Support Matchup

Swain vs Lux

Patch: 15.18 (25.18)
Hạng: Bạch Kim+
Swain

Swain

Nguyên Soái Noxus
Support
Swain Support Tỉ lệ thắng Tổng thể
47,78%

Tỉ lệ thắng Matchup

52,3%
Swain vs Lux Thắng
47,8%
Lux vs Swain Thắng
Lux

Lux

Tiểu Thư Ánh Sáng
Support
Lux Support Tỉ lệ thắng Tổng thể
48,44%

Swain vs Lux - Hướng dẫn đối đầu Support bản vá 15.18 (25.18)

Swain Support vs Lux Support - Ai mạnh hơn?

Swain Support có lợi thế trước Lux (tỷ lệ thắng 52,3%) trong 580 trận đã phân tích. Cuộc đối đầu nghiêng về phía Swain.

Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.18 (25.18) cho trận đấu Swain Support vs Lux Support cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 70%+ trong trận đấu này.

Phân tích thống kê matchup

Với 2,4% độ phổ biến, Swain liên tục đối mặt Lux - tướng thống trị meta (6,9%, thứ 7 trong 52 tướng Support). Hiểu cách chơi chống lại tướng hot này trở nên thiết yếu cho hiệu suất Swain ổn định ở patch hiện tại. Điểm sáng trong khó khăn: Trong khi tỷ lệ thắng tổng thể 47,8% của Swain (thứ 49 trong Support) gặp khó ở meta hiện tại, matchup này với Lux mang lại hy vọng cho những người chơi tận tâm. Tối ưu cho ổn định: Sốc Điện kết hợp Phát Bắn Đơn Giản (59,8% tỷ lệ thắng, 7,6% độ phổ biến) cung cấp stats bạn cần, trong khi trình tự item Trượng Pha Lê Rylai > Mặt Nạ Đọa Đày Liandry > Đồng Hồ Cát Zhonya với Giày Pháp Sư mang lại 70%+ tỷ lệ thắng chống Lux.

Thắng lane, yếu vision: Dù thắng matchup (52,25%), Swain thua về vision control (0,72 vs 0,91 ward/phút). Map coverage tốt hơn có thể mở khóa lợi thế team lớn hơn nữa. Ưu thế toàn diện: Swain thống trị cả tỷ lệ thắng (52,3%) và damage output (702 vs 653/phút, thứ 2 trong Support). Chênh lệch 49 damage/phút tạo tiềm năng snowball khổng lồ. Thắng không đẹp: Swain giành matchup (52,3%) dù có KDA thấp hơn (2,30 vs 2,40). Điều này cho thấy bạn thắng nhờ macro influence và clutch play thay vì clean laning phase.

Swain vs Lux - So sánh chỉ số Support

Swain Support
Swain Support
Đối đầu
Lux Support
Lux Support
DTierB
52,3%Winrate Matchup47,8%
47,78%Winrate Vị trí48,44%
#49Xếp hạng Winrate#46
2,4%Tỷ lệ Pick6,9%
2,3KDA Trung bình2,4
320Vàng mỗi Phút331
0,72Ward mỗi Phút0,91
702Sát thương mỗi Phút653

Cách đánh bại Lux khi chơi Swain (Support)

Trận đấu Swain vs Lux support có lợi với định vị đúng. Tận dụng lợi thế và kiểm soát nhịp độ trận đấu.

Swain gây sát thương phép. Scaling mạnh về late game, chơi an toàn early. Lux chủ yếu gây sát thương phép (86.43%) - cân nhắc build MR.

Lux kiểm soát vision tốt hơn (15 vs 49) - cẩn thận với ganks và picks. KDA thấp hơn (2,3 vs 2,4) - cần chơi cẩn thận hơn trong combat.

Chiến thuật Swain Support chống lại Lux Support

Thành công phụ thuộc vào teamwork và timing của abilities.

