Thresh Splash Art
Thresh

Thresh Support

Cai Ngục Xiềng Xích
Tỉ lệ thắng của tướng: 49,7%
Tỉ lệ chọn: 13,2%
Tỉ lệ cấm: 6,9%
Đã phân tích: 17239 trận đấu xếp hạng
Hạng: Bạch Kim+
Path: 15.8.1
Support ARAM

Thresh Vị trí

Thresh
  • Support

    (Support - 97,4%) 16794 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 14386 ARAM trận

Thresh Support Thống kê

49,9%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
97,4%
Support (Tỉ lệ vị trí)
6,9%
Tỉ lệ cấm
0,0000
Ngũ sát/Trận
2,1
Hạ gục/Trận
6,1
Tử vong/Trận
14,5
Hỗ trợ/Trận
0,86
Mắt/Phút
1,22
Lính/Phút
279
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 14,6%
Phép thuật: 76,7%
Chuẩn: 8,68%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Thresh Support

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến
Thiêu Đốt
Thiêu Đốt
50,8% Tỉ lệ thắng 84,5% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Kiệt Sức
Kiệt Sức
Thiêu Đốt
Thiêu Đốt
57,0% Tỉ lệ thắng 0,0% Tỉ lệ chọn

Thresh Support Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng)
Bản Đồ Thế Giới
Bản Đồ Thế Giới (400 vàng)
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng)
50,2% Tỉ lệ thắng 79,8% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng)
51,5% Tỉ lệ thắng 43,5% Tỉ lệ chọn
Giày Cộng Sinh
Giày Cộng Sinh (900 vàng)
52,6% Tỉ lệ thắng 22,3% Tỉ lệ chọn
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng)
48,4% Tỉ lệ thắng 11,7% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Hỏa Ngọc
Hỏa Ngọc (800 vàng)
Dây Chuyền Iron Solari
Dây Chuyền Iron Solari (2200 vàng)
Lời Thề Hiệp Sĩ
Lời Thề Hiệp Sĩ (2300 vàng)
Tụ Bão Zeke
Tụ Bão Zeke (2200 vàng)
60,5% Tỉ lệ thắng 16,4% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Giáp Gai
Giáp Gai (2450 vàng)
56,4% Tỉ lệ thắng 18,0% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Máy Quét Oracle
Máy Quét Oracle (0 vàng)
Mắt Kiểm Soát
Mắt Kiểm Soát (75 vàng)
Bản Đồ Thế Giới
Bản Đồ Thế Giới (400 vàng)
54,1% Tỉ lệ thắng 0,1% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Cộng Sinh
Giày Cộng Sinh (900 vàng)
52,6% Tỉ lệ thắng 22,3% Tỉ lệ chọn
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng)
52,1% Tỉ lệ thắng 8,4% Tỉ lệ chọn
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng)
51,5% Tỉ lệ thắng 43,5% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Hỏa Ngọc
Hỏa Ngọc (800 vàng)
Dây Chuyền Iron Solari
Dây Chuyền Iron Solari (2200 vàng)
Lời Thề Hiệp Sĩ
Lời Thề Hiệp Sĩ (2300 vàng)
Dây Chuyền Chuộc Tội
Dây Chuyền Chuộc Tội (2300 vàng)
66,2% Tỉ lệ thắng 2,4% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Giáp Thiên Nhiên
Giáp Thiên Nhiên (2800 vàng)
84,7% Tỉ lệ thắng 3,7% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Tim Băng
Tim Băng (2500 vàng)
74,5% Tỉ lệ thắng 14,4% Tỉ lệ chọn
Vòng Sắt Cổ Tự
Vòng Sắt Cổ Tự (2900 vàng)
55,4% Tỉ lệ thắng 8,2% Tỉ lệ chọn
Dây Chuyền Chuộc Tội
Dây Chuyền Chuộc Tội (2300 vàng)
39,3% Tỉ lệ thắng 7,8% Tỉ lệ chọn
Khiên Băng Randuin
Khiên Băng Randuin (2700 vàng)
57,2% Tỉ lệ thắng 6,3% Tỉ lệ chọn
Mặt Nạ Vực Thẳm
Mặt Nạ Vực Thẳm (2650 vàng)
59,8% Tỉ lệ thắng 5,2% Tỉ lệ chọn
Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi
Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi (3200 vàng)
42,9% Tỉ lệ thắng 3,7% Tỉ lệ chọn
Giáp Thiên Nhiên
Giáp Thiên Nhiên (2800 vàng)
84,7% Tỉ lệ thắng 3,7% Tỉ lệ chọn

Thresh Support Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Kiên Định
Dư Chấn
Dư Chấn

Dư Chấn

Sau khi làm bất động 1 tướng địch, tăng Giáp và Kháng Phép thêm 35 + 80% chống chịu cộng …

