Top Matchup

Jax vs Urgot

Patch: 15.15 (25.15)
Hạng: Bạch Kim+
Jax

Jax

Bậc Thầy Vũ Khí
Top
Jax Top Tỉ lệ thắng Tổng thể
50,00%

Tỉ lệ thắng Matchup

48,4%
Jax vs Urgot Thắng
51,7%
Urgot vs Jax Thắng
Urgot

Urgot

Pháo Đài Di Động
Top
Urgot Top Tỉ lệ thắng Tổng thể
51,38%

Jax vs Urgot - Hướng dẫn đối đầu Top bản vá 15.15 (25.15)

Jax Top vs Urgot Top - Ai mạnh hơn?

Jax Top chơi khó khăn khi gặp Urgot (tỷ lệ thắng 48,4%) theo dữ liệu từ 700 trận. Một cuộc đối đầu khó khăn cho người sử dụng Jax.

Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Jax Top vs Urgot Top cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 58,7% trong trận đấu này.

Phân tích thống kê matchup

Jax thống trị meta (thứ 3 phổ biến nhất, 7,0% tỷ lệ chọn) và thường xuyên đụng độ Urgot (2,8% tỷ lệ chọn). Hiểu rõ matchup phổ biến này tạo nền tảng cho gameplay ổn định của một trong những sức mạnh đường trên hiện tại. Mọi lợi thế đều quan trọng: Trong matchup khó này, combo đã được chứng minh Quyền Năng Bất Diệt + Tàn Phá Hủy Diệt (61,2% tỷ lệ thắng) cộng với itemization tối ưu Tam Hợp Kiếm, Gươm Suy Vong, Giáo Thiên Ly, và Giày Thép Gai nâng cơ hội từ 48,4% lên 58,7% - có thể thay đổi cục diện trận đấu.

Survive và scale: Jax đối mặt cả bất lợi matchup (48,35%) và farming (5,96 vs 6,25/phút). Với thâm hụt 0,29 CS/phút, ưu tiên farm an toàn và hỗ trợ từ jungle. Bị áp đảo toàn diện: Urgot dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (51,7%) và damage (745 vs 693/phút). Jax phải tìm win condition thay thế qua macro play và team coordination. Matchup khó được xác nhận: Urgot dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (51,7%) và KDA (2,00 vs 1,60, thứ 15 vs thứ 50). Người chơi Jax cần chuẩn bị đặc biệt để vượt qua counter-pick này.

Jax vs Urgot - So sánh chỉ số Top

Jax Top
Jax Top
Đối đầu
Urgot Top
Urgot Top
B+TierA+
48,4%Winrate Matchup51,7%
50,00%Winrate Vị trí51,38%
#36Xếp hạng Winrate#12
7,0%Tỷ lệ Pick2,8%
1,6KDA Trung bình2,0
408Vàng mỗi Phút420
5,96Lính/Phút6,25
0,34Ward mỗi Phút0,31
693Sát thương mỗi Phút745

Cách đánh bại Urgot khi chơi Jax (Top)

Trận đấu cân bằng giữa Jax và Urgot đường trên. Thành công phụ thuộc vào execution và teamplay.

Jax gây sát thương hỗn hợp - khó build defense chống lại. Urgot gây sát thương vật lý (90.11%) - armor items có thể cần thiết.

Urgot farm tốt hơn (46 vs 52) - focus objectives và teamfight thay vì lane. KDA thấp hơn (1,6 vs 2,0) - cần chơi cẩn thận hơn trong combat.

Chiến thuật Jax Top chống lại Urgot Top

Cân bằng giữa aggressive và defensive play tùy theo tình huống game.

Jax vs Urgot: Top Lane Phép Bổ trợ

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Dịch Chuyển
Dịch Chuyển Sau khi vận sức trong thoáng chốc, trở nên không thể chỉ định và bay đến một đơn vị đồng minh. Khi nâng cấp thành Dịch Chuyển Tự Do sẽ tăng mạnh tốc độ di chuyển.
47,6% Tỉ lệ thắng92,2% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Lá Chắn
Lá Chắn Nhận 1 Lá Chắn trong thoáng chốc.
50,1% Tỉ lệ thắng0,4% Tỉ lệ chọn