Swain vs Lux: Support Phép Bổ trợ

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Thiêu Đốt
Thiêu Đốt Gây sát thương chuẩn theo thời gian lên một tướng địch và giảm hiệu quả hồi máu của chúng trong thời gian tác dụng.
45,4% Tỉ lệ thắng75,1% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Hành
Tốc Hành Nhận Tốc Độ Di Chuyển và khả năng đi xuyên mục tiêu trong thời gian tác dụng.
Thiêu Đốt
Thiêu Đốt Gây sát thương chuẩn theo thời gian lên một tướng địch và giảm hiệu quả hồi máu của chúng trong thời gian tác dụng.
67,1% Tỉ lệ thắng0,7% Tỉ lệ chọn

Swain vs Lux: Support Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Chinh Phục
Chinh Phục Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong 5 giây, giúp tăng 1.8-4 Sức mạnh Thích ứng mỗi cộng dồn. Cộng dồn tối đa 12 lần. Tướng đánh xa chỉ được 1 cộng dồn mỗi lần đánh thường.

Khi đạt cộng dồn tối đa, hồi máu bằng 8% sát thương bạn gây lên tướng. (5% với tướng đánh xa).

Chinh Phục

Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …

Hiện Diện Trí Tuệ
Hiện Diện Trí Tuệ Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năng lượng hoặc 6 nội năng.

Tham gia hạ gục giúp hồi lại 15% năng lượng hoặc nội năng tối đa.

Hồi chiêu của hiệu ứng hồi phục khi gây sát thương: 8 giây

Hiện Diện Trí Tuệ

Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…

Huyền Thoại: Gia Tốc
Huyền Thoại: Gia Tốc Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng dồn).

Tăng tiến trình cộng dồn Huyền Thoại mỗi khi hạ gục tướng, quái khủng, quái to và lính.

Huyền Thoại: Gia Tốc

Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…

Chốt Chặn Cuối Cùng
Chốt Chặn Cuối Cùng Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn 30% máu.

Chốt Chặn Cuối Cùng

Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…

Secondary Path
Kiên Định
Kiểm Soát Điều Kiện
Kiểm Soát Điều Kiện Sau 12 phút nhận +8 Giáp và +8 Kháng Phép, đồng thời tăng 3% Giáp và Kháng Phép.

Kiểm Soát Điều Kiện

Sau 12 phút nhận +8 Giáp và +8 Kháng Phép, đồng thời tăng 3% Giáp và Kháng Phép.

Lan Tràn
Lan Tràn Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối đa với mỗi 8 con.

Khi hấp thụ 120 lính hoặc quái, nhận thêm 3.5% máu tối đa.

Lan Tràn

Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

45,1% Tỉ lệ thắng40,9% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Áp Đảo
Sốc Điện
Sốc Điện Đánh trúng tướng với 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 3 giây gây thêm sát thương thích ứng.

Sát thương: 70 - 240 (+0.1 SMCK cộng thêm, +0.05 SMPT) sát thương.
Hồi chiêu: 20 giây

'Thật lạ khi chúng ta gọi họ là "Thần Sấm" trong khi sét mới là thứ họ dùng.'

Sốc Điện

Đánh trúng tướng với 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 3 giây gây thêm sát th…

Phát Bắn Đơn Giản
Phát Bắn Đơn Giản Gây sát thương lên tướng bị hạn chế di chuyển hoặc hành động gây thêm 10 - 45 sát thương chuẩn (theo cấp).

Hồi chiêu: 4 giây
Kích hoạt với sát thương gây ra sau khi hạn chế bắt đầu.

Phát Bắn Đơn Giản

Gây sát thương lên tướng bị hạn chế di chuyển hoặc hành động gây thêm 10 - 45 s…

Ký Ức Kinh Hoàng
Ký Ức Kinh Hoàng Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.

Nhận 6 Điểm Hồi Phụ Kiện với mỗi ký ức đã thu thập. Trong các chế độ chơi mà Phụ Kiện tầm nhìn không tồn tại, thay vào đó nhận 3 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.

