Top Matchup

Sylas vs Shen

Patch: 15.15 (25.15)
Hạng: Bạch Kim+
Sylas

Sylas

Kẻ Phá Xiềng
Top
Sylas Top Tỉ lệ thắng Tổng thể
50,09%

Tỉ lệ thắng Matchup

46,9%
Sylas vs Shen Thắng
53,1%
Shen vs Sylas Thắng
Shen

Shen

Mắt Hoàng Hôn
Top
Shen Top Tỉ lệ thắng Tổng thể
51,37%

Sylas vs Shen - Hướng dẫn đối đầu Top bản vá 15.15 (25.15)

Sylas Top vs Shen Top - Ai mạnh hơn?

Sylas Top chơi khó khăn khi gặp Shen (tỷ lệ thắng 46,9%) theo dữ liệu từ 452 trận. Một cuộc đối đầu khó khăn cho người sử dụng Sylas.

Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Sylas Top vs Shen Top cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 70%+ trong trận đấu này.

Phân tích thống kê matchup

Trong khi Sylas vẫn là lựa chọn đặc biệt (1,3% tỷ lệ chọn, thứ 47 trong 62 tướng Top), Shen thống trị meta đường trên hiện tại với 4,3% độ phổ biến. Thành thạo matchup này rất quan trọng cho người chơi Sylas - bạn sẽ gặp Shen trong đa số trận đấu. Mọi lợi thế đều quan trọng: Trong matchup khó này, combo đã được chứng minh Quyền Năng Bất Diệt + Tàn Phá Hủy Diệt (60,2% tỷ lệ thắng) cộng với itemization tối ưu Quyền Trượng Ác Thần, Kiếm Manamune, Đồng Hồ Cát Zhonya, và Giày Khai Sáng Ionia nâng cơ hội từ 46,9% lên 70%+ - có thể thay đổi cục diện trận đấu.

Survive và scale: Sylas đối mặt cả bất lợi matchup (46,87%) và farming (5,15 vs 6,25/phút). Với thâm hụt 1,10 CS/phút, ưu tiên farm an toàn và hỗ trợ từ jungle. Damage không bằng thắng: Sylas output damage nhiều hơn (749 vs 602/phút, thứ 2) nhưng vẫn thua matchup. Vấn đề có thể nằm ở survivability, mobility hoặc damage timing thay vì raw output. Matchup khó được xác nhận: Shen dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (53,1%) và KDA (2,80 vs 1,90, thứ 1 vs thứ 24). Người chơi Sylas cần chuẩn bị đặc biệt để vượt qua counter-pick này.

Sylas vs Shen - So sánh chỉ số Top

Sylas Top
Sylas Top
Đối đầu
Shen Top
Shen Top
BTierS
46,9%Winrate Matchup53,1%
50,09%Winrate Vị trí51,37%
#33Xếp hạng Winrate#13
1,3%Tỷ lệ Pick4,3%
1,9KDA Trung bình2,8
393Vàng mỗi Phút385
5,15Lính/Phút6,25
0,26Ward mỗi Phút0,27
749Sát thương mỗi Phút602

Cách đánh bại Shen khi chơi Sylas (Top)

Trận đấu khó - cần hiểu sâu cơ chế và thực hiện hoàn hảo. Kiên nhẫn và macro game là chìa khóa.

Sylas gây sát thương phép. Scaling mạnh về late game, chơi an toàn early. Shen có sát thương hỗn hợp - cẩn thận khi họ ahead.

Shen farm tốt hơn (46 vs 60) - focus objectives và teamfight thay vì lane. KDA thấp hơn (1,9 vs 2,8) - cần chơi cẩn thận hơn trong combat.

Chiến thuật Sylas Top chống lại Shen Top

Cần patience và macro play, không nên force fights khi item chưa đủ mạnh.

Sylas vs Shen: Top Lane Phép Bổ trợ

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Thiêu Đốt
Thiêu Đốt Gây sát thương chuẩn theo thời gian lên một tướng địch và giảm hiệu quả hồi máu của chúng trong thời gian tác dụng.
45,3% Tỉ lệ thắng4,5% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Thiêu Đốt
Thiêu Đốt Gây sát thương chuẩn theo thời gian lên một tướng địch và giảm hiệu quả hồi máu của chúng trong thời gian tác dụng.
45,3% Tỉ lệ thắng4,5% Tỉ lệ chọn

Sylas vs Shen: Top Lane Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Chinh Phục
Chinh Phục Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong 5 giây, giúp tăng 1.8-4 Sức mạnh Thích ứng mỗi cộng dồn. Cộng dồn tối đa 12 lần. Tướng đánh xa chỉ được 1 cộng dồn mỗi lần đánh thường.

