Talon Jungle có lợi thế trước Trundle (tỷ lệ thắng 52,1%) trong 839 trận đã phân tích. Cuộc đối đầu nghiêng về phía Talon.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.18 (25.18) cho trận đấu Talon Jungle vs Trundle Jungle cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 63,5% trong trận đấu này.
Talon thống trị meta (thứ 20 phổ biến nhất, 3,7% tỷ lệ chọn) và thường xuyên đụng độ Trundle (2,9% tỷ lệ chọn). Hiểu rõ matchup phổ biến này tạo nền tảng cho gameplay ổn định của một trong những sức mạnh rừng hiện tại. Tối ưu cho ổn định: Sốc Điện kết hợp Tác Động Bất Chợt (62,0% tỷ lệ thắng, 2,3% độ phổ biến) cung cấp stats bạn cần, trong khi trình tự item Kiếm Ma Youmuu > Nguyệt Quế Cao Ngạo > Áo Choàng Bóng Tối với Giày Khai Sáng Ionia mang lại 63,5% tỷ lệ thắng chống Trundle.
Thống trị lane: Talon không chỉ thắng matchup mà còn áp đảo CS (7,37/phút vs 5,83 của Trundle). Lợi thế 1,54 CS/phút này tạo ra khoảng cách vàng đáng kể, củng cố thêm vị thế đã có lợi. Ưu thế toàn diện: Talon thống trị cả tỷ lệ thắng (52,1%) và damage output (676 vs 600/phút, thứ 2 trong Jungle). Chênh lệch 76 damage/phút tạo tiềm năng snowball khổng lồ. Thắng không đẹp: Talon giành matchup (52,1%) dù có KDA thấp hơn (2,60 vs 2,80). Điều này cho thấy bạn thắng nhờ macro influence và clutch play thay vì clean laning phase.
Talon Jungle | Đối đầu | Trundle Jungle |
---|---|---|
A+ | Tier | S |
52,1% | Winrate Matchup | 47,9% |
51,16% | Winrate Vị trí | 52,09% |
#17 | Xếp hạng Winrate | #6 |
3,7% | Tỷ lệ Pick | 2,9% |
2,6 | KDA Trung bình | 2,8 |
456 | Vàng mỗi Phút | 438 |
7,37 | Lính/Phút | 5,83 |
0,19 | Ward mỗi Phút | 0,20 |
676 | Sát thương mỗi Phút | 600 |
Trận đấu Talon vs Trundle ở rừng có lợi với định vị đúng. Tận dụng lợi thế và kiểm soát nhịp độ trận đấu.
Talon gây sát thương vật lý. Tận dụng farm tốt để build damage items sớm. Trundle gây sát thương vật lý (80.80%) - armor items có thể cần thiết.
Talon farm xuất sắc (top 4) - abuse lợi thế early gold. KDA thấp hơn (2,6 vs 2,8) - cần chơi cẩn thận hơn trong combat.
Thành công phụ thuộc vào teamwork và timing của abilities.
Đánh trúng tướng với 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 3 giây gây thêm sát th…
Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo c…
Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…
Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…
Bạn nhận miễn phí Giày Xịn ở phút thứ 12, nhưng không thể mua giày trước lúc đó…
+18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ+10 Điểm hồi Trang bị
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Đánh trúng tướng với 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 3 giây gây thêm sát th…
Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo c…
Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…
Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…
Khi trên 70% máu, nhận Cộng thêm 18 sức mạnh công kích hoặc 30 sức mạnh phép th…
Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18