Yunara ADC có lợi thế nhỏ khi đối đầu Senna (tỷ lệ thắng 51,2%) dựa trên 2239 trận. Tình thế hơi nghiêng về Yunara.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.18 (25.18) cho trận đấu Yunara ADC vs Senna ADC cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 63,6% trong trận đấu này.
Yunara thống trị meta (thứ 3 phổ biến nhất, 16,6% tỷ lệ chọn) và thường xuyên đụng độ Senna (3,0% tỷ lệ chọn). Hiểu rõ matchup phổ biến này tạo nền tảng cho gameplay ổn định của một trong những sức mạnh đường dưới hiện tại. Tối ưu cho ổn định: Nhịp Độ Chết Người kết hợp Đắc Thắng (50,6% tỷ lệ thắng, 87,7% độ phổ biến) cung cấp stats bạn cần, trong khi trình tự item Gươm Suy Vong > Cuồng Cung Runaan > Vô Cực Kiếm với Giày Cuồng Nộ mang lại 63,6% tỷ lệ thắng chống Senna.
Thống trị lane: Yunara không chỉ thắng matchup mà còn áp đảo CS (6,89/phút vs 6,41 của Senna). Lợi thế 0,48 CS/phút này tạo ra khoảng cách vàng đáng kể, củng cố thêm vị thế đã có lợi. Ưu thế toàn diện: Yunara thống trị cả tỷ lệ thắng (51,2%) và damage output (865 vs 786/phút, thứ 2 trong ADC). Chênh lệch 79 damage/phút tạo tiềm năng snowball khổng lồ. Thắng không đẹp: Yunara giành matchup (51,2%) dù có KDA thấp hơn (2,30 vs 3,10). Điều này cho thấy bạn thắng nhờ macro influence và clutch play thay vì clean laning phase.
Yunara ADC | Đối đầu | Senna ADC |
---|---|---|
B+ | Tier | A+ |
51,2% | Winrate Matchup | 48,8% |
49,85% | Winrate Vị trí | 51,63% |
#22 | Xếp hạng Winrate | #9 |
16,6% | Tỷ lệ Pick | 3,0% |
2,3 | KDA Trung bình | 3,1 |
436 | Vàng mỗi Phút | 411 |
6,89 | Lính/Phút | 6,41 |
0,29 | Ward mỗi Phút | 0,27 |
865 | Sát thương mỗi Phút | 786 |
Yunara vs Senna ADC tương đối cân bằng. Kỹ năng và hiểu biết sâu về trận đấu sẽ quyết định người thắng.
Yunara gây sát thương vật lý. Tận dụng farm tốt để build damage items sớm. Senna gây sát thương vật lý (86.65%) - armor items có thể cần thiết.
Lợi thế farm của Yunara (14 vs 24) mang lại scaling ổn định. KDA thấp hơn (2,3 vs 3,1) - cần chơi cẩn thận hơn trong combat.
Thành công phụ thuộc vào teamwork và timing của abilities.
Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối…
Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…
Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…
Gây thêm 8% sát thương lên tướng có nhiều hơn 60% máu.
Bạn nhận miễn phí Giày Xịn ở phút thứ 12, nhưng không thể mua giày trước lúc đó…
Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.Bánh Quy h…
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
+65 Máu
Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối…
Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…
Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…
Gây thêm 8% sát thương lên tướng có nhiều hơn 60% máu.
Bạn nhận miễn phí Giày Xịn ở phút thứ 12, nhưng không thể mua giày trước lúc đó…
Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.Bánh Quy h…
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
+65 Máu