Support Matchup

Thresh vs Xerath

Patch: 15.15 (25.15)
Hạng: Bạch Kim+
Thresh

Thresh

Cai Ngục Xiềng Xích
Support
Thresh Support Tỉ lệ thắng Tổng thể
50,66%

Tỉ lệ thắng Matchup

51,2%
Thresh vs Xerath Thắng
48,8%
Xerath vs Thresh Thắng
Xerath

Xerath

Pháp Sư Thăng Hoa
Support
Xerath Support Tỉ lệ thắng Tổng thể
49,28%

Thresh vs Xerath - Hướng dẫn đối đầu Support bản vá 15.15 (25.15)

Thresh Support vs Xerath Support - Ai mạnh hơn?

Thresh Support có lợi thế nhỏ khi đối đầu Xerath (tỷ lệ thắng 51,2%) dựa trên 1411 trận. Tình thế hơi nghiêng về Thresh.

Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Thresh Support vs Xerath Support cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 70%+ trong trận đấu này.

Phân tích thống kê matchup

Thresh thống trị meta (thứ 2 phổ biến nhất, 13,3% tỷ lệ chọn) và thường xuyên đụng độ Xerath (3,2% tỷ lệ chọn). Hiểu rõ matchup phổ biến này tạo nền tảng cho gameplay ổn định của một trong những sức mạnh hỗ trợ hiện tại. Sức mạnh meta được khẳng định: Xếp hạng tier vượt trội Thresh (S vs B) chuyển thành tỷ lệ thắng matchup vững chắc 51,2%. Hiệu suất này giải thích tại sao Thresh xếp thứ 14 về winrate trong các tướng Support. Tối ưu cho ổn định: Nâng Cấp Băng Giá kết hợp Tốc Biến Ma Thuật (53,4% tỷ lệ thắng, 28,3% độ phổ biến) cung cấp stats bạn cần, trong khi trình tự item Dây Chuyền Iron Solari > Lời Thề Hiệp Sĩ > Vòng Sắt Cổ Tự với Giày Bạc mang lại 70%+ tỷ lệ thắng chống Xerath.

Thắng lane, yếu vision: Dù thắng matchup (51,17%), Thresh thua về vision control (0,85 vs 0,98 ward/phút). Map coverage tốt hơn có thể mở khóa lợi thế team lớn hơn nữa. Chất lượng hơn số lượng: Thresh thắng nhờ smart play hơn là raw damage - dù DPS thấp hơn (361 vs 732/phút), tỷ lệ thắng 51,2% cho thấy utility, positioning và teamfight impact vượt trội. Thống trị toàn diện: Thresh dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (51,2%) và KDA (2,70 vs 2,60) - ưu thế hoàn toàn trên mọi chỉ số.

Thresh vs Xerath - So sánh chỉ số Support

Thresh Support
Thresh Support
Đối đầu
Xerath Support
Xerath Support
STierB
51,2%Winrate Matchup48,8%
50,66%Winrate Vị trí49,28%
#14Xếp hạng Winrate#35
13,3%Tỷ lệ Pick3,2%
2,7KDA Trung bình2,6
302Vàng mỗi Phút336
0,85Ward mỗi Phút0,98
361Sát thương mỗi Phút732

Cách đánh bại Xerath khi chơi Thresh (Support)

Thresh vs Xerath support tương đối cân bằng. Kỹ năng và hiểu biết sâu về trận đấu sẽ quyết định người thắng.

Thresh gây sát thương phép. Scaling mạnh về late game, chơi an toàn early. Xerath chủ yếu gây sát thương phép (94.77%) - cân nhắc build MR.

Xerath kiểm soát vision tốt hơn (7 vs 34) - cẩn thận với ganks và picks. KDA cao hơn (2,7 vs 2,6) cho thấy hiệu suất teamfight tốt.

Chiến thuật Thresh Support chống lại Xerath Support

Thành công phụ thuộc vào teamwork và timing của abilities.