Khi đạt cộng dồn tối đa, hồi máu bằng 8% sát thương bạn gây lên tướng. (5% với tướng đánh xa).

Chinh Phục

Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …

Hiện Diện Trí Tuệ
Hiện Diện Trí Tuệ Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năng lượng hoặc 6 nội năng.

Tham gia hạ gục giúp hồi lại 15% năng lượng hoặc nội năng tối đa.

Hồi chiêu của hiệu ứng hồi phục khi gây sát thương: 8 giây

Hiện Diện Trí Tuệ

Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…

Huyền Thoại: Gia Tốc
Huyền Thoại: Gia Tốc Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng dồn).

Tăng tiến trình cộng dồn Huyền Thoại mỗi khi hạ gục tướng, quái khủng, quái to và lính.

Huyền Thoại: Gia Tốc

Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…

Chốt Chặn Cuối Cùng
Chốt Chặn Cuối Cùng Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn 30% máu.

Chốt Chặn Cuối Cùng

Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…

Secondary Path
Kiên Định
Ngọn Gió Thứ Hai
Ngọn Gió Thứ Hai Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn trong vòng 10 giây.

Ngọn Gió Thứ Hai

Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn tro…

Kiên Cường
Kiên Cường Nhận 6 - 12 (tùy theo cấp) Giáp và Kháng Phép khi bị khống chế và trong 2 giây sau đó.

Kiên Cường

Nhận 6 - 12 (tùy theo cấp) Giáp và Kháng Phép khi bị khống chế và trong 2 giây …

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

51,5% Tỉ lệ thắng64,9% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Kiên Định
Quyền Năng Bất Diệt
Quyền Năng Bất Diệt Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:
  • Gây thêm sát thương phép bằng 3.5% máu tối đa của bản thân
  • Hồi lại 1.3% máu tối đa
  • Tăng vĩnh viễn 5 Máu
    Đánh xa: Hiệu lực sát thương, hồi máu và máu vĩnh viễn nhận được chỉ còn 60%.
  • Quyền Năng Bất Diệt

    Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:Gây thêm sát thương phép bằng …

    Tàn Phá Hủy Diệt
    Tàn Phá Hủy Diệt Vận một đòn đánh cực mạnh lên trụ trong vòng 3 giây khi đứng trong bán kính 600 quanh nó. Đòn đánh đó gây thêm sát thương vật lý bằng 100 (+35% máu tối đa của bạn).

    Hồi chiêu: 45 giây

    Tàn Phá Hủy Diệt

    Vận một đòn đánh cực mạnh lên trụ trong vòng 3 giây khi đứng trong bán kính 600…

    Kiên Cường
    Kiên Cường Nhận 6 - 12 (tùy theo cấp) Giáp và Kháng Phép khi bị khống chế và trong 2 giây sau đó.

    Kiên Cường

    Nhận 6 - 12 (tùy theo cấp) Giáp và Kháng Phép khi bị khống chế và trong 2 giây …

    Secondary Path
    Chuẩn Xác
    Hiện Diện Trí Tuệ
    Hiện Diện Trí Tuệ Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năng lượng hoặc 6 nội năng.

    Tham gia hạ gục giúp hồi lại 15% năng lượng hoặc nội năng tối đa.

    Hồi chiêu của hiệu ứng hồi phục khi gây sát thương: 8 giây

    Hiện Diện Trí Tuệ

    Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…

    Huyền Thoại: Gia Tốc
    Huyền Thoại: Gia Tốc Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng dồn).

    Tăng tiến trình cộng dồn Huyền Thoại mỗi khi hạ gục tướng, quái khủng, quái to và lính.

