Thresh Support chơi khó khăn khi gặp Zyra (tỷ lệ thắng 48,0%) theo dữ liệu từ 1377 trận. Một cuộc đối đầu khó khăn cho người sử dụng Thresh.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.18 (25.18) cho trận đấu Thresh Support vs Zyra Support cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 80,4% trong trận đấu này.
Thresh thống trị meta (thứ 1 phổ biến nhất, 13,9% tỷ lệ chọn) và thường xuyên đụng độ Zyra (3,4% tỷ lệ chọn). Hiểu rõ matchup phổ biến này tạo nền tảng cho gameplay ổn định của một trong những sức mạnh hỗ trợ hiện tại. Cùng tier, khác hiệu quả: Dù có xếp hạng tier A+ tương đương, Thresh gặp khó với chỉ 48,0% tỷ lệ thắng. Cơ chế Zyra tỏ ra hiệu quả hơn trong confrontation cụ thể này. Mọi lợi thế đều quan trọng: Trong matchup khó này, combo đã được chứng minh Dư Chấn + Suối Nguồn Sinh Mệnh (45,6% tỷ lệ thắng) cộng với itemization tối ưu Dây Chuyền Iron Solari, Lời Thề Hiệp Sĩ, Tim Băng, và Giày Bạc nâng cơ hội từ 48,0% lên 80,4% - có thể thay đổi cục diện trận đấu.
Thâm hụt vision: Gặp khó cả matchup và vision control (0,82 vs 1,00 ward/phút) đòi hỏi defensive warding và coordination jungle chặt chẽ. Bị áp đảo toàn diện: Zyra dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (52,0%) và damage (715 vs 351/phút). Thresh phải tìm win condition thay thế qua macro play và team coordination. Chiến thắng về mặt tinh thần: Thresh duy trì KDA tốt hơn (2,70, thứ 17 vs thứ 41 của Zyra), nhưng thua matchup tổng thể. KDA cao mà không thắng cho thấy khó khăn chuyển lợi thế thành objective control.
Thresh Support | Đối đầu | Zyra Support |
---|---|---|
A+ | Tier | A+ |
48,0% | Winrate Matchup | 52,0% |
50,66% | Winrate Vị trí | 51,43% |
#20 | Xếp hạng Winrate | #11 |
13,9% | Tỷ lệ Pick | 3,4% |
2,7 | KDA Trung bình | 2,2 |
289 | Vàng mỗi Phút | 315 |
0,82 | Ward mỗi Phút | 1,00 |
351 | Sát thương mỗi Phút | 715 |
Trận đấu cân bằng giữa Thresh và Zyra support. Thành công phụ thuộc vào execution và teamplay.
Thresh gây sát thương phép. Scaling mạnh về late game, chơi an toàn early. Zyra chủ yếu gây sát thương phép (87.81%) - cân nhắc build MR.
Zyra kiểm soát vision tốt hơn (4 vs 37) - cẩn thận với ganks và picks. KDA cao hơn (2,7 vs 2,2) cho thấy hiệu suất teamfight tốt.
Thành công phụ thuộc vào teamwork và timing của abilities.
Sau khi làm bất động 1 tướng địch, tăng Giáp và Kháng Phép thêm 35 + 80% chống chịu cộng …
Bạn và tướng đồng minh thấp máu nhất gần bên sẽ được hồi @BaseHeal@ Máu khi hạn…
Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…
Nhận 6 - 12 (tùy theo cấp) Giáp và Kháng Phép khi bị khống chế và trong 2 giây …
Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.Bánh Quy h…
+18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ+10 Điểm hồi Trang bị
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Sau khi làm bất động 1 tướng địch, tăng Giáp và Kháng Phép thêm 35 + 80% chống chịu cộng …
Bạn và tướng đồng minh thấp máu nhất gần bên sẽ được hồi @BaseHeal@ Máu khi hạn…
Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…
Nhận 6 - 12 (tùy theo cấp) Giáp và Kháng Phép khi bị khống chế và trong 2 giây …
Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.Bánh Quy h…
+18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ+10 Điểm hồi Trang bị
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18