Thresh vs Xerath: Support Phép Bổ trợ

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Thiêu Đốt
Thiêu Đốt Gây sát thương chuẩn theo thời gian lên một tướng địch và giảm hiệu quả hồi máu của chúng trong thời gian tác dụng.
52,2% Tỉ lệ thắng82,7% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Hồi Máu
Hồi Máu Hồi Máu và tăng Tốc Độ Di Chuyển cho bạn và tướng đồng minh chỉ định.
61,1% Tỉ lệ thắng4,1% Tỉ lệ chọn

Thresh vs Xerath: Support Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Kiên Định
Dư Chấn
Dư Chấn Sau khi làm bất động 1 tướng địch, tăng Giáp và Kháng Phép thêm 35 + 80% chống chịu cộng thêm trong 2.5 giây. Sau đó, gây sát thương phép lên kẻ địch xung quanh.

Sát thương: 25 - 120 (+8% máu tối đa)
Hồi chiêu: 20 giây

Chống chịu tăng từ Dư Chấn giới hạn ở: 80-150 (theo cấp)

Dư Chấn

Sau khi làm bất động 1 tướng địch, tăng Giáp và Kháng Phép thêm 35 + 80% chống chịu cộng …

Suối Nguồn Sinh Mệnh
Suối Nguồn Sinh Mệnh Bạn và tướng đồng minh thấp máu nhất gần bên sẽ được hồi @BaseHeal@ Máu khi hạn chế di chuyển một tướng địch.

70% hiệu ứng đối với Tướng Đánh Xa.

Hồi Chiêu: 20 giây

Suối Nguồn Sinh Mệnh

Bạn và tướng đồng minh thấp máu nhất gần bên sẽ được hồi @BaseHeal@ Máu khi hạn…

Giáp Cốt
Giáp Cốt Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ đó lên bạn gây ít đi 30 - 60 sát thương (tùy theo cấp).

Thời gian: 1.5 giây
Hồi chiêu: 55 giây

Giáp Cốt

Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…

Kiên Cường
Kiên Cường Nhận 6 - 12 (tùy theo cấp) Giáp và Kháng Phép khi bị khống chế và trong 2 giây sau đó.

Kiên Cường

Nhận 6 - 12 (tùy theo cấp) Giáp và Kháng Phép khi bị khống chế và trong 2 giây …

Secondary Path
Cảm Hứng
Giao Hàng Bánh Quy
Giao Hàng Bánh Quy Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.

Bánh Quy hồi cho bạn 12% máu đã mất. Dùng hoặc bán Bánh Quy sẽ tăng vĩnh viễn máu tối đa thêm 30.

Giao Hàng Bánh Quy

Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.Bánh Quy h…

Thấu Thị Vũ Trụ
Thấu Thị Vũ Trụ +18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ
+10 Điểm hồi Trang bị

Thấu Thị Vũ Trụ

+18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ+10 Điểm hồi Trang bị

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

53,1% Tỉ lệ thắng66,3% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Cảm Hứng
Nâng Cấp Băng Giá
Nâng Cấp Băng Giá Làm bất động tướng địch sẽ tạo ra 3 vệt băng kéo dài từ mục tiêu đến chỗ bản thân và các tướng xung quanh trong vòng 3 (+ thời gian hiệu ứng bất động ban đầu) giây, làm chậm kẻ địch đi 20% (+90% mỗi 100% Sức Mạnh Lá Chắn và Hồi Máu) (+6% mỗi 100 Sức Mạnh Phép Thuật) (+7% mỗi 100 Sức Mạnh Công Kích Cộng Thêm) và giảm 15% sát thương chúng gây ra lên đồng minh (không bao gồm bản thân).

Hồi chiêu: 25 giây.

Nâng Cấp Băng Giá

Làm bất động tướng địch sẽ tạo ra 3 vệt băng kéo dài từ mục tiêu đến chỗ bản thân và các …

Tốc Biến Ma Thuật
Tốc Biến Ma Thuật Khi Tốc Biến đang hồi chiêu, nó được thay thế bởi Tốc Biến Ma Thuật.

