Darius Top có lợi thế trước Gragas (tỷ lệ thắng 52,6%) trong 720 trận đã phân tích. Cuộc đối đầu nghiêng về phía Darius.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.18 (25.18) cho trận đấu Darius Top vs Gragas Top cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 62,1% trong trận đấu này.
Darius thống trị meta (thứ 4 phổ biến nhất, 7,3% tỷ lệ chọn) và thường xuyên đụng độ Gragas (3,0% tỷ lệ chọn). Hiểu rõ matchup phổ biến này tạo nền tảng cho gameplay ổn định của một trong những sức mạnh đường trên hiện tại. Tối ưu cho ổn định: Chinh Phục kết hợp Đắc Thắng (53,8% tỷ lệ thắng, 45,0% độ phổ biến) cung cấp stats bạn cần, trong khi trình tự item Tam Hợp Kiếm > Móng Vuốt Sterak > Giáp Liệt Sĩ với Giày Thép Gai mang lại 62,1% tỷ lệ thắng chống Gragas.
Thống trị lane: Darius không chỉ thắng matchup mà còn áp đảo CS (6,01/phút vs 5,94 của Gragas). Lợi thế 0,07 CS/phút này tạo ra khoảng cách vàng đáng kể, củng cố thêm vị thế đã có lợi. Chất lượng hơn số lượng: Darius thắng nhờ smart play hơn là raw damage - dù DPS thấp hơn (645 vs 781/phút), tỷ lệ thắng 52,6% cho thấy utility, positioning và teamfight impact vượt trội. Thắng không đẹp: Darius giành matchup (52,6%) dù có KDA thấp hơn (1,80 vs 2,20). Điều này cho thấy bạn thắng nhờ macro influence và clutch play thay vì clean laning phase.
Darius Top | Đối đầu | Gragas Top |
---|---|---|
B+ | Tier | A |
52,6% | Winrate Matchup | 47,5% |
50,14% | Winrate Vị trí | 50,89% |
#39 | Xếp hạng Winrate | #23 |
7,3% | Tỷ lệ Pick | 3,0% |
1,8 | KDA Trung bình | 2,2 |
432 | Vàng mỗi Phút | 364 |
6,01 | Lính/Phút | 5,94 |
0,29 | Ward mỗi Phút | 0,29 |
645 | Sát thương mỗi Phút | 781 |
Trận đấu Darius vs Gragas đường trên có lợi với định vị đúng. Tận dụng lợi thế và kiểm soát nhịp độ trận đấu.
Darius gây sát thương vật lý. Focus tiêu diệt carry địch trong teamfight. Gragas chủ yếu gây sát thương phép (88.10%) - cân nhắc build MR.
Lợi thế farm của Darius (48 vs 50) mang lại scaling ổn định. KDA thấp hơn (1,8 vs 2,2) - cần chơi cẩn thận hơn trong combat.
Cân bằng giữa aggressive và defensive play tùy theo tình huống game.
Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …
Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…
Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…
Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…
Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…
Nhận 6 - 12 (tùy theo cấp) Giáp và Kháng Phép khi bị khống chế và trong 2 giây …
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …
Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…
Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…
Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…
Chiêu Cuối của bạn được tăng 12% sát thương, khả năng hồi máu và lá chắn. (Sát …
Tốc độ di chuyển cộng thêm tăng 7% hiệu lực với bạn, đồng thời bạn được tăng th…
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18