Sylas Splash Art
Sylas

Sylas Top

Kẻ Phá Xiềng
Tỉ lệ thắng của tướng: 48,9%
Tỉ lệ chọn: 12,4%
Tỉ lệ cấm: 10,4%
Đã phân tích: 16092 trận đấu xếp hạng
Hạng: Bạch Kim+
Path: 15.8.1
Mid Top ARAM

Sylas Vị trí

Sylas
  • Mid

    (Mid - 75,7%) 12188 trận
  • Top

    (Top - 10,8%) 1736 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 12452 ARAM trận

Sylas Top Thống kê

50,6%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
10,8%
Top (Tỉ lệ vị trí)
10,4%
Tỉ lệ cấm
0,0010
Ngũ sát/Trận
6,1
Hạ gục/Trận
6,3
Tử vong/Trận
5,8
Hỗ trợ/Trận
0,28
Mắt/Phút
5,12
Lính/Phút
381
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 4,2%
Phép thuật: 90,1%
Chuẩn: 5,70%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Sylas Top

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến
Dịch Chuyển
Dịch Chuyển
49,8% Tỉ lệ thắng 86,8% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Biến
Tốc Biến
Hồi Máu
Hồi Máu
98,4% Tỉ lệ thắng 0,0% Tỉ lệ chọn

Sylas Top Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng)
Nhẫn Doran
Nhẫn Doran (400 vàng)
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng)
49,9% Tỉ lệ thắng 84,9% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng)
53,0% Tỉ lệ thắng 43,3% Tỉ lệ chọn
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng)
54,0% Tỉ lệ thắng 22,5% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng)
52,0% Tỉ lệ thắng 15,9% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Đá Vĩnh Hằng
Đá Vĩnh Hằng (1300 vàng)
Trượng Trường Sinh
Trượng Trường Sinh (2600 vàng)
Quyền Trượng Ác Thần
Quyền Trượng Ác Thần (3100 vàng)
Đồng Hồ Cát Zhonya
Đồng Hồ Cát Zhonya (3250 vàng)
56,8% Tỉ lệ thắng 10,7% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Mũ Phù Thủy Rabadon
Mũ Phù Thủy Rabadon (3600 vàng)
64,7% Tỉ lệ thắng 20,6% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng)
Phong Ấn Hắc Ám
Phong Ấn Hắc Ám (350 vàng)
Thuốc Tái Sử Dụng
Thuốc Tái Sử Dụng (150 vàng)
73,0% Tỉ lệ thắng 0,7% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng)
54,0% Tỉ lệ thắng 22,5% Tỉ lệ chọn
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng)
53,0% Tỉ lệ thắng 43,3% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng)
52,0% Tỉ lệ thắng 15,9% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Đá Vĩnh Hằng
Đá Vĩnh Hằng (1300 vàng)
Trượng Trường Sinh
Trượng Trường Sinh (2600 vàng)
Quyền Trượng Ác Thần
Quyền Trượng Ác Thần (3100 vàng)
Động Cơ Vũ Trụ
Động Cơ Vũ Trụ (3000 vàng)
58,4% Tỉ lệ thắng 6,3% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Đai Tên Lửa Hextech
Đai Tên Lửa Hextech (2600 vàng)
75,1% Tỉ lệ thắng 8,9% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Động Cơ Vũ Trụ
Động Cơ Vũ Trụ (3000 vàng)
75,6% Tỉ lệ thắng 12,9% Tỉ lệ chọn
Ngọn Lửa Hắc Hóa
Ngọn Lửa Hắc Hóa (3200 vàng)
53,5% Tỉ lệ thắng 9,8% Tỉ lệ chọn
Giáp Tâm Linh
Giáp Tâm Linh (2700 vàng)
61,2% Tỉ lệ thắng 9,3% Tỉ lệ chọn
Đai Tên Lửa Hextech
Đai Tên Lửa Hextech (2600 vàng)
75,1% Tỉ lệ thắng 8,9% Tỉ lệ chọn
Hoa Tử Linh
Hoa Tử Linh (2850 vàng)
21,6% Tỉ lệ thắng 4,9% Tỉ lệ chọn
Dây Chuyền Chữ Thập
Dây Chuyền Chữ Thập (3000 vàng)
54,3% Tỉ lệ thắng 4,5% Tỉ lệ chọn
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry (3000 vàng)
65,7% Tỉ lệ thắng 4,2% Tỉ lệ chọn

Sylas Top Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Chinh Phục
Chinh Phục

