Irelia Mid có lợi thế nhỏ khi đối đầu Diana (tỷ lệ thắng 51,1%) dựa trên 470 trận. Tình thế hơi nghiêng về Irelia.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Irelia Mid vs Diana Mid cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 70,2% trong trận đấu này.
Đối đầu meta cân bằng: Irelia (3,0%, thứ 29 trong 57 tướng Mid) thường xuyên gặp Diana (4,2%, thứ 20). Cả hai tướng đều có vị thế meta vững chắc, khiến kiến thức matchup này trở thành con đường trực tiếp để leo rank và cải thiện tỷ lệ thắng. Tối ưu cho ổn định: Chinh Phục kết hợp Đắc Thắng (52,9% tỷ lệ thắng, 59,2% độ phổ biến) cung cấp stats bạn cần, trong khi trình tự item Gươm Suy Vong > Móc Diệt Thủy Quái > Đao Tím với Giày Thủy Ngân mang lại 70,2% tỷ lệ thắng chống Diana.
Thống trị lane: Irelia không chỉ thắng matchup mà còn áp đảo CS (7,01/phút vs 6,80 của Diana). Lợi thế 0,21 CS/phút này tạo ra khoảng cách vàng đáng kể, củng cố thêm vị thế đã có lợi. Chất lượng hơn số lượng: Irelia thắng nhờ smart play hơn là raw damage - dù DPS thấp hơn (731 vs 759/phút), tỷ lệ thắng 51,1% cho thấy utility, positioning và teamfight impact vượt trội. Thắng không đẹp: Irelia giành matchup (51,1%) dù có KDA thấp hơn (1,60 vs 2,10). Điều này cho thấy bạn thắng nhờ macro influence và clutch play thay vì clean laning phase.
Irelia Mid | Đối đầu | Diana Mid |
---|---|---|
B | Tier | A+ |
51,1% | Winrate Matchup | 49,0% |
50,19% | Winrate Vị trí | 51,49% |
#36 | Xếp hạng Winrate | #15 |
3,0% | Tỷ lệ Pick | 4,2% |
1,6 | KDA Trung bình | 2,1 |
455 | Vàng mỗi Phút | 431 |
7,01 | Lính/Phút | 6,80 |
0,33 | Ward mỗi Phút | 0,28 |
731 | Sát thương mỗi Phút | 759 |
Irelia vs Diana mid tương đối cân bằng. Kỹ năng và hiểu biết sâu về trận đấu sẽ quyết định người thắng.
Irelia gây sát thương vật lý. Tận dụng farm tốt để build damage items sớm. Diana chủ yếu gây sát thương phép (84.85%) - cân nhắc build MR.
Lợi thế farm của Irelia (14 vs 24) mang lại scaling ổn định. KDA thấp hơn (1,6 vs 2,1) - cần chơi cẩn thận hơn trong combat.
Trận đấu skill-based - focus mechanics và decision making để tạo ra khác biệt.
Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …
Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…
Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…
Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…
Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.Bánh Quy h…
Với mỗi chỉ số khác nhau nhận được từ trang bị, nhận 1 cộng dồn Jack. Mỗi cộng …
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …
Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…
Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…
Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…
Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.Bánh Quy h…
Với mỗi chỉ số khác nhau nhận được từ trang bị, nhận 1 cộng dồn Jack. Mỗi cộng …
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18