Tốc Biến Ma Thuật: Vận sức trong 2.0 giây để dịch chuyển tức thời tới chỗ khác.

Hồi Chiêu: 20 giây. Mất tác dụng trong 10 giây khi giao tranh với tướng.

Tốc Biến Ma Thuật

Khi Tốc Biến đang hồi chiêu, nó được thay thế bởi Tốc Biến Ma Thuật.Tốc Biến Ma…

Giao Hàng Bánh Quy
Giao Hàng Bánh Quy Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.

Bánh Quy hồi cho bạn 12% máu đã mất. Dùng hoặc bán Bánh Quy sẽ tăng vĩnh viễn máu tối đa thêm 30.

Giao Hàng Bánh Quy

Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.Bánh Quy h…

Thấu Thị Vũ Trụ
Thấu Thị Vũ Trụ +18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ
+10 Điểm hồi Trang bị

Thấu Thị Vũ Trụ

+18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ+10 Điểm hồi Trang bị

Secondary Path
Kiên Định
Giáp Cốt
Giáp Cốt Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ đó lên bạn gây ít đi 30 - 60 sát thương (tùy theo cấp).

Thời gian: 1.5 giây
Hồi chiêu: 55 giây

Giáp Cốt

Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…

Kiên Cường
Kiên Cường Nhận 6 - 12 (tùy theo cấp) Giáp và Kháng Phép khi bị khống chế và trong 2 giây sau đó.

Kiên Cường

Nhận 6 - 12 (tùy theo cấp) Giáp và Kháng Phép khi bị khống chế và trong 2 giây …

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

53,4% Tỉ lệ thắng28,3% Tỉ lệ chọn

Thresh vs Xerath: Support Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Bản Đồ Thế Giới
Bản Đồ Thế Giới (400 vàng)
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
51,1% Tỉ lệ thắng69,7% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
55,7% Tỉ lệ thắng44,1% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

48,2% Tỉ lệ thắng19,2% Tỉ lệ chọn
Giày Cộng Sinh
Giày Cộng Sinh (900 vàng) 40 Tốc Độ Di Chuyển
Đột Biến Hư Không
Biến Về được cường hóa.
Cộng Sinh
Sau khi di chuyển khoảng cách 150000 đơn vị, biến đổi thành Giày Đồng Bộ.
53,4% Tỉ lệ thắng15,4% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Hỏa Ngọc
Hỏa Ngọc (800 vàng) 200 Máu
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

->
Dây Chuyền Iron Solari
Dây Chuyền Iron Solari (2200 vàng) 200 Máu
25 Giáp
25 Kháng Phép
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Tận Hiến
Ban cho các đồng minh gần bên 200 - 360 Lá Chắn, giảm dần trong 2.5 giây.
Lời Thề Hiệp Sĩ
Lời Thề Hiệp Sĩ (2300 vàng) 200 Máu
40 Giáp
10 Điểm Hồi Kỹ Năng
100% Hồi Máu Cơ Bản

Hy Sinh
Khi ở gần đồng minh Xứng Đáng, chịu 12% sát thương họ nhận vào và hồi máu bằng 10% sát thương họ gây ra lên tướng.Thệ Ước (0 giây)
Chỉ định một đồng minh Xứng Đáng.
Tụ Bão Zeke
Tụ Bão Zeke (2200 vàng) 300 Máu
25 Giáp
25 Kháng Phép
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Băng Hỏa Cuồng Nộ
Sử dụng Chiêu Cuối sẽ triệu hồi một cơn bão quanh bạn trong 5 giây. Cơn bão này gây 30 sát thương phép mỗi giây lên tướng địch và Làm Chậm chúng đi 30%.
59,0% Tỉ lệ thắng12,5% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Khiên Băng Randuin
Khiên Băng Randuin (2700 vàng) 350 Máu
75 Giáp