Chinh Phục

Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …

Hiện Diện Trí Tuệ
Hiện Diện Trí Tuệ

Hiện Diện Trí Tuệ

Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…

Huyền Thoại: Gia Tốc
Huyền Thoại: Gia Tốc

Huyền Thoại: Gia Tốc

Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…

Chốt Chặn Cuối Cùng
Chốt Chặn Cuối Cùng

Chốt Chặn Cuối Cùng

Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…

Secondary Path
Kiên Định
Ngọn Gió Thứ Hai
Ngọn Gió Thứ Hai

Ngọn Gió Thứ Hai

Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn tro…

Kiên Cường
Kiên Cường

Kiên Cường

Nhận 6 - 12 (tùy theo cấp) Giáp và Kháng Phép khi bị khống chế và trong 2 giây …

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

50,0% Tỉ lệ thắng 55,5% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Kiên Định
Quyền Năng Bất Diệt
Quyền Năng Bất Diệt

Quyền Năng Bất Diệt

Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:Gây thêm sát thương phép bằng …

Tàn Phá Hủy Diệt
Tàn Phá Hủy Diệt

Tàn Phá Hủy Diệt

Vận một đòn đánh cực mạnh lên trụ trong vòng 3 giây khi đứng trong bán kính 600…

Kiểm Soát Điều Kiện
Kiểm Soát Điều Kiện

Kiểm Soát Điều Kiện

Sau 12 phút nhận +8 Giáp và +8 Kháng Phép, đồng thời tăng 3% Giáp và Kháng Phép.

Lan Tràn
Lan Tràn

Lan Tràn

Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

Secondary Path
Cảm Hứng
Bước Chân Màu Nhiệm
Bước Chân Màu Nhiệm

Bước Chân Màu Nhiệm

Bạn nhận miễn phí Giày Xịn ở phút thứ 12, nhưng không thể mua giày trước lúc đó…

Giao Hàng Bánh Quy
Giao Hàng Bánh Quy

Giao Hàng Bánh Quy

Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.Bánh Quy h…

Thích ứng
Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ
Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ

Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ

+8 Tăng Tốc Kỹ Năng

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

52,7% Tỉ lệ thắng 19,5% Tỉ lệ chọn

Sylas tốt nhất với

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Sylas Top

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: W > E > Q
49,9% Tỉ lệ thắng 52,5% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: W > E > Q
61,7% Tỉ lệ thắng 0,9% Tỉ lệ chọn

Bị khắc chế bởi Sylas

Tướng khắc chế Sylas

Sylas cốt truyện:

Lớn lên ở một khu ổ chuột trong lòng Demacia, Sylas từ xứ Dregbourne đã trở thành Biểu tượng của những góc khuất đen tối nơi Đại Thành. Khi chỉ mới là một đứa trẻ, khả năng phát hiện nguồn ma thuật tiềm tàng của hắn đã sớm thu hút sự chú ý của hội thợ săn ma pháp khét tiếng, và bọn họ đã giam cầm hắn để lợi dụng quyền năng đó cho mục đích của riêng mình. Sau khi trốn thoát và có được tự do, Sylas giờ đây đã chai sạm, trở thành một kẻ phiến loạn, mong muốn dùng ma thuật của chính mình để hủy diệt vương quốc mà hắn đã một thời phục vụ… và đội quân pháp sư bị ruồng rẫy dưới trướng hắn ta đang ngày càng trở nên mạnh mẽ hơn.

Sylas mẹo:

  • Đợi bạn hoặc kẻ địch thấp máu trước khi dùng Đồ Vương.
  • Để khoảng trống giữa mỗi lần dùng kỹ năng để tối đa hóa Kháng Ma Thuật.
  • Dùng chiêu cuối của kẻ địch một cách thông minh sẽ mở ra hướng giao tranh mới.

Chơi đối đầu Sylas

  • Thanh máu của Sylas có thể đánh lừa bạn đó, coi chừng Đồ Vương!
  • Cố đánh Sylas khi hắn không cướp được chiêu cuối của bạn.

Sylas mô tả kỹ năng:

Kháng Ma Thuật
P
Kháng Ma Thuật (nội tại)
Sau khi dùng kỹ năng, Sylas tích một điểm Kháng Ma Pháp. Đòn đánh của Sylas tiêu thụ 1 điểm để gây thêm sát thương phép lên các kẻ địch xung quanh. Khi Sylas có cộng dồn Kháng Ma Pháp, hắn được tăng tốc độ đánh.
Quật Xích
Q
Quật Xích (Q)
Sylas quật hai sợi xích của gã, chúng sẽ giao nhau tại điểm chỉ định, gây sát thương và làm chậm đối phương

Sau một khoảng trễ, năng lượng ma thuật bùng nổ tại điểm giao nhau, gây thêm sát thương.
Đồ Vương
W
Đồ Vương (W)
Sylas lao mình về phía một kẻ địch bằng năng lượng ma thuật, gây sát thương và hồi máu nếu mục tiêu là tướng.
Trốn / Bắt
E
Trốn / Bắt (E)
Sylas lướt tới 1 vị trí. Sylas có thể tái kích hoạt kỹ năng để ném xích ra, kéo hắn tới chỗ kẻ địch trúng phải.
Tước Đoạt
R
Tước Đoạt (R)
Sylas đánh cắp tuyệt kỹ của đối phương và có thể tự do sử dụng nó.