Darius Top có lợi thế trước Gwen (tỷ lệ thắng 52,9%) trong 698 trận đã phân tích. Cuộc đối đầu nghiêng về phía Darius.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.18 (25.18) cho trận đấu Darius Top vs Gwen Top cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 62,0% trong trận đấu này.
Darius thống trị meta (thứ 4 phổ biến nhất, 7,3% tỷ lệ chọn) và thường xuyên đụng độ Gwen (3,1% tỷ lệ chọn). Hiểu rõ matchup phổ biến này tạo nền tảng cho gameplay ổn định của một trong những sức mạnh đường trên hiện tại. Sức mạnh meta được khẳng định: Xếp hạng tier vượt trội Darius (B+ vs D) chuyển thành tỷ lệ thắng matchup vững chắc 52,9%. Hiệu suất này giải thích tại sao Darius xếp thứ 39 về winrate trong các tướng Top. Tối ưu cho ổn định: Chinh Phục kết hợp Đắc Thắng (60,3% tỷ lệ thắng, 4,9% độ phổ biến) cung cấp stats bạn cần, trong khi trình tự item Tam Hợp Kiếm > Móng Vuốt Sterak > Giáp Liệt Sĩ với Giày Thép Gai mang lại 62,0% tỷ lệ thắng chống Gwen.
Thắng nhờ macro: Darius giành matchup (52,86%) dù thua về CS (6,01 vs 6,21/phút). Chiến thắng đến từ roaming, teamfight và map pressure thay vì dominance lane 1v1. Chất lượng hơn số lượng: Darius thắng nhờ smart play hơn là raw damage - dù DPS thấp hơn (645 vs 864/phút), tỷ lệ thắng 52,9% cho thấy utility, positioning và teamfight impact vượt trội. Thống trị toàn diện: Darius dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (52,9%) và KDA (1,80 vs 1,50) - ưu thế hoàn toàn trên mọi chỉ số.
Darius Top | Đối đầu | Gwen Top |
---|---|---|
B+ | Tier | D |
52,9% | Winrate Matchup | 47,1% |
50,14% | Winrate Vị trí | 47,14% |
#39 | Xếp hạng Winrate | #58 |
7,3% | Tỷ lệ Pick | 3,1% |
1,8 | KDA Trung bình | 1,5 |
432 | Vàng mỗi Phút | 432 |
6,01 | Lính/Phút | 6,21 |
0,29 | Ward mỗi Phút | 0,28 |
645 | Sát thương mỗi Phút | 864 |
Trận đấu Darius vs Gwen đường trên có lợi với định vị đúng. Tận dụng lợi thế và kiểm soát nhịp độ trận đấu.
Darius gây sát thương vật lý. Focus tiêu diệt carry địch trong teamfight. Gwen có sát thương hỗn hợp - cẩn thận khi họ ahead.
Gwen farm tốt hơn (44 vs 48) - focus objectives và teamfight thay vì lane. KDA cao hơn (1,8 vs 1,5) cho thấy hiệu suất teamfight tốt.
Cân bằng giữa aggressive và defensive play tùy theo tình huống game.
Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …
Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…
Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…
Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…
Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…
Nhận 6 - 12 (tùy theo cấp) Giáp và Kháng Phép khi bị khống chế và trong 2 giây …
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …
Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…
Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…
Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…
Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.Bánh Quy h…
+18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ+10 Điểm hồi Trang bị
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
+65 Máu