    Huyền Thoại: Gia Tốc

    Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…

    Thích ứng
    Sức Mạnh Thích Ứng
    Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Sức Mạnh Thích Ứng

    Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Sức Mạnh Thích Ứng
    Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Sức Mạnh Thích Ứng

    Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Máu Theo Cấp Độ
    Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    Máu Theo Cấp Độ

    Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    60,2% Tỉ lệ thắng5,3% Tỉ lệ chọn

    Sylas vs Shen: Top Lane Build trang bị

    Build phổ biến nhất

    Trang bị khởi đầu
    Mắt Xanh
    Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
    Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
    Khiên Doran
    Khiên Doran (450 vàng) 110 Máu
    Tập Trung Cao Độ
    Hồi lại 4 Máu sau mỗi 5 giây.
    Sau khi nhận sát thương từ tướng, hồi Máu trong vòng 8 giây.
    Giúp Một Tay
    Đòn đánh gây thêm 5 sát thương vật lý lên lính.
    Bình Máu
    Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
    Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
    49,1% Tỉ lệ thắng9,0% Tỉ lệ chọn
    Giày phổ biến
    Giày Khai Sáng Ionia
    Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    Tinh Túy Ionia
    Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
    50,9% Tỉ lệ thắng44,7% Tỉ lệ chọn
    Giày Thủy Ngân
    Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
    45 Tốc Độ Di Chuyển
    30% Kháng Hiệu Ứng

    50,1% Tỉ lệ thắng24,7% Tỉ lệ chọn
    Giày Pháp Sư
    Giày Pháp Sư (1100 vàng) 12 Xuyên Kháng Phép
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    51,4% Tỉ lệ thắng15,8% Tỉ lệ chọn
    Build cốt lõi
    Đá Vĩnh Hằng
    Đá Vĩnh Hằng (1300 vàng) 350 Máu
    375 Năng Lượng

    Vĩnh Hằng
    Hồi lại Năng Lượng tương đương 10% sát thương nhận phải từ tướng địch.
    Dùng kỹ năng sẽ hồi máu tương đương 25% Năng Lượng đã dùng.
    ->
    Trượng Trường Sinh
    Trượng Trường Sinh (2600 vàng) 50 Sức Mạnh Phép Thuật
    400 Máu
    400 Năng Lượng

    Vô Tận
    Trang bị này cho thêm 10 Máu, 20 Năng Lượng3 Sức Mạnh Phép Thuật sau mỗi 60 giây, tối đa 10 lần. Khi đạt cộng dồn tối đa, tăng 1 cấp.
    Vĩnh Hằng
    Nhận sát thương từ tướng sẽ hồi lại Năng Lượng tương đương 10% sát thương.
    Dùng kỹ năng sẽ hồi máu tương đương 25% Năng Lượng đã dùng.
    Quyền Trượng Ác Thần
    Quyền Trượng Ác Thần (3100 vàng) 70 Sức Mạnh Phép Thuật
    350 Máu
    15 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Tha Hóa Hư Không
    Mỗi giây trong giao tranh với tướng địch, gây thêm 2% sát thương, tối đa 8%. Ở mức sức mạnh tối đa, nhận thêm Hút Máu Toàn Phần.
    Dung Hợp Hư Không
    Chuyển hóa 2% Máu cộng thêm thành Sức Mạnh Phép Thuật.
    Đồng Hồ Cát Zhonya
    Đồng Hồ Cát Zhonya (3250 vàng) 105 Sức Mạnh Phép Thuật
    50 Giáp


    Ngưng Đọng Thời Gian
    Tiến vào trạng thái Ngưng Đọng trong 2.5 giây.
    43,2% Tỉ lệ thắng16,0% Tỉ lệ chọn
    Build hoàn chỉnh
    Sách Chiêu Hồn Mejai
    Sách Chiêu Hồn Mejai (1500 vàng) 20 Sức Mạnh Phép Thuật
    100 Máu

    Vinh Quang
    Tham gia hạ gục sẽ cho điểm Vinh Quang, tối đa 25 cộng dồn. 10 Vinh Quang sẽ mất khi hy sinh.
    Nhận 5 Sức Mạnh Phép Thuật với mỗi điểm Vinh Quang10% Tốc Độ Di Chuyển khi ở 10 cộng dồn Vinh Quang trở lên.
    49,8% Tỉ lệ thắng20,1% Tỉ lệ chọn