Suối Nguồn Sinh Mệnh
Suối Nguồn Sinh Mệnh

Suối Nguồn Sinh Mệnh

Bạn và tướng đồng minh thấp máu nhất gần bên sẽ được hồi @BaseHeal@ Máu khi hạn…

Giáp Cốt
Giáp Cốt

Giáp Cốt

Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…

Kiên Cường
Kiên Cường

Kiên Cường

Nhận 6 - 12 (tùy theo cấp) Giáp và Kháng Phép khi bị khống chế và trong 2 giây …

Secondary Path
Cảm Hứng
Giao Hàng Bánh Quy
Giao Hàng Bánh Quy

Giao Hàng Bánh Quy

Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.Bánh Quy h…

Thấu Thị Vũ Trụ
Thấu Thị Vũ Trụ

Thấu Thị Vũ Trụ

+18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ+10 Điểm hồi Trang bị

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

50,1% Tỉ lệ thắng 66,6% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Kiên Định
Dư Chấn
Dư Chấn

Dư Chấn

Sau khi làm bất động 1 tướng địch, tăng Giáp và Kháng Phép thêm 35 + 80% chống chịu cộng …

Suối Nguồn Sinh Mệnh
Suối Nguồn Sinh Mệnh

Suối Nguồn Sinh Mệnh

Bạn và tướng đồng minh thấp máu nhất gần bên sẽ được hồi @BaseHeal@ Máu khi hạn…

Secondary Path
Chuẩn Xác
Đắc Thắng
Đắc Thắng

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Huyền Thoại: Gia Tốc
Huyền Thoại: Gia Tốc

Huyền Thoại: Gia Tốc

Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…

Thích ứng
Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ
Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ

Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ

+8 Tăng Tốc Kỹ Năng

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

53,4% Tỉ lệ thắng 1,4% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Thresh Support

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
50,2% Tỉ lệ thắng 54,8% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
58,4% Tỉ lệ thắng 0,8% Tỉ lệ chọn

Thresh cốt truyện:

Tàn ác và xảo quyệt, Thresh là một hồn ma đầy tham vọng và không hề biết mệt mỏi ở Quần Đảo Bóng Đêm. Từng là người coi giữ vô vàn bí mật, hắn đã bị hủy hoại bởi một sức mạnh khủng khiếp vượt trên cả sự sống hay cái chết. Giờ đây, hắn tồn tại bằng cách hành hạ và tra tấn kẻ khác một cách chậm rãi và man rợ. Nạn nhân của hắn phải chịu sự đau đớn cùng cực khi Thresh giày vò linh hồn họ, giam cầm họ trong chiếc lồng đèn ma quái để hành hạ họ vĩnh viễn.

Thresh mẹo:

  • Liên lạc tốt là chìa khóa then chốt khi sử dụng lồng đèn của Thresh. Hãy để đồng đội biết bạn sẽ sử dụng chiêu ra sao.
  • Án Tử và Lưỡi Hái Xoáy có thể được kết hợp theo mọi thứ tự vẫn ra kết quả cực mạnh.
  • Thresh có thể thu thập linh hồn mà không cần phải tự mình tiêu diệt các đơn vị. Hãy lên kế hoạch di chuyển quanh bản đồ để luôn có mặt tại những điểm nóng nhằm thu được tối đa số linh hồn.

Chơi đối đầu Thresh

  • Chiêu Án Tử của Thresh có thời gian niệm khá lâu, thế nên hãy lưu ý rồi có biện pháp đối phó thích hợp.
  • Phá vỡ một mảng Hồn Ngục với chủ đích có thể giúp một đồng minh rút lui trong an toàn.
  • Thresh phụ thuộc khá nhiều vào việc thu thập linh hồn để gia tăng khả năng phòng ngự và gây sát thương. Do đó hãy lợi dụng điều đó để bắt hắn phải trả giá khi cố thu thập linh hồn.

Thresh mô tả kỹ năng:

Đọa Đày
P
Đọa Đày (nội tại)
Thresh có thể thu thập linh hồn của những kẻ địch bị hạ gục ở gần, vĩnh viễn tăng Giáp và Sức mạnh Phép Thuật.
Án Tử
Q
Án Tử (Q)
Thresh trói một kẻ địch bằng xích rồi kéo nạn nhân về phía hắn. Kích hoạt kĩ năng này lần thứ hai để kéo Thresh về phía kẻ địch.
Con Đường Tăm Tối
W
Con Đường Tăm Tối (W)
Thresh quẳng ra một cái lồng đèn giúp bảo vệ Tướng đồng minh cạnh bên khỏi sát thương. Đồng minh có thể nhấp vào lồng đèn để lướt đến Thresh.
Lưỡi Hái Xoáy
E
Lưỡi Hái Xoáy (E)
Các đòn đánh của Thresh sẽ gây thêm sát thương dựa trên thời gian chờ giữa hai đòn đánh kéo dài bao lâu. Khi được kích hoạt, Thresh xoáy xiềng xích, hất văng tất cả kẻ địch trúng phải theo hướng của chiêu.
Đóng Hộp
R
Đóng Hộp (R)
Một bức tường ngục tù làm chậm và sát thương nếu bị phá vỡ.