Ký Ức Kinh Hoàng

Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…

Thợ Săn Tối Thượng
Thợ Săn Tối Thượng Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗi cộng dồn Thợ Săn Tiền Thưởng. Nhận 1 cộng dồn Thợ Săn Tiền Thưởng khi tham gia hạ gục kẻ địch lần đầu.

Thợ Săn Tối Thượng

Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…

Secondary Path
Pháp Thuật
Bậc Thầy Nguyên Tố
Bậc Thầy Nguyên Tố Chiêu Cuối của bạn được tăng 12% sát thương, khả năng hồi máu và lá chắn.
(Sát thương diện rộng chỉ tăng thêm 8%)

Tham gia hạ gục tướng địch sẽ giảm hồi chiêu hiện tại cho Chiêu Cuối của bạn đi 7%.

Bậc Thầy Nguyên Tố

Chiêu Cuối của bạn được tăng 12% sát thương, khả năng hồi máu và lá chắn. (Sát …

Thăng Tiến Sức Mạnh
Thăng Tiến Sức Mạnh Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:
Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng
Cấp 8: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng
Cấp 11: Khi tham gia hạ gục Tướng, giảm thời gian hồi chiêu còn lại của các kỹ năng cơ bản đi 20%.

Thăng Tiến Sức Mạnh

Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

59,8% Tỉ lệ thắng7,6% Tỉ lệ chọn

Swain vs Lux: Support Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Bản Đồ Thế Giới
Bản Đồ Thế Giới (400 vàng)
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
51,0% Tỉ lệ thắng87,0% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng) 12 Xuyên Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển

45,4% Tỉ lệ thắng41,9% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

47,0% Tỉ lệ thắng23,4% Tỉ lệ chọn
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
53,3% Tỉ lệ thắng15,1% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Gậy Bùng Nổ
Gậy Bùng Nổ (850 vàng) 45 Sức Mạnh Phép Thuật
->
Trượng Pha Lê Rylai
Trượng Pha Lê Rylai (2600 vàng) 65 Sức Mạnh Phép Thuật
400 Máu

Sương Giá
Kỹ năng gây sát thương sẽ Làm Chậm kẻ địch đi 30% trong 1 giây.
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry (3000 vàng) 70 Sức Mạnh Phép Thuật
300 Máu

Đọa Đày
Kỹ Năng gây sát thương sẽ thiêu đốt kẻ địch, gây sát thương phép tương đương 2% Máu tối đa mỗi giây trong 3 giây.
Thống Khổ
Mỗi giây trong giao tranh với tướng địch, gây thêm 2% sát thương, tối đa 6%.
Đồng Hồ Cát Zhonya
Đồng Hồ Cát Zhonya (3250 vàng) 105 Sức Mạnh Phép Thuật
50 Giáp


Ngưng Đọng Thời Gian
Tiến vào trạng thái Ngưng Đọng trong 2.5 giây.
72,0% Tỉ lệ thắng14,8% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Quyền Trượng Ác Thần
Quyền Trượng Ác Thần (3100 vàng) 70 Sức Mạnh Phép Thuật
350 Máu
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Tha Hóa Hư Không
Mỗi giây trong giao tranh với tướng địch, gây thêm 2% sát thương, tối đa 8%. Ở mức sức mạnh tối đa, nhận thêm Hút Máu Toàn Phần.
Dung Hợp Hư Không
Chuyển hóa 2% Máu cộng thêm thành Sức Mạnh Phép Thuật.
99,9% Tỉ lệ thắng9,2% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Bản Đồ Thế Giới
Bản Đồ Thế Giới (400 vàng)
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
51,0% Tỉ lệ thắng87,0% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Cộng Sinh
Giày Cộng Sinh (900 vàng) 40 Tốc Độ Di Chuyển
Đột Biến Hư Không
Biến Về được cường hóa.
Cộng Sinh
Sau khi di chuyển khoảng cách 150000 đơn vị, biến đổi thành Giày Đồng Bộ.
99,2% Tỉ lệ thắng0,2% Tỉ lệ chọn
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
63,9% Tỉ lệ thắng4,7% Tỉ lệ chọn
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
53,3% Tỉ lệ thắng15,1% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Đai Khổng Lồ
Đai Khổng Lồ (900 vàng) 350 Máu
->
Trượng Pha Lê Rylai
Trượng Pha Lê Rylai (2600 vàng) 65 Sức Mạnh Phép Thuật
400 Máu