    Build có tỉ lệ thắng cao nhất

    Trang bị khởi đầu
    Mắt Xanh
    Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
    Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
    Nước Mắt Nữ Thần
    Nước Mắt Nữ Thần (400 vàng) 240 Năng Lượng
    Dòng Chảy Năng Lượng (8 giây, tối đa 4 tích trữ)
    Dùng Kỹ Năng trúng đích sẽ cho 3 Năng Lượng tối đa (gấp đôi với tướng), tối đa 360.
    Ra Tay Tương Trợ
    Đòn đánh gây thêm 5 sát thương vật lý lên lính.
    Bình Máu
    Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
    Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
    66,7% Tỉ lệ thắng2,7% Tỉ lệ chọn
    Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
    Giày Pháp Sư
    Giày Pháp Sư (1100 vàng) 12 Xuyên Kháng Phép
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    51,4% Tỉ lệ thắng15,8% Tỉ lệ chọn
    Giày Khai Sáng Ionia
    Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    Tinh Túy Ionia
    Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
    50,9% Tỉ lệ thắng44,7% Tỉ lệ chọn
    Giày Thủy Ngân
    Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
    45 Tốc Độ Di Chuyển
    30% Kháng Hiệu Ứng

    50,1% Tỉ lệ thắng24,7% Tỉ lệ chọn
    Build cốt lõi
    Mặt Nạ Ma Ám
    Mặt Nạ Ma Ám (1300 vàng) 30 Sức Mạnh Phép Thuật
    200 Máu

    Điên Cuồng
    Mỗi giây trong giao tranh với tướng địch, gây thêm 2% sát thương (tối đa 6%).
    ->
    Quyền Trượng Ác Thần
    Quyền Trượng Ác Thần (3100 vàng) 70 Sức Mạnh Phép Thuật
    350 Máu
    15 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Tha Hóa Hư Không
    Mỗi giây trong giao tranh với tướng địch, gây thêm 2% sát thương, tối đa 8%. Ở mức sức mạnh tối đa, nhận thêm Hút Máu Toàn Phần.
    Dung Hợp Hư Không
    Chuyển hóa 2% Máu cộng thêm thành Sức Mạnh Phép Thuật.
    Kiếm Manamune
    Kiếm Manamune (2900 vàng) 35 Sức Mạnh Công Kích
    500 Năng Lượng
    15 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Tuyệt
    Nhận 0 Sức Mạnh Công Kích cộng thêm.
    Dòng Chảy Năng Lượng (8 giây, tối đa 4 tích trữ)
    Dùng Đòn Đánh và Kỹ Năng trúng đích sẽ cho 3 Năng Lượng tối đa (gấp đôi với tướng).
    Biến đổi thành Thần Kiếm Muramana khi đạt 360 Năng Lượng tối đa.
    Đồng Hồ Cát Zhonya
    Đồng Hồ Cát Zhonya (3250 vàng) 105 Sức Mạnh Phép Thuật
    50 Giáp


    Ngưng Đọng Thời Gian
    Tiến vào trạng thái Ngưng Đọng trong 2.5 giây.
    99,1% Tỉ lệ thắng1,6% Tỉ lệ chọn
    Build hoàn chỉnh
    Đai Tên Lửa Hextech
    Đai Tên Lửa Hextech (2600 vàng) 60 Sức Mạnh Phép Thuật
    350 Máu
    15 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Lướt Siêu Thanh
    Lướt về hướng chỉ định, bắn ra loạt tia lửa gây sát thương phép.
    100,0% Tỉ lệ thắng10,0% Tỉ lệ chọn
    Trang bị khác
    Trượng Hư Vô
    Trượng Hư Vô (3000 vàng) 95 Sức Mạnh Phép Thuật
    40% Xuyên Kháng Phép

    0,0% Tỉ lệ thắng20,1% Tỉ lệ chọn
    Mũ Phù Thủy Rabadon
    Mũ Phù Thủy Rabadon (3600 vàng) 130 Sức Mạnh Phép Thuật
    Tinh Hoa Phép Thuật
    Tăng tổng Sức Mạnh Phép Thuật thêm 30%.
    50,1% Tỉ lệ thắng20,1% Tỉ lệ chọn
    Dây Chuyền Chữ Thập
    Dây Chuyền Chữ Thập (3000 vàng) 105 Sức Mạnh Phép Thuật
    40 Kháng Phép

