Mid Matchup

Yasuo vs Smolder

Patch: 15.18 (25.18)
Hạng: Bạch Kim+
Yasuo

Yasuo

Kẻ Bất Dung Thứ
Mid
Yasuo Mid Tỉ lệ thắng Tổng thể
49,31%

Tỉ lệ thắng Matchup

53,1%
Yasuo vs Smolder Thắng
46,9%
Smolder vs Yasuo Thắng
Smolder

Smolder

Tiểu Hỏa Long
Mid
Smolder Mid Tỉ lệ thắng Tổng thể
48,19%

Yasuo vs Smolder - Hướng dẫn đối đầu Mid bản vá 15.18 (25.18)

Yasuo Mid vs Smolder Mid - Ai mạnh hơn?

Yasuo Mid có hiệu suất tốt khi gặp Smolder (tỷ lệ thắng 53,1%) theo dữ liệu từ 477 trận. Người chơi Yasuo có lợi thế trong cuộc đối đầu này.

Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.18 (25.18) cho trận đấu Yasuo Mid vs Smolder Mid cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 79,6% trong trận đấu này.

Phân tích thống kê matchup

Yasuo thống trị meta (thứ 1 phổ biến nhất, 8,7% tỷ lệ chọn) và thường xuyên đụng độ Smolder (1,4% tỷ lệ chọn). Hiểu rõ matchup phổ biến này tạo nền tảng cho gameplay ổn định của một trong những sức mạnh đường giữa hiện tại. Sức mạnh meta được khẳng định: Xếp hạng tier vượt trội Yasuo (B vs D) chuyển thành tỷ lệ thắng matchup vững chắc 53,1%. Hiệu suất này giải thích tại sao Yasuo xếp thứ 50 về winrate trong các tướng Mid. Tối ưu cho ổn định: Nhịp Độ Chết Người kết hợp Hấp Thụ Sinh Mệnh (52,3% tỷ lệ thắng, 90,7% độ phổ biến) cung cấp stats bạn cần, trong khi trình tự item Móc Diệt Thủy Quái > Vô Cực Kiếm > Nỏ Tử Thủ với Giày Cuồng Nộ mang lại 79,6% tỷ lệ thắng chống Smolder.

Thống trị lane: Yasuo không chỉ thắng matchup mà còn áp đảo CS (7,79/phút vs 7,32 của Smolder). Lợi thế 0,47 CS/phút này tạo ra khoảng cách vàng đáng kể, củng cố thêm vị thế đã có lợi. Chất lượng hơn số lượng: Yasuo thắng nhờ smart play hơn là raw damage - dù DPS thấp hơn (674 vs 895/phút), tỷ lệ thắng 53,1% cho thấy utility, positioning và teamfight impact vượt trội. Thắng không đẹp: Yasuo giành matchup (53,1%) dù có KDA thấp hơn (1,60 vs 2,00). Điều này cho thấy bạn thắng nhờ macro influence và clutch play thay vì clean laning phase.

Yasuo vs Smolder - So sánh chỉ số Mid

Yasuo Mid
Yasuo Mid
Đối đầu
Smolder Mid
Smolder Mid
BTierD
53,1%Winrate Matchup46,9%
49,31%Winrate Vị trí48,19%
#50Xếp hạng Winrate#56
8,7%Tỷ lệ Pick1,4%
1,6KDA Trung bình2,0
436Vàng mỗi Phút433
7,79Lính/Phút7,32
0,27Ward mỗi Phút0,28
674Sát thương mỗi Phút895

Cách đánh bại Smolder khi chơi Yasuo (Mid)

Trận đấu Yasuo vs Smolder mid có lợi với định vị đúng. Tận dụng lợi thế và kiểm soát nhịp độ trận đấu.

Yasuo gây sát thương vật lý. Tận dụng farm tốt để build damage items sớm. Smolder gây sát thương vật lý (70.09%) - armor items có thể cần thiết.

Yasuo farm xuất sắc (top 4) - abuse lợi thế early gold. KDA thấp hơn (1,6 vs 2,0) - cần chơi cẩn thận hơn trong combat.

Chiến thuật Yasuo Mid chống lại Smolder Mid

Kiểm soát nhịp độ trận đấu, push advantage khi có cơ hội.

Yasuo vs Smolder: Mid Lane Phép Bổ trợ

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Thiêu Đốt
Thiêu Đốt Gây sát thương chuẩn theo thời gian lên một tướng địch và giảm hiệu quả hồi máu của chúng trong thời gian tác dụng.
49,2% Tỉ lệ thắng63,8% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Dịch Chuyển
Dịch Chuyển Sau khi vận sức trong thoáng chốc, trở nên không thể chỉ định và bay đến một đơn vị đồng minh. Khi nâng cấp thành Dịch Chuyển Tự Do sẽ tăng mạnh tốc độ di chuyển.
57,6% Tỉ lệ thắng29,9% Tỉ lệ chọn

Yasuo vs Smolder: Mid Lane Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Nhịp Độ Chết Người
Nhịp Độ Chết Người Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối đa 6. Ở số cộng dồn tối đa, gây thêm [9 - 30 cận chiến || 6 - 24 đánh xa] sát thương thích ứng Trên Đòn Đánh, tăng thêm 1% với mỗi 1% Tốc Độ Đánh Cộng Thêm.