Kháng Chí Mạng
Giảm 30% sát thương nhận phải từ Đòn Chí Mạng.
Khiêm Nhường
Làm Chậm những kẻ địch gần bên đi 70% trong 2 giây.
0,0% Tỉ lệ thắng8,3% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Mắt Kiểm Soát
Mắt Kiểm Soát (75 vàng) Tiêu Thụ
Đặt 1 Mắt Kiểm Soát giúp cho tầm nhìn và làm lộ diện Mắt Xanh, bẫy phe địch và những kẻ địch Ngụy Trang.
Bản Đồ Thế Giới
Bản Đồ Thế Giới (400 vàng)
66,9% Tỉ lệ thắng0,4% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
58,8% Tỉ lệ thắng9,7% Tỉ lệ chọn
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
55,7% Tỉ lệ thắng44,1% Tỉ lệ chọn
Giày Cộng Sinh
Giày Cộng Sinh (900 vàng) 40 Tốc Độ Di Chuyển
Đột Biến Hư Không
Biến Về được cường hóa.
Cộng Sinh
Sau khi di chuyển khoảng cách 150000 đơn vị, biến đổi thành Giày Đồng Bộ.
53,4% Tỉ lệ thắng15,4% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Hỏa Ngọc
Hỏa Ngọc (800 vàng) 200 Máu
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

->
Dây Chuyền Iron Solari
Dây Chuyền Iron Solari (2200 vàng) 200 Máu
25 Giáp
25 Kháng Phép
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Tận Hiến
Ban cho các đồng minh gần bên 200 - 360 Lá Chắn, giảm dần trong 2.5 giây.
Lời Thề Hiệp Sĩ
Lời Thề Hiệp Sĩ (2300 vàng) 200 Máu
40 Giáp
10 Điểm Hồi Kỹ Năng
100% Hồi Máu Cơ Bản

Hy Sinh
Khi ở gần đồng minh Xứng Đáng, chịu 12% sát thương họ nhận vào và hồi máu bằng 10% sát thương họ gây ra lên tướng.Thệ Ước (0 giây)
Chỉ định một đồng minh Xứng Đáng.
Vòng Sắt Cổ Tự
Vòng Sắt Cổ Tự (2900 vàng) 400 Máu
80 Kháng Phép
100% Hồi Máu Cơ Bản

Chống Pháp Sư
Sau khi không nhận sát thương phép trong 15 giây, nhận một lớp lá chắn phép.
99,6% Tỉ lệ thắng2,2% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Tim Băng
Tim Băng (2500 vàng) 75 Giáp
400 Năng Lượng
20 Điểm Hồi Kỹ Năng

Chiến Binh Mùa Đông
Giảm Tốc Độ Đánh của các tướng địch xung quanh đi 20%.
98,4% Tỉ lệ thắng8,3% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Tim Băng
Tim Băng (2500 vàng) 75 Giáp
400 Năng Lượng
20 Điểm Hồi Kỹ Năng

Chiến Binh Mùa Đông
Giảm Tốc Độ Đánh của các tướng địch xung quanh đi 20%.
98,4% Tỉ lệ thắng8,3% Tỉ lệ chọn
Giáp Máu Warmog
Giáp Máu Warmog (3100 vàng) 1000 Máu
100% Hồi Máu Cơ Bản

Trái Tim Warmog
Nếu có 2000 Máu cộng thêm và không nhận phải sát thương trong vòng 8 giây, hồi 0 Máu mỗi giây.
Sinh Lực Warmog
Nhận Máu cộng thêm bằng 12% lượng Máu Từ Trang Bị của bạn (0).
0,0% Tỉ lệ thắng8,3% Tỉ lệ chọn
Vòng Sắt Cổ Tự
Vòng Sắt Cổ Tự (2900 vàng) 400 Máu
80 Kháng Phép
100% Hồi Máu Cơ Bản

