Sylas Mid có lợi thế nhỏ khi đối đầu Aurelion Sol (tỷ lệ thắng 51,1%) dựa trên 722 trận. Tình thế hơi nghiêng về Sylas.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Sylas Mid vs Aurelion Sol Mid cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 80,5% trong trận đấu này.
Sylas thống trị meta (thứ 2 phổ biến nhất, 8,8% tỷ lệ chọn) và thường xuyên đụng độ Aurelion Sol (2,1% tỷ lệ chọn). Hiểu rõ matchup phổ biến này tạo nền tảng cho gameplay ổn định của một trong những sức mạnh đường giữa hiện tại. Tối ưu cho ổn định: Chinh Phục kết hợp Hiện Diện Trí Tuệ (62,9% tỷ lệ thắng, 1,5% độ phổ biến) cung cấp stats bạn cần, trong khi trình tự item Đai Tên Lửa Hextech > Quyền Trượng Bão Tố > Đồng Hồ Cát Zhonya với Giày Pháp Sư mang lại 80,5% tỷ lệ thắng chống Aurelion Sol.
Thắng nhờ macro: Sylas giành matchup (51,07%) dù thua về CS (5,13 vs 6,47/phút). Chiến thắng đến từ roaming, teamfight và map pressure thay vì dominance lane 1v1. Ưu thế toàn diện: Sylas thống trị cả tỷ lệ thắng (51,1%) và damage output (831 vs 731/phút, thứ 2 trong Mid). Chênh lệch 100 damage/phút tạo tiềm năng snowball khổng lồ. Thắng không đẹp: Sylas giành matchup (51,1%) dù có KDA thấp hơn (2,10 vs 2,60). Điều này cho thấy bạn thắng nhờ macro influence và clutch play thay vì clean laning phase.
Sylas Mid | Đối đầu | Aurelion Sol Mid |
---|---|---|
B | Tier | B+ |
51,1% | Winrate Matchup | 48,9% |
49,51% | Winrate Vị trí | 50,62% |
#42 | Xếp hạng Winrate | #27 |
8,8% | Tỷ lệ Pick | 2,1% |
2,1 | KDA Trung bình | 2,6 |
414 | Vàng mỗi Phút | 435 |
5,13 | Lính/Phút | 6,47 |
0,29 | Ward mỗi Phút | 0,33 |
831 | Sát thương mỗi Phút | 731 |
Sylas vs Aurelion Sol mid tương đối cân bằng. Kỹ năng và hiểu biết sâu về trận đấu sẽ quyết định người thắng.
Sylas gây sát thương phép. Tìm cơ hội roam và tạo lợi thế cho side lane. Aurelion Sol chủ yếu gây sát thương phép (95.57%) - cân nhắc build MR.
Aurelion Sol farm tốt hơn (37 vs 57) - focus objectives và teamfight thay vì lane. KDA thấp hơn (2,1 vs 2,6) - cần chơi cẩn thận hơn trong combat.
Thành công phụ thuộc vào teamwork và timing của abilities.
Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …
Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…
Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…
Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…
Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn tro…
Nhận 6 - 12 (tùy theo cấp) Giáp và Kháng Phép khi bị khống chế và trong 2 giây …
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …
Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…
Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…
Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…
Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …
Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18