Sương Giá
Kỹ năng gây sát thương sẽ Làm Chậm kẻ địch đi 30% trong 1 giây.
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry (3000 vàng) 70 Sức Mạnh Phép Thuật
300 Máu

Đọa Đày
Kỹ Năng gây sát thương sẽ thiêu đốt kẻ địch, gây sát thương phép tương đương 2% Máu tối đa mỗi giây trong 3 giây.
Thống Khổ
Mỗi giây trong giao tranh với tướng địch, gây thêm 2% sát thương, tối đa 6%.
Đồng Hồ Cát Zhonya
Đồng Hồ Cát Zhonya (3250 vàng) 105 Sức Mạnh Phép Thuật
50 Giáp


Ngưng Đọng Thời Gian
Tiến vào trạng thái Ngưng Đọng trong 2.5 giây.
86,5% Tỉ lệ thắng6,5% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Quyền Trượng Ác Thần
Quyền Trượng Ác Thần (3100 vàng) 70 Sức Mạnh Phép Thuật
350 Máu
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Tha Hóa Hư Không
Mỗi giây trong giao tranh với tướng địch, gây thêm 2% sát thương, tối đa 8%. Ở mức sức mạnh tối đa, nhận thêm Hút Máu Toàn Phần.
Dung Hợp Hư Không
Chuyển hóa 2% Máu cộng thêm thành Sức Mạnh Phép Thuật.
99,9% Tỉ lệ thắng9,2% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Lời Nguyền Huyết Tự
Lời Nguyền Huyết Tự (2900 vàng) 60 Sức Mạnh Phép Thuật
350 Máu
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Mục Rữa Đáng Sợ
Gây sát thương phép với kỹ năng hoặc nội tại lên tướng sẽ giảm Kháng Phép của chúng đi 5% trong 6 giây, tối đa 30%.
99,1% Tỉ lệ thắng9,1% Tỉ lệ chọn
Khiên Băng Randuin
Khiên Băng Randuin (2700 vàng) 350 Máu
75 Giáp

Kháng Chí Mạng
Giảm 30% sát thương nhận phải từ Đòn Chí Mạng.
Khiêm Nhường
Làm Chậm những kẻ địch gần bên đi 70% trong 2 giây.
0,0% Tỉ lệ thắng9,1% Tỉ lệ chọn
Giáp Tâm Linh
Giáp Tâm Linh (2700 vàng) 400 Máu
50 Kháng Phép
10 Điểm Hồi Kỹ Năng
100% Hồi Máu Cơ Bản

Nguồn Sống Bất Tận
Tăng hiệu lực Hồi Máu và tạo Lá Chắn trên bạn thêm 25%.
98,1% Tỉ lệ thắng9,0% Tỉ lệ chọn
Mũ Phù Thủy Rabadon
Mũ Phù Thủy Rabadon (3600 vàng) 130 Sức Mạnh Phép Thuật
Tinh Hoa Phép Thuật
Tăng tổng Sức Mạnh Phép Thuật thêm 30%.
0,0% Tỉ lệ thắng8,9% Tỉ lệ chọn
Trượng Hư Vô
Trượng Hư Vô (3000 vàng) 95 Sức Mạnh Phép Thuật
40% Xuyên Kháng Phép