Chống Pháp Sư
Sau khi không nhận sát thương phép trong 15 giây, nhận một lớp lá chắn phép.
0,0% Tỉ lệ thắng8,3% Tỉ lệ chọn
Áo Choàng Diệt Vong
Áo Choàng Diệt Vong (2800 vàng) 400 Máu
25 Giáp
25 Kháng Phép
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Đau Đớn
Sau mỗi 4 giây trong khi giao tranh với tướng, gây sát thương phép lên các tướng địch ở gần, hồi máu bằng 250% sát thương gây ra.
0,0% Tỉ lệ thắng8,2% Tỉ lệ chọn
Mặt Nạ Vực Thẳm
Mặt Nạ Vực Thẳm (2650 vàng) 350 Máu
45 Kháng Phép
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Hủy Hoại
Tướng địch xung quanh sẽ chịu thêm 12% sát thương phép.
98,1% Tỉ lệ thắng8,2% Tỉ lệ chọn

Thresh vs Xerath: Support Lên Skill

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Án Tử Thresh trói một kẻ địch bằng xích rồi kéo nạn nhân về phía hắn. Kích hoạt kĩ năng này lần thứ hai để kéo Thresh về phía kẻ địch.
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
Con Đường Tăm Tối Thresh quẳng ra một cái lồng đèn giúp bảo vệ Tướng đồng minh cạnh bên khỏi sát thương. Đồng minh có thể nhấp vào lồng đèn để lướt đến Thresh.
W
W
W
W
W
E
E
Lưỡi Hái Xoáy Các đòn đánh của Thresh sẽ gây thêm sát thương dựa trên thời gian chờ giữa hai đòn đánh kéo dài bao lâu. Khi được kích hoạt, Thresh xoáy xiềng xích, hất văng tất cả kẻ địch trúng phải theo hướng của chiêu.
E
E
E
E
E
R
R
Đóng Hộp Một bức tường ngục tù làm chậm và sát thương nếu bị phá vỡ.
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
55,8% Tỉ lệ thắng55,1% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
R
Q
Án Tử Thresh trói một kẻ địch bằng xích rồi kéo nạn nhân về phía hắn. Kích hoạt kĩ năng này lần thứ hai để kéo Thresh về phía kẻ địch.
Q
Q
Q
Q
Q
R
W
Con Đường Tăm Tối Thresh quẳng ra một cái lồng đèn giúp bảo vệ Tướng đồng minh cạnh bên khỏi sát thương. Đồng minh có thể nhấp vào lồng đèn để lướt đến Thresh.
W
W
W
W
W
R
E
Lưỡi Hái Xoáy Các đòn đánh của Thresh sẽ gây thêm sát thương dựa trên thời gian chờ giữa hai đòn đánh kéo dài bao lâu. Khi được kích hoạt, Thresh xoáy xiềng xích, hất văng tất cả kẻ địch trúng phải theo hướng của chiêu.
E
E
E
E
E
R
R
Đóng Hộp Một bức tường ngục tù làm chậm và sát thương nếu bị phá vỡ.
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
68,2% Tỉ lệ thắng0,9% Tỉ lệ chọn

Thresh mẹo:

  • Liên lạc tốt là chìa khóa then chốt khi sử dụng lồng đèn của Thresh. Hãy để đồng đội biết bạn sẽ sử dụng chiêu ra sao.
  • Án Tử và Lưỡi Hái Xoáy có thể được kết hợp theo mọi thứ tự vẫn ra kết quả cực mạnh.
  • Thresh có thể thu thập linh hồn mà không cần phải tự mình tiêu diệt các đơn vị. Hãy lên kế hoạch di chuyển quanh bản đồ để luôn có mặt tại những điểm nóng nhằm thu được tối đa số linh hồn.

Chơi đối đầu Xerath

  • Xerath's range can be intimidating, but most champions who close distance with him can trade favorably.
  • Xerath takes a long time to engage Rite of the Arcane. Watch for his spellcast animation and start dodging.
  • Banshee's Veil will make it much harder for Xerath to land Shocking Orb on you.