Vladimir Mid có lợi thế trước Annie (tỷ lệ thắng 51,6%) trong 495 trận đã phân tích. Cuộc đối đầu nghiêng về phía Vladimir.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Vladimir Mid vs Annie Mid cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 70%+ trong trận đấu này.
Đối đầu meta cân bằng: Vladimir (3,9%, thứ 23 trong 57 tướng Mid) thường xuyên gặp Annie (2,9%, thứ 31). Cả hai tướng đều có vị thế meta vững chắc, khiến kiến thức matchup này trở thành con đường trực tiếp để leo rank và cải thiện tỷ lệ thắng. Tối ưu cho ổn định: Tăng Tốc Pha kết hợp Áo Choàng Mây (64,0% tỷ lệ thắng, 3,2% độ phổ biến) cung cấp stats bạn cần, trong khi trình tự item Đai Tên Lửa Hextech > Động Cơ Vũ Trụ > Mũ Phù Thủy Rabadon với Giày Khai Sáng Ionia mang lại 70%+ tỷ lệ thắng chống Annie.
Thống trị lane: Vladimir không chỉ thắng matchup mà còn áp đảo CS (7,29/phút vs 6,70 của Annie). Lợi thế 0,59 CS/phút này tạo ra khoảng cách vàng đáng kể, củng cố thêm vị thế đã có lợi. Ưu thế toàn diện: Vladimir thống trị cả tỷ lệ thắng (51,6%) và damage output (941 vs 746/phút, thứ 2 trong Mid). Chênh lệch 195 damage/phút tạo tiềm năng snowball khổng lồ. Thống trị toàn diện: Vladimir dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (51,6%) và KDA (2,30 vs 2,20) - ưu thế hoàn toàn trên mọi chỉ số.
Vladimir Mid | Đối đầu | Annie Mid |
---|---|---|
B+ | Tier | A+ |
51,6% | Winrate Matchup | 48,4% |
50,41% | Winrate Vị trí | 51,68% |
#30 | Xếp hạng Winrate | #11 |
3,9% | Tỷ lệ Pick | 2,9% |
2,3 | KDA Trung bình | 2,2 |
405 | Vàng mỗi Phút | 384 |
7,29 | Lính/Phút | 6,70 |
0,29 | Ward mỗi Phút | 0,31 |
941 | Sát thương mỗi Phút | 746 |
Vladimir vs Annie mid tương đối cân bằng. Kỹ năng và hiểu biết sâu về trận đấu sẽ quyết định người thắng.
Vladimir gây sát thương phép. Tìm cơ hội roam và tạo lợi thế cho side lane. Annie chủ yếu gây sát thương phép (90.85%) - cân nhắc build MR.
Vladimir farm xuất sắc (top 10) - abuse lợi thế early gold. KDA cao hơn (2,3 vs 2,2) cho thấy hiệu suất teamfight tốt.
Thành công phụ thuộc vào teamwork và timing của abilities.
Đánh trúng tướng địch bằng 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 4 giây sẽ tăng t…
Sau khi sử dụng Phép Bổ Trợ, tăng Tốc độ Di chuyển trong 2 giây và cho phép đi …
Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …
Sau mỗi 10 phút nhận thêm SMPT hoặc SMCK, thích ứng.10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SM…
Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…
Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…
+8 Tăng Tốc Kỹ Năng
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Đánh trúng tướng địch bằng 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 4 giây sẽ tăng t…
Sau khi sử dụng Phép Bổ Trợ, tăng Tốc độ Di chuyển trong 2 giây và cho phép đi …
Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …
Sau mỗi 10 phút nhận thêm SMPT hoặc SMCK, thích ứng.10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SM…
Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn tro…
Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …
+8 Tăng Tốc Kỹ Năng
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18