Di Chuyển

Cầu Nguyện
Hồi máu hoặc tạo Lá Chắn cho đồng minh sẽ cường hóa cho cả hai trong 6 giây, giúp đòn đánh được tăng 25% Tốc Độ Đánh20 sát thương phépKhi Đánh Trúng.
98,5% Tỉ lệ thắng7,2% Tỉ lệ chọn
Quyền Trượng Thiên Thần
Quyền Trượng Thiên Thần (2900 vàng) 70 Sức Mạnh Phép Thuật
600 Năng Lượng
25 Điểm Hồi Kỹ Năng

Tuyệt
Nhận Sức Mạnh Phép Thuật tương đương 1% Năng Lượng cộng thêm.
Dòng Chảy Năng Lượng (8 giây, tối đa 5 tích trữ)
Dùng Kỹ Năng trúng đích sẽ cho 5 Năng Lượng tối đa (gấp đôi với tướng).
Biến đổi thành Quyền Trượng Đại Thiên Sứ khi đạt 360 Năng Lượng tối đa.
100,0% Tỉ lệ thắng7,1% Tỉ lệ chọn
Dây Chuyền Chuộc Tội
Dây Chuyền Chuộc Tội (2300 vàng) 200 Máu
15 Điểm Hồi Kỹ Năng
100% Hồi Năng Lượng Cơ Bản
10% Sức Mạnh Lá Chắn và Hồi Máu

Phán Quyết
Hồi lại 200 - 400 Máu cho tướng đồng minh và gây sát thương chuẩn tương đương 10% Máu tối đa của tướng địch sau 2,5 giây.
100,0% Tỉ lệ thắng7,1% Tỉ lệ chọn
Động Cơ Vũ Trụ
Động Cơ Vũ Trụ (3000 vàng) 70 Sức Mạnh Phép Thuật
350 Máu
25 Điểm Hồi Kỹ Năng
4% Tốc Độ Di Chuyển

Vũ Điệu Ma Pháp
Gây sát thương phép hoặc sát thương chuẩn lên tướng sẽ cho Tốc Độ Di Chuyển trong 4 giây.
98,7% Tỉ lệ thắng7,0% Tỉ lệ chọn

Sona vs Thresh: Support Lên Skill

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Anh Hùng Ca Sona tấu lên Anh Hùng Ca, bắn ra những luồng sấm âm thanh, gây sát thương phép lên hai kẻ địch gần nhất, ưu tiên tướng và quái. Sona tạm thời có hào quang tăng sát thương ở đòn đánh kế tiếp cho đồng minh đứng trong vùng.
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
Giai Điệu Khích Lệ Sona tấu lên Giai Điệu Khích Lệ, bắn ra những luồng âm thanh bảo hộ, giúp hồi máu cho Sona và một vị đồng minh trọng thương cạnh bên. Sona tạm thời có hào quang tạo lá chắn cho đồng minh trong vùng.
W
W
W
W
W
E
E
Bản Nhạc Tốc Độ Sona tấu lên Bản Nhạc Tốc Độ, tăng Tốc độ Di chuyển cho đồng minh xung quanh. Sona tạm thời có hào quang tăng Tốc độ Di chuyển ở đòn đánh kế tiếp cho tướng đồng minh đứng trong vùng.
E
E
E
E
E
R
R
Khúc Cao Trào Sona tấu lên bản nhạc tối hậu, làm choáng các tướng địch và buộc chúng phải nhảy múa trong tuyệt vọng khiến chúng phải chịu Sát thương Phép. Mỗi cấp chiêu làm giảm hồi chiêu các kỹ năng cơ bản của Sona.
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: W > Q > E
50,5% Tỉ lệ thắng31,9% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
R
Q
Anh Hùng Ca Sona tấu lên Anh Hùng Ca, bắn ra những luồng sấm âm thanh, gây sát thương phép lên hai kẻ địch gần nhất, ưu tiên tướng và quái. Sona tạm thời có hào quang tăng sát thương ở đòn đánh kế tiếp cho đồng minh đứng trong vùng.
Q
Q
Q
Q
Q
R
W
Giai Điệu Khích Lệ Sona tấu lên Giai Điệu Khích Lệ, bắn ra những luồng âm thanh bảo hộ, giúp hồi máu cho Sona và một vị đồng minh trọng thương cạnh bên. Sona tạm thời có hào quang tạo lá chắn cho đồng minh trong vùng.
W
W
W
W
W
R
E
Bản Nhạc Tốc Độ Sona tấu lên Bản Nhạc Tốc Độ, tăng Tốc độ Di chuyển cho đồng minh xung quanh. Sona tạm thời có hào quang tăng Tốc độ Di chuyển ở đòn đánh kế tiếp cho tướng đồng minh đứng trong vùng.
E
E
E
E
E
R
R
Khúc Cao Trào Sona tấu lên bản nhạc tối hậu, làm choáng các tướng địch và buộc chúng phải nhảy múa trong tuyệt vọng khiến chúng phải chịu Sát thương Phép. Mỗi cấp chiêu làm giảm hồi chiêu các kỹ năng cơ bản của Sona.
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: W > E > Q
62,9% Tỉ lệ thắng3,2% Tỉ lệ chọn

Sona mẹo:

  • Hãy bám sát các đồng minh khi hào quang của Sona đang được kích hoạt, nhưng nhớ cẩn thận tránh để bị kẻ địch lợi dụng điều đó để hạ gục bạn.
  • Để dành chiêu Khúc Cao Trào cho những thời điểm quan trọng của trận đấu.
  • Hãy tận dụng Giai Điệu Khích Lệ để tăng cường khả năng sống sót.

Chơi đối đầu Thresh

  • Thresh's Death Sentence has a long cast time. Watch for the cast to begin to take evasive actions.
  • Intentionally breaking a wall of The Box can allow a vulnerable ally to escape unscathed.
  • Thresh relies on collecting souls for a portion of his defense and damage. Try punishing him when he moves to collect them.