    Hóa Giải
    Tạo 1 Khiên Phép chặn kỹ năng tiếp theo của kẻ địch.
    0,0% Tỉ lệ thắng10,1% Tỉ lệ chọn
    Đai Tên Lửa Hextech
    Đai Tên Lửa Hextech (2600 vàng) 60 Sức Mạnh Phép Thuật
    350 Máu
    15 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Lướt Siêu Thanh
    Lướt về hướng chỉ định, bắn ra loạt tia lửa gây sát thương phép.
    100,0% Tỉ lệ thắng10,0% Tỉ lệ chọn
    Dây Chuyền Iron Solari
    Dây Chuyền Iron Solari (2200 vàng) 200 Máu
    25 Giáp
    25 Kháng Phép
    10 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Tận Hiến
    Ban cho các đồng minh gần bên 200 - 360 Lá Chắn, giảm dần trong 2.5 giây.
    98,1% Tỉ lệ thắng9,9% Tỉ lệ chọn
    Lời Nguyền Huyết Tự
    Lời Nguyền Huyết Tự (2900 vàng) 60 Sức Mạnh Phép Thuật
    350 Máu
    15 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Mục Rữa Đáng Sợ
    Gây sát thương phép với kỹ năng hoặc nội tại lên tướng sẽ giảm Kháng Phép của chúng đi 5% trong 6 giây, tối đa 30%.
    100,0% Tỉ lệ thắng9,9% Tỉ lệ chọn

    Sylas vs Shen: Top Lane Lên Skill

    Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15
    16
    17
    18
    Q
    Q
    Quật Xích Sylas quật hai sợi xích của gã, chúng sẽ giao nhau tại điểm chỉ định, gây sát thương và làm chậm đối phương

    Sau một khoảng trễ, năng lượng ma thuật bùng nổ tại điểm giao nhau, gây thêm sát thương.
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    W
    W
    Đồ Vương Sylas lao mình về phía một kẻ địch bằng năng lượng ma thuật, gây sát thương và hồi máu nếu mục tiêu là tướng.
    W
    W
    W
    W
    W
    E
    E
    Trốn / Bắt Sylas lướt tới 1 vị trí. Sylas có thể tái kích hoạt kỹ năng để ném xích ra, kéo hắn tới chỗ kẻ địch trúng phải.
    E
    E
    E
    E
    E
    R
    R
    Tước Đoạt Sylas đánh cắp tuyệt kỹ của đối phương và có thể tự do sử dụng nó.
    R
    R
    R
    Thứ tự tăng tối đa: W > E > Q
    45,0% Tỉ lệ thắng55,0% Tỉ lệ chọn

    Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15
    16
    17
    18
    R
    Q
    Quật Xích Sylas quật hai sợi xích của gã, chúng sẽ giao nhau tại điểm chỉ định, gây sát thương và làm chậm đối phương

    Sau một khoảng trễ, năng lượng ma thuật bùng nổ tại điểm giao nhau, gây thêm sát thương.
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    R
    W
    Đồ Vương Sylas lao mình về phía một kẻ địch bằng năng lượng ma thuật, gây sát thương và hồi máu nếu mục tiêu là tướng.
    W
    W
    W
    W
    W
    R
    E
    Trốn / Bắt Sylas lướt tới 1 vị trí. Sylas có thể tái kích hoạt kỹ năng để ném xích ra, kéo hắn tới chỗ kẻ địch trúng phải.
    E
    E
    E
    E
    E
    R
    R
    Tước Đoạt Sylas đánh cắp tuyệt kỹ của đối phương và có thể tự do sử dụng nó.
    R
    R
    R
    Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
    93,0% Tỉ lệ thắng0,9% Tỉ lệ chọn

    Sylas mẹo:

    • Đợi bạn hoặc kẻ địch thấp máu trước khi dùng Đồ Vương.
    • Để khoảng trống giữa mỗi lần dùng kỹ năng để tối đa hóa Kháng Ma Thuật.
    • Dùng chiêu cuối của kẻ địch một cách thông minh sẽ mở ra hướng giao tranh mới.

    Chơi đối đầu Shen

    • Be ready to dodge Shen's taunt and punish him if he misses.
    • Once Shen reaches level 6, watch out for his global-range ultimate, which can turn fights quickly.

    Sylas Top Matchup khác