Nhịp Độ Chết Người

Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối…

Hấp Thụ Sinh Mệnh
Hấp Thụ Sinh Mệnh Hạ gục một mục tiêu sẽ hồi cho bạn @HealAmount@ máu.

Hấp Thụ Sinh Mệnh

Hạ gục một mục tiêu sẽ hồi cho bạn @HealAmount@ máu.

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồn).

Tăng tiến trình cộng dồn Huyền Thoại với mỗi tham gia hạ gục tướng, tham gia hạ gục quái khủng, hạ gục quái to, và lính.

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

Chốt Chặn Cuối Cùng
Chốt Chặn Cuối Cùng Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn 30% máu.

Chốt Chặn Cuối Cùng

Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…

Secondary Path
Kiên Định
Ngọn Gió Thứ Hai
Ngọn Gió Thứ Hai Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn trong vòng 10 giây.

Ngọn Gió Thứ Hai

Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn tro…

Lan Tràn
Lan Tràn Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối đa với mỗi 8 con.

Khi hấp thụ 120 lính hoặc quái, nhận thêm 3.5% máu tối đa.

Lan Tràn

Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh Tăng tốc độ đánh lên 10%

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

52,3% Tỉ lệ thắng90,7% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Nhịp Độ Chết Người
Nhịp Độ Chết Người Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối đa 6. Ở số cộng dồn tối đa, gây thêm [9 - 30 cận chiến || 6 - 24 đánh xa] sát thương thích ứng Trên Đòn Đánh, tăng thêm 1% với mỗi 1% Tốc Độ Đánh Cộng Thêm.

Nhịp Độ Chết Người

Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối…

Hấp Thụ Sinh Mệnh
Hấp Thụ Sinh Mệnh Hạ gục một mục tiêu sẽ hồi cho bạn @HealAmount@ máu.

Hấp Thụ Sinh Mệnh

Hạ gục một mục tiêu sẽ hồi cho bạn @HealAmount@ máu.

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồn).

Tăng tiến trình cộng dồn Huyền Thoại với mỗi tham gia hạ gục tướng, tham gia hạ gục quái khủng, hạ gục quái to, và lính.

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

Chốt Chặn Cuối Cùng
Chốt Chặn Cuối Cùng Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn 30% máu.

Chốt Chặn Cuối Cùng

Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…

Secondary Path
Kiên Định
Ngọn Gió Thứ Hai
Ngọn Gió Thứ Hai Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn trong vòng 10 giây.

Ngọn Gió Thứ Hai

Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn tro…

Lan Tràn
Lan Tràn Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối đa với mỗi 8 con.

Khi hấp thụ 120 lính hoặc quái, nhận thêm 3.5% máu tối đa.

Lan Tràn

Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh Tăng tốc độ đánh lên 10%

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

52,3% Tỉ lệ thắng90,7% Tỉ lệ chọn

Yasuo vs Smolder: Mid Lane Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Kiếm Doran
Kiếm Doran (450 vàng) 10 Sức Mạnh Công Kích
80 Máu
3% Hút Máu

Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
46,4% Tỉ lệ thắng69,0% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Cuồng Nộ
Giày Cuồng Nộ (1100 vàng) 25% Tốc Độ Đánh
45 Tốc Độ Di Chuyển

51,5% Tỉ lệ thắng94,4% Tỉ lệ chọn
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
54,8% Tỉ lệ thắng2,4% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

61,7% Tỉ lệ thắng2,1% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Huyết Trượng
Huyết Trượng (900 vàng) 15 Sức Mạnh Công Kích
7% Hút Máu

->
Gươm Suy Vong
Gươm Suy Vong (3200 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
25% Tốc Độ Đánh
10% Hút Máu

Mũi Kiếm Sương Đen
Đòn đánh gây một phần Máu hiện tại của kẻ địch thành sát thương vật lý cộng thêmKhi Đánh Trúng.
Bóng Vuốt
Tấn công một tướng địch 3 lần sẽ Làm Chậm chúng đi 30% trong 1 giây.
Nỏ Tử Thủ
Nỏ Tử Thủ (3000 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Bảo Hiểm Ma Pháp
Khi nhận sát thương khiến Máu tụt xuống dưới 30%, nhận Lá Chắn trong 3 giây.
Vô Cực Kiếm
Vô Cực Kiếm (3450 vàng) 65 Sức Mạnh Công Kích
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
40% Sát Thương Chí Mạng

