Top Matchup

Jax vs Garen

Patch: 15.15 (25.15)
Hạng: Bạch Kim+
Jax

Jax

Bậc Thầy Vũ Khí
Top
Jax Top Tỉ lệ thắng Tổng thể
50,00%

Tỉ lệ thắng Matchup

43,5%
Jax vs Garen Thắng
56,6%
Garen vs Jax Thắng
Garen

Garen

Sức Mạnh Của Demacia
Top
Garen Top Tỉ lệ thắng Tổng thể
50,66%

Jax vs Garen - Hướng dẫn đối đầu Top bản vá 15.15 (25.15)

Jax Top vs Garen Top - Ai mạnh hơn?

Garen Top áp đảo Jax (tỷ lệ thắng 43,5%) dựa trên 2644 trận đã phân tích. Matchup rất khó khăn cho người chơi Jax.

Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Jax Top vs Garen Top cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 74,8% trong trận đấu này.

Phân tích thống kê matchup

Đại chiến meta hiện tại: Jax (7,0% tỷ lệ chọn, thứ 3 phổ biến nhất trong 62 tướng Top) đối đầu Garen (5,0%, thứ 9). Hai ông lớn đường trên này liên tục đụng độ, khiến việc thành thạo matchup trở thành yếu tố quyết định trong hành trình leo rank. Mọi lợi thế đều quan trọng: Trong matchup khó này, combo đã được chứng minh Tăng Tốc Pha + Dải Băng Năng Lượng (55,2% tỷ lệ thắng) cộng với itemization tối ưu Tam Hợp Kiếm, Gươm Suy Vong, Giáo Thiên Ly, và Giày Thép Gai nâng cơ hội từ 43,5% lên 74,8% - có thể thay đổi cục diện trận đấu.

Survive và scale: Jax đối mặt cả bất lợi matchup (43,45%) và farming (5,96 vs 6,98/phút). Với thâm hụt 1,02 CS/phút, ưu tiên farm an toàn và hỗ trợ từ jungle. Bị áp đảo toàn diện: Garen dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (56,6%) và damage (739 vs 693/phút). Jax phải tìm win condition thay thế qua macro play và team coordination. Matchup khó được xác nhận: Garen dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (56,6%) và KDA (1,90 vs 1,60, thứ 25 vs thứ 50). Người chơi Jax cần chuẩn bị đặc biệt để vượt qua counter-pick này.

Jax vs Garen - So sánh chỉ số Top

Jax Top
Jax Top
Đối đầu
Garen Top
Garen Top
B+TierA+
43,5%Winrate Matchup56,6%
50,00%Winrate Vị trí50,66%
#36Xếp hạng Winrate#22
7,0%Tỷ lệ Pick5,0%
1,6KDA Trung bình1,9
408Vàng mỗi Phút431
5,96Lính/Phút6,98
0,34Ward mỗi Phút0,31
693Sát thương mỗi Phút739

Cách đánh bại Garen khi chơi Jax (Top)

Trận đấu khó - cần hiểu sâu cơ chế và thực hiện hoàn hảo. Kiên nhẫn và macro game là chìa khóa.

Jax gây sát thương hỗn hợp - khó build defense chống lại. Garen gây sát thương vật lý (74.50%) - armor items có thể cần thiết.

Garen farm tốt hơn (20 vs 52) - focus objectives và teamfight thay vì lane. KDA thấp hơn (1,6 vs 1,9) - cần chơi cẩn thận hơn trong combat.

Chiến thuật Jax Top chống lại Garen Top

Focus farm và scaling, tránh all-in sớm khi chưa có lợi thế rõ ràng.

Jax vs Garen: Top Lane Phép Bổ trợ

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Dịch Chuyển
Dịch Chuyển Sau khi vận sức trong thoáng chốc, trở nên không thể chỉ định và bay đến một đơn vị đồng minh. Khi nâng cấp thành Dịch Chuyển Tự Do sẽ tăng mạnh tốc độ di chuyển.
43,4% Tỉ lệ thắng86,7% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Dịch Chuyển
Dịch Chuyển Sau khi vận sức trong thoáng chốc, trở nên không thể chỉ định và bay đến một đơn vị đồng minh. Khi nâng cấp thành Dịch Chuyển Tự Do sẽ tăng mạnh tốc độ di chuyển.
Thiêu Đốt
Thiêu Đốt Gây sát