Darius Top gặp khó khăn khi đối đầu Gnar (tỷ lệ thắng 48,8%) trong 648 trận đã phân tích. Matchup này có thể thử thách đối với Darius.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.18 (25.18) cho trận đấu Darius Top vs Gnar Top cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 61,6% trong trận đấu này.
Darius thống trị meta (thứ 4 phổ biến nhất, 7,3% tỷ lệ chọn) và thường xuyên đụng độ Gnar (3,5% tỷ lệ chọn). Hiểu rõ matchup phổ biến này tạo nền tảng cho gameplay ổn định của một trong những sức mạnh đường trên hiện tại. Sự đảo chiều bất ngờ: Dù Darius có xếp hạng tier cao hơn, Gnar thắng 51,2% số lần gặp mặt. Điều này cho thấy bộ skill Gnar đặc biệt counter phong cách chơi Darius, vượt qua sức mạnh meta chung - tiếp cận matchup này với sự thận trọng đặc biệt. Mọi lợi thế đều quan trọng: Trong matchup khó này, combo đã được chứng minh Tăng Tốc Pha + Áo Choàng Mây (60,3% tỷ lệ thắng) cộng với itemization tối ưu Tam Hợp Kiếm, Móng Vuốt Sterak, Giáp Liệt Sĩ, và Giày Thép Gai nâng cơ hội từ 48,8% lên 61,6% - có thể thay đổi cục diện trận đấu.
Farm để comeback: Khả năng farm vượt trội Darius (6,01 vs 5,78/phút, thứ 48 trong Top) mở ra con đường trở lại. Tập trung CS an toàn và tận dụng lợi thế tự nhiên 0,23 CS/phút. Bị áp đảo toàn diện: Gnar dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (51,2%) và damage (768 vs 645/phút). Darius phải tìm win condition thay thế qua macro play và team coordination. Matchup khó được xác nhận: Gnar dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (51,2%) và KDA (1,90 vs 1,80, thứ 23 vs thứ 40). Người chơi Darius cần chuẩn bị đặc biệt để vượt qua counter-pick này.
Darius Top | Đối đầu | Gnar Top |
---|---|---|
B+ | Tier | B |
48,8% | Winrate Matchup | 51,2% |
50,14% | Winrate Vị trí | 49,52% |
#39 | Xếp hạng Winrate | #47 |
7,3% | Tỷ lệ Pick | 3,5% |
1,8 | KDA Trung bình | 1,9 |
432 | Vàng mỗi Phút | 400 |
6,01 | Lính/Phút | 5,78 |
0,29 | Ward mỗi Phút | 0,33 |
645 | Sát thương mỗi Phút | 768 |
Trận đấu cân bằng giữa Darius và Gnar đường trên. Thành công phụ thuộc vào execution và teamplay.
Darius gây sát thương vật lý. Focus tiêu diệt carry địch trong teamfight. Gnar gây sát thương vật lý (81.11%) - armor items có thể cần thiết.
Lợi thế farm của Darius (48 vs 55) mang lại scaling ổn định. KDA thấp hơn (1,8 vs 1,9) - cần chơi cẩn thận hơn trong combat.
Cân bằng giữa aggressive và defensive play tùy theo tình huống game.
Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …
Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…
Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…
Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…
Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…
Nhận 6 - 12 (tùy theo cấp) Giáp và Kháng Phép khi bị khống chế và trong 2 giây …
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Đánh trúng tướng địch bằng 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 4 giây sẽ tăng t…
Sau khi sử dụng Phép Bổ Trợ, tăng Tốc độ Di chuyển trong 2 giây và cho phép đi …
Tốc độ di chuyển cộng thêm tăng 7% hiệu lực với bạn, đồng thời bạn được tăng th…
Sau mỗi 10 phút nhận thêm SMPT hoặc SMCK, thích ứng.10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SM…
Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…
Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
+65 Máu