58,4% Tỉ lệ thắng20,1% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Giáp Thiên Thần
Giáp Thiên Thần (3200 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
45 Giáp

Tái Sinh
Khi nhận sát thương kết liễu, phục hồi lại 50% Máu cơ bản100% Năng Lượng tối đa sau 4 giây Ngưng Đọng.
46,2% Tỉ lệ thắng20,1% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Khiên Doran
Khiên Doran (450 vàng) 110 Máu
Tập Trung Cao Độ
Hồi lại 4 Máu sau mỗi 5 giây.
Sau khi nhận sát thương từ tướng, hồi Máu trong vòng 8 giây.
Giúp Một Tay
Đòn đánh gây thêm 5 sát thương vật lý lên lính.
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
64,7% Tỉ lệ thắng26,7% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
98,3% Tỉ lệ thắng0,5% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

61,7% Tỉ lệ thắng2,1% Tỉ lệ chọn
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
54,8% Tỉ lệ thắng2,4% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Cung Gỗ
Cung Gỗ (700 vàng) 15% Tốc Độ Đánh
Đau Nhói
Đòn đánh gây thêm 15 sát thương vật lýKhi Đánh Trúng.
->
Móc Diệt Thủy Quái
Móc Diệt Thủy Quái (3100 vàng) 45 Sức Mạnh Công Kích
40% Tốc Độ Đánh
4% Tốc Độ Di Chuyển

Bắn Hạ
Mỗi Đòn Đánh thứ ba sẽ gây sát thương vật lý cộng thêmKhi Đánh Trúng, gia tăng theo Máu đã mất của chúng.
Vô Cực Kiếm
Vô Cực Kiếm (3450 vàng) 65 Sức Mạnh Công Kích
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
40% Sát Thương Chí Mạng

Nỏ Tử Thủ
Nỏ Tử Thủ (3000 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Bảo Hiểm Ma Pháp
Khi nhận sát thương khiến Máu tụt xuống dưới 30%, nhận Lá Chắn trong 3 giây.
79,6% Tỉ lệ thắng2,2% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Gươm Suy Vong
Gươm Suy Vong (3200 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
25% Tốc Độ Đánh
10% Hút Máu

Mũi Kiếm Sương Đen
Đòn đánh gây một phần Máu hiện tại của kẻ địch thành sát thương vật lý cộng thêmKhi Đánh Trúng.
Bóng Vuốt
Tấn công một tướng địch 3 lần sẽ Làm Chậm chúng đi 30% trong 1 giây.
67,2% Tỉ lệ thắng4,6% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Huyết Kiếm
Huyết Kiếm (3400 vàng) 80 Sức Mạnh Công Kích
15% Hút Máu

Khiên Máu
Chuyển lượng hồi máu từ Hút Máu vượt ngưỡng máu tối đa thành Lá Chắn.
27,1% Tỉ lệ thắng16,9% Tỉ lệ chọn
Vũ Điệu Tử Thần
Vũ Điệu Tử Thần (3300 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
15 Điểm Hồi Kỹ Năng
50 Giáp

Chịu Đòn
Một phần sát thương nhận vào sẽ trở thành sát thương theo thời gian trong 3 giây.
Thách Thức
Khi một tướng nhận sát thương từ bạn trong vòng 3 giây bị hạ gục, xóa toàn bộ sát thương đang tích trữ của Chịu Đònhồi lại Máu trong 2 giây.
49,7% Tỉ lệ thắng12,1% Tỉ lệ chọn
Lời Nhắc Tử Vong
Lời Nhắc Tử Vong (3300 vàng) 35 Sức Mạnh Công Kích
35% Xuyên Giáp
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Vết Thương Sâu
Gây sát thương vật lý sẽ khiến tướng địch chịu 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây.
33,1% Tỉ lệ thắng9,2% Tỉ lệ chọn
Đao Tím
Đao Tím (2800 vàng) 50% Tốc Độ Đánh
45 Kháng Phép
20% Kháng Hiệu Ứng

Xé Toạc
Đòn đánh gây sát thương phép cộng thêmKhi Đánh Trúng.
40,4% Tỉ lệ thắng7,5% Tỉ lệ chọn
Khiên Băng Randuin
Khiên Băng Randuin (2700 vàng) 350 Máu
75 Giáp

Kháng Chí Mạng
Giảm 30% sát thương nhận phải từ Đòn Chí Mạng.
Khiêm Nhường
Làm Chậm những kẻ địch gần bên đi 70% trong 2 giây.
0,0% Tỉ lệ thắng6,1% Tỉ lệ chọn
Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi
Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi (3200 vàng) 350 Máu
45 Giáp
45 Kháng Phép