98,9% Tỉ lệ thắng8,9% Tỉ lệ chọn

Swain vs Lux: Support Lên Skill

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Bàn Tay Tử Thần Swain bắn ra các luồng năng lượng xuyên qua kẻ địch. Kẻ địch sẽ chịu thêm sát thương với mỗi luồng năng lượng trúng phải.
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
Tầm Nhìn Bá Chủ Swain mở ra một con mắt quỷ, tạo nên một vùng nổ sau một thời gian. Vùng nổ gây sát thương và làm chậm kẻ địch. Tướng chịu thêm sát thương, bị lộ diện và cho Swain một Mảnh Hồn.
W
W
W
W
W
E
E
Trói Buộc Swain phóng ra một luồng ma thuật của quỷ. Luồng ma thuật sau đó sẽ trở ngược về phía Swain, và trói chân kẻ địch trúng chiêu. Swain có thể chọn kéo tất cả kẻ địch trúng chiêu lại gần mình. Kỹ năng này hồi nhanh hơn ở dạng Hóa Quỷ
E
E
E
E
E
R
R
Hóa Quỷ Swain biến hình thành một ác quỷ và hút máu của kẻ địch xung quanh. Swain có thể sử dụng Lửa Quỷ để phóng thích một đợt sóng lửa gây sát thương lên kẻ địch và làm chậm chúng. Dạng quỷ có thể kéo dài mãi mãi miễn là Swain có thể tiếp tục hút máu từ tướng địch.
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
43,1% Tỉ lệ thắng41,6% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
R
Q
Bàn Tay Tử Thần Swain bắn ra các luồng năng lượng xuyên qua kẻ địch. Kẻ địch sẽ chịu thêm sát thương với mỗi luồng năng lượng trúng phải.
Q
Q
Q
Q
Q
R
W
Tầm Nhìn Bá Chủ Swain mở ra một con mắt quỷ, tạo nên một vùng nổ sau một thời gian. Vùng nổ gây sát thương và làm chậm kẻ địch. Tướng chịu thêm sát thương, bị lộ diện và cho Swain một Mảnh Hồn.
W
W
W
W
W
R
E
Trói Buộc Swain phóng ra một luồng ma thuật của quỷ. Luồng ma thuật sau đó sẽ trở ngược về phía Swain, và trói chân kẻ địch trúng chiêu. Swain có thể chọn kéo tất cả kẻ địch trúng chiêu lại gần mình. Kỹ năng này hồi nhanh hơn ở dạng Hóa Quỷ
E
E
E
E
E
R
R
Hóa Quỷ Swain biến hình thành một ác quỷ và hút máu của kẻ địch xung quanh. Swain có thể sử dụng Lửa Quỷ để phóng thích một đợt sóng lửa gây sát thương lên kẻ địch và làm chậm chúng. Dạng quỷ có thể kéo dài mãi mãi miễn là Swain có thể tiếp tục hút máu từ tướng địch.
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
61,0% Tỉ lệ thắng1,1% Tỉ lệ chọn

Swain mẹo:

  • Nếu khó trói kẻ địch bằng Trói Buộc, thử ném nó vào đối thủ khi chúng ở gần lính, vụ nổ sẽ khiến chúng bất ngờ.
  • Khi đi đường, cố gắng để Bàn Tay Tử Thần xuyên qua mục tiêu để sát thương đối thủ đứng cách xa.
  • Tầm Nhìn Bá Chủ khó trúng ra phết, canh lúc kẻ địch phân tâm hoặc bị khống chế thì dễ dùng hơn.
  • Hóa Quỷ khiến Swain khó bị hạ gục nhưng lại dễ bị kéo giãn khoảng cách. Lên các trang bị làm chậm để tiện bám đuổi.

Chơi đối đầu Lux

  • Lux has powerful zone control abilities. Try to spread out and attack from different directions so she cannot lock down a specific area.
  • When retreating with low health, be prepared to dodge Lux's Final Spark, a red targeting beam fires prior to the main beam, so try to move to the side if possible.