Jax vs Urgot: Top Lane Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Kiên Định
Quyền Năng Bất Diệt
Quyền Năng Bất Diệt Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:
  • Gây thêm sát thương phép bằng 3.5% máu tối đa của bản thân
  • Hồi lại 1.3% máu tối đa
  • Tăng vĩnh viễn 5 Máu
    Đánh xa: Hiệu lực sát thương, hồi máu và máu vĩnh viễn nhận được chỉ còn 60%.
  • Quyền Năng Bất Diệt

    Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:Gây thêm sát thương phép bằng …

    Tàn Phá Hủy Diệt
    Tàn Phá Hủy Diệt Vận một đòn đánh cực mạnh lên trụ trong vòng 3 giây khi đứng trong bán kính 600 quanh nó. Đòn đánh đó gây thêm sát thương vật lý bằng 100 (+35% máu tối đa của bạn).

    Hồi chiêu: 45 giây

    Tàn Phá Hủy Diệt

    Vận một đòn đánh cực mạnh lên trụ trong vòng 3 giây khi đứng trong bán kính 600…

    Ngọn Gió Thứ Hai
    Ngọn Gió Thứ Hai Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn trong vòng 10 giây.

    Ngọn Gió Thứ Hai

    Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn tro…

    Kiên Cường
    Kiên Cường Nhận 6 - 12 (tùy theo cấp) Giáp và Kháng Phép khi bị khống chế và trong 2 giây sau đó.

    Kiên Cường

    Nhận 6 - 12 (tùy theo cấp) Giáp và Kháng Phép khi bị khống chế và trong 2 giây …

    Secondary Path
    Cảm Hứng
    Giao Hàng Bánh Quy
    Giao Hàng Bánh Quy Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.

    Bánh Quy hồi cho bạn 12% máu đã mất. Dùng hoặc bán Bánh Quy sẽ tăng vĩnh viễn máu tối đa thêm 30.

    Giao Hàng Bánh Quy

    Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.Bánh Quy h…

    Thấu Thị Vũ Trụ
    Thấu Thị Vũ Trụ +18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ
    +10 Điểm hồi Trang bị

    Thấu Thị Vũ Trụ

    +18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ+10 Điểm hồi Trang bị

    Thích ứng
    Tốc Độ Đánh
    Tốc Độ Đánh Tăng tốc độ đánh lên 10%

    Tốc Độ Đánh

    Tăng tốc độ đánh lên 10%

    Sức Mạnh Thích Ứng
    Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Sức Mạnh Thích Ứng

    Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Máu Theo Cấp Độ
    Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    Máu Theo Cấp Độ

    Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    48,9% Tỉ lệ thắng47,4% Tỉ lệ chọn

    Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

    Primary Path
    Kiên Định
    Quyền Năng Bất Diệt
    Quyền Năng Bất Diệt Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:
  • Gây thêm sát thương phép bằng 3.5% máu tối đa của bản thân
  • Hồi lại 1.3% máu tối đa
  • Tăng vĩnh viễn 5 Máu
    Đánh xa: Hiệu lực sát thương, hồi máu và máu vĩnh viễn nhận được chỉ còn 60%.
  • Quyền Năng Bất Diệt

    Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:Gây thêm sát thương phép bằng …

    Tàn Phá Hủy Diệt
    Tàn Phá Hủy Diệt Vận một đòn đánh cực mạnh lên trụ trong vòng 3 giây khi đứng trong bán kính 600 quanh nó. Đòn đánh đó gây thêm sát thương vật lý bằng 100 (+35% máu tối đa của bạn).

    Hồi chiêu: 45 giây

    Tàn Phá Hủy Diệt

    Vận một đòn đánh cực mạnh lên trụ trong vòng 3 giây khi đứng trong bán kính 600…

    Ngọn Gió Thứ Hai
    Ngọn Gió Thứ Hai Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn trong vòng 10 giây.

    Ngọn Gió Thứ Hai

    Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn tro…

    Lan Tràn
    Lan Tràn Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối đa với mỗi 8 con.

    Khi hấp thụ 120 lính hoặc quái, nhận thêm 3.5% máu tối đa.

    Lan Tràn

    Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

    Secondary Path
    Chuẩn Xác
    Hiện Diện Trí Tuệ
    Hiện Diện Trí Tuệ Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năng lượng hoặc 6 nội năng.

    Tham gia hạ gục giúp hồi lại 15% năng lượng hoặc nội năng tối đa.

    Hồi chiêu của hiệu ứng hồi phục khi gây sát thương: 8 giây

    Hiện Diện Trí Tuệ

    Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…

    Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
    Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồn).

    Tăng tiến trình cộng dồn Huyền Thoại với mỗi tham gia hạ gục tướng, tham gia hạ gục quái khủng, hạ gục quái to, và lính.

    Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

    Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

    Thích ứng
    Tốc Độ Đánh
    Tốc Độ Đánh Tăng tốc độ đánh lên 10%

    Tốc Độ Đánh

    Tăng tốc độ đánh lên 10%

    Sức Mạnh Thích Ứng
    Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Sức Mạnh Thích Ứng

    Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Máu Theo Cấp Độ
    Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    Máu Theo Cấp Độ

    Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    61,2% Tỉ lệ thắng4,4% Tỉ lệ chọn

    Jax vs Urgot: Top Lane Build trang bị

    Build phổ biến nhất

    Trang bị khởi đầu
    Mắt Xanh
    Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
    Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
    Khiên Doran
    Khiên Doran (450 vàng) 110 Máu
    Tập Trung Cao Độ
    Hồi lại 4 Máu sau mỗi 5 giây.
    Sau khi nhận sát thương từ tướng, hồi Máu trong vòng 8 giây.
    Giúp Một Tay
    Đòn đánh gây thêm 5 sát thương vật lý lên lính.
    Bình Máu
    Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
    Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
    50,1% Tỉ lệ thắng73,3% Tỉ lệ chọn
    Giày phổ biến
    Giày Thép Gai
    Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    Giáp Cốt
    Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
    47,2% Tỉ lệ thắng74,4% Tỉ lệ chọn
    Giày Thủy Ngân
    Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
    45 Tốc Độ Di Chuyển
    30% Kháng Hiệu Ứng

    46,5% Tỉ lệ thắng10,8% Tỉ lệ chọn
    Giày Khai Sáng Ionia
    Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    Tinh Túy Ionia
    Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
    69,2% Tỉ lệ thắng5,6% Tỉ lệ chọn
    Build cốt lõi
    Thủy Kiếm
    Thủy Kiếm (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
    Kiếm Phép
    Sau khi sử dụng một Kỹ Năng, Đòn Đánh tiếp theo gây thêm sát thương vật lýKhi Đánh Trúng.
    ->
    Tam Hợp Kiếm
    Tam Hợp Kiếm (3333 vàng) 36 Sức Mạnh Công Kích
    30% Tốc Độ Đánh
    333 Máu
    15 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Kiếm Phép
    Sau khi sử dụng một Kỹ Năng, Đòn Đánh tiếp theo gây thêm sát thương vật lýKhi Đánh Trúng.

    Nhanh Lẹ
    Đòn đánh cho 20 Tốc Độ Di Chuyển trong 2 giây.
    Giáo Thiên Ly
    Giáo Thiên Ly (3100 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
    400 Máu
    10 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Đòn Thánh Khiên
    Đòn Đánh đầu tiên lên tướng địch sẽ Chí Mạnghồi lại Máu.
    Đồng Hồ Cát Zhonya
    Đồng Hồ Cát Zhonya (3250 vàng) 105 Sức Mạnh Phép Thuật
    50 Giáp


    Ngưng Đọng Thời Gian
    Tiến vào trạng thái Ngưng Đọng trong 2.5 giây.
    58,7% Tỉ lệ thắng20,7% Tỉ lệ chọn
    Build hoàn chỉnh
    Đao Tím
    Đao Tím (2800 vàng) 50% Tốc Độ Đánh
    45 Kháng Phép
    20% Kháng Hiệu Ứng

    Xé Toạc
    Đòn đánh gây sát thương phép cộng thêmKhi Đánh Trúng.
    39,7% Tỉ lệ thắng11,0% Tỉ lệ chọn

    Build có tỉ lệ thắng cao nhất

    Trang bị khởi đầu
    Mắt Xanh
    Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
    Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
    Khiên Doran
    Khiên Doran (450 vàng) 110 Máu
    Tập Trung Cao Độ
    Hồi lại 4 Máu sau mỗi 5 giây.
    Sau khi nhận sát thương từ tướng, hồi Máu trong vòng 8 giây.
    Giúp Một Tay
    Đòn đánh gây thêm 5 sát thương vật lý lên lính.
    Bình Máu
    Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
    Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
    50,1% Tỉ lệ thắng73,3% Tỉ lệ chọn
    Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
    Giày Bạc
    Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
    Nhanh Chân
    Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
    74,5% Tỉ lệ thắng0,8% Tỉ lệ chọn
    Giày Khai Sáng Ionia
    Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    Tinh Túy Ionia
    Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
    69,2% Tỉ lệ thắng5,6% Tỉ lệ chọn
    Giày Cuồng Nộ
    Giày Cuồng Nộ (1100 vàng) 25% Tốc Độ Đánh
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    50,3% Tỉ lệ thắng1,2% Tỉ lệ chọn
    Build cốt lõi
    Thủy Kiếm
    Thủy Kiếm (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
    Kiếm Phép
    Sau khi sử dụng một Kỹ Năng, Đòn Đánh tiếp theo gây thêm sát thương vật lýKhi Đánh Trúng.
    ->
    Tam Hợp Kiếm
    Tam Hợp Kiếm (3333 vàng) 36 Sức Mạnh Công Kích
    30% Tốc Độ Đánh
    333 Máu
    15 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Kiếm Phép
    Sau khi sử dụng một Kỹ Năng, Đòn Đánh tiếp theo gây thêm sát thương vật lýKhi Đánh Trúng.

    Nhanh Lẹ
    Đòn đánh cho 20 Tốc Độ Di Chuyển trong 2 giây.
    Gươm Suy Vong
    Gươm Suy Vong (3200 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
    25% Tốc Độ Đánh
    10% Hút Máu

    Mũi Kiếm Sương Đen
    Đòn đánh gây một phần Máu hiện tại của kẻ địch thành sát thương vật lý cộng thêmKhi Đánh Trúng.
    Bóng Vuốt
    Tấn công một tướng địch 3 lần sẽ Làm Chậm chúng đi 30% trong 1 giây.
    Giáo Thiên Ly
    Giáo Thiên Ly (3100 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
    400 Máu
    10 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Đòn Thánh Khiên
    Đòn Đánh đầu tiên lên tướng địch sẽ Chí Mạnghồi lại Máu.
    58,7% Tỉ lệ thắng4,7% Tỉ lệ chọn
    Build hoàn chỉnh
    Kiếm Tai Ương
    Kiếm Tai Ương (3200 vàng) 115 Sức Mạnh Phép Thuật
    4% Tốc Độ Di Chuyển
    10 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Kiếm Phép
    Sau khi sử dụng một Kỹ Năng, Đòn Đánh tiếp theo sẽ gây sát thương phép cộng thêmKhi Đánh Trúng.
    100,0% Tỉ lệ thắng4,4% Tỉ lệ chọn
    Trang bị khác
    Móng Vuốt Sterak
    Móng Vuốt Sterak (3200 vàng) 400 Máu
    20% Kháng Hiệu Ứng

    Vuốt Nhọn
    Nhận Sức Mạnh Công Kích cộng thêm.
    Bảo Hiểm Ma Pháp
    Nhận sát thương khiến Máu giảm xuống dưới 30% sẽ cho Lá Chắn giảm dần trong 4.5 giây.
    75,3% Tỉ lệ thắng8,7% Tỉ lệ chọn
    Tim Băng
    Tim Băng (2500 vàng) 75 Giáp
    400 Năng Lượng
    20 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Chiến Binh Mùa Đông
    Giảm Tốc Độ Đánh của các tướng địch xung quanh đi 20%.
    49,8% Tỉ lệ thắng8,7% Tỉ lệ chọn
    Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi
    Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi (3200 vàng) 350 Máu
    45 Giáp
    45 Kháng Phép

    Vỏ Bọc Hư Không
    Sau 5 giây giao tranh với tướng, tăng GiápKháng Phép cộng thêm của bạn thêm 30% cho đến khi kết thúc giao tranh.
    33,5% Tỉ lệ thắng6,7% Tỉ lệ chọn
    Gươm Suy Vong
    Gươm Suy Vong (3200 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
    25% Tốc Độ Đánh
    10% Hút Máu

    Mũi Kiếm Sương Đen
    Đòn đánh gây một phần Máu hiện tại của kẻ địch thành sát thương vật lý cộng thêmKhi Đánh Trúng.
    Bóng Vuốt
    Tấn công một tướng địch 3 lần sẽ Làm Chậm chúng đi 30% trong 1 giây.
    49,4% Tỉ lệ thắng4,5% Tỉ lệ chọn
    Kiếm Tai Ương
    Kiếm Tai Ương (3200 vàng) 115 Sức Mạnh Phép Thuật
    4% Tốc Độ Di Chuyển
    10 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Kiếm Phép
    Sau khi sử dụng một Kỹ Năng, Đòn Đánh tiếp theo sẽ gây sát thương phép cộng thêmKhi Đánh Trúng.
    100,0% Tỉ lệ thắng4,4% Tỉ lệ chọn
    Áo Choàng Diệt Vong
    Áo Choàng Diệt Vong (2800 vàng) 400 Máu
    25 Giáp
    25 Kháng Phép
    10 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Đau Đớn
    Sau mỗi 4 giây trong khi giao tranh với tướng, gây sát thương phép lên các tướng địch ở gần, hồi máu bằng 250% sát thương gây ra.
    49,4% Tỉ lệ thắng4,4% Tỉ lệ chọn
    Khiên Băng Randuin
    Khiên Băng Randuin (2700 vàng) 350 Máu
    75 Giáp

    Kháng Chí Mạng
    Giảm 30% sát thương nhận phải từ Đòn Chí Mạng.
    Khiêm Nhường
    Làm Chậm những kẻ địch gần bên đi 70% trong 2 giây.
    49,2% Tỉ lệ thắng4,4% Tỉ lệ chọn

    Jax vs Urgot: Top Lane Lên Skill

    Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15
    16
    17
    18
    Q
    Q
    Nhảy Và Nện Jax nhảy bổ vào một mục tiêu. Nếu đó là kẻ địch, hắn tấn công nạn nhân bằng vũ khí của mình.
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    W
    W
    Vận Sức Jax tích tụ năng lượng vào vũ khí, khiến đòn đánh kế gây thêm sát thương.
    W
    W
    W
    W
    W
    E
    E
    Phản Công Sự thiện chiến của Jax giúp hắn có thể tránh khỏi tất cả các đòn đánh trong một thời gian ngắn rồi nhanh chóng phản công gây choáng lên kẻ địch xung quanh.
    E
    E
    E
    E
    E
    R
    R
    Bậc Thầy Vũ Khí Mỗi đòn đánh thứ ba liên tiếp gây thêm Sát Thương Phép. Ngoài ra, Jax có thể kích hoạt kĩ năng này để gây sát thương ra xung quanh và phóng thích sức mạnh tiềm tàng, giúp gia tăng Giáp và Kháng Phép trong một thời gian ngắn.
    R
    R
    R
    Thứ tự tăng tối đa: W > E > Q
    51,6% Tỉ lệ thắng51,9% Tỉ lệ chọn

    Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15
    16
    17
    18
    R
    Q
    Nhảy Và Nện Jax nhảy bổ vào một mục tiêu. Nếu đó là kẻ địch, hắn tấn công nạn nhân bằng vũ khí của mình.
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    R
    W
    Vận Sức Jax tích tụ năng lượng vào vũ khí, khiến đòn đánh kế gây thêm sát thương.
    W
    W
    W
    W
    W
    R
    E
    Phản Công Sự thiện chiến của Jax giúp hắn có thể tránh khỏi tất cả các đòn đánh trong một thời gian ngắn rồi nhanh chóng phản công gây choáng lên kẻ địch xung quanh.
    E
    E
    E
    E
    E
    R
    R
    Bậc Thầy Vũ Khí Mỗi đòn đánh thứ ba liên tiếp gây thêm Sát Thương Phép. Ngoài ra, Jax có thể kích hoạt kĩ năng này để gây sát thương ra xung quanh và phóng thích sức mạnh tiềm tàng, giúp gia tăng Giáp và Kháng Phép trong một thời gian ngắn.
    R
    R
    R
    Thứ tự tăng tối đa: W > E > Q
    51,6% Tỉ lệ thắng51,9% Tỉ lệ chọn

    Jax mẹo:

    • Jax có thể Nhảy Và Nện đến các đơn vị đồng minh, bao gồm cả mắt. Bạn có thể sử dụng chúng để trốn thoát một cách hữu hiệu.
    • Jax hưởng lợi rất nhiều từ các món đồ cộng cả sức mạnh phép thuật lẫn sát thương vật lí như Cuồng Đao Guinsoo và Kiếm Súng Hextech.

    Chơi đối đầu Urgot

    • Urgot relies heavily on blasting opponents with his legs, which have their own cooldowns and only detonate when he attacks in the direction they are facing. Avoid getting hit by multiple.
    • Urgot can deal and absorb tremendous amounts of damage with Purge, but slows himself while firing.
    • If you are struck by Fear Beyond Death, do your best to avoid falling below the execution threshold (25% of your Maximum Health) until the effect times out.