Vỏ Bọc Hư Không
Sau 5 giây giao tranh với tướng, tăng GiápKháng Phép cộng thêm của bạn thêm 30% cho đến khi kết thúc giao tranh.
49,3% Tỉ lệ thắng3,1% Tỉ lệ chọn
Chùy Gai Malmortius
Chùy Gai Malmortius (3100 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
15 Điểm Hồi Kỹ Năng
40 Kháng Phép

Bảo Hiểm Ma Pháp
Khi nhận sát thương phép khiến máu tụt xuống dưới 30%, nhận Lá Chắn sát thương phép trong 3 giây và 10% Hút Máu Toàn Phần cho đến khi kết thúc giao tranh.
0,0% Tỉ lệ thắng3,1% Tỉ lệ chọn

Yasuo vs Smolder: Mid Lane Lên Skill

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Bão Kiếm Đâm tới, sát thương tất cả kẻ địch trên đường thẳng.

Khi trúng, cho một cộng dồn Tụ Bão trong vài giây. Ở 2 cộng dồn, Bão Kiếm bắn ra lốc xoáy hất kẻ địch Lên Không.

Bão Kiếm được coi như đòn đánh thường.
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
Tường Gió Tạo tường gió chặn các luồng đạn của kẻ địch trong 4 giây.
W
W
W
W
W
E
E
Quét Kiếm Lướt xuyên qua mục tiêu, gây sát thương phép. Mỗi lần lướt sẽ tăng sát thương của lần lướt kế tiếp (có giới hạn tối đa).

Không thể dùng lên cùng một kẻ địch trong vài giây.

Nếu dùng Bão Kiếm khi đang lướt, nó sẽ tấn công theo hình tròn.
E
E
E
E
E
R
R
Trăng Trối Dịch chuyển đến chỗ một tướng địch đang bị Hất Lên Không, gây sát thương vật lý và giữ tất cả những kẻ địch cùng bị Hất Lên Không ở xung quanh trên không thêm một chút. Hồi đầy thanh Nhịp nhưng xóa hết cộng dồn của Tụ Bão.

Trong một khoảng thời gian sau đó, những đòn chí mạng của Yasuo sẽ nhận một lượng lớn Xuyên Giáp Cộng Thêm.
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
49,7% Tỉ lệ thắng58,5% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
R
Q
Bão Kiếm Đâm tới, sát thương tất cả kẻ địch trên đường thẳng.

Khi trúng, cho một cộng dồn Tụ Bão trong vài giây. Ở 2 cộng dồn, Bão Kiếm bắn ra lốc xoáy hất kẻ địch Lên Không.

Bão Kiếm được coi như đòn đánh thường.
Q
Q
Q
Q
Q
R
W
Tường Gió Tạo tường gió chặn các luồng đạn của kẻ địch trong 4 giây.
W
W
W
W
W
R
E
Quét Kiếm Lướt xuyên qua mục tiêu, gây sát thương phép. Mỗi lần lướt sẽ tăng sát thương của lần lướt kế tiếp (có giới hạn tối đa).

Không thể dùng lên cùng một kẻ địch trong vài giây.

Nếu dùng Bão Kiếm khi đang lướt, nó sẽ tấn công theo hình tròn.
E
E
E
E
E
R
R
Trăng Trối Dịch chuyển đến chỗ một tướng địch đang bị Hất Lên Không, gây sát thương vật lý và giữ tất cả những kẻ địch cùng bị Hất Lên Không ở xung quanh trên không thêm một chút. Hồi đầy thanh Nhịp nhưng xóa hết cộng dồn của Tụ Bão.Trong một khoảng thời gian sau đó, những đòn chí mạng của Yasuo sẽ nhận một lượng lớn Xuyên Giáp Cộng Thêm.
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: E > Q > W
100,0% Tỉ lệ thắng0,9% Tỉ lệ chọn

Yasuo mẹo:

  • Lướt qua một quân lính để lại có thể sử dụng tiếp Quét Kiếm nhằm gia tăng khả năng truy đuổi kẻ địch khi chúng tháo lui; Lướt thẳng qua kẻ địch rồi tận dụng quân lính địch để lướt chạy là một ngón nghề bạn nên cố thành thạo.
  • Khi đạt đến cấp 18, Bão Kiếm của Yasuo có thể đạt đến giới hạn tốc độ đánh với 55% Tốc độ Đánh đến từ trang bị.
  • Trăng Trối có thể được dùng lên bất kì đơn vị nào bị hất văng lên, ngay cả từ đồng đội của Yasuo.

Chơi đối đầu Smolder

  • Smolder relies on his team for safety. Attack him when his team can't save him.
  • Don't group up when facing Smolder!
  • Smolder is very vulnerable in the early stages. Try to take advantage of his weakness before he can learn how to be a dragon!
  • Smolders flight can be interrupted by hard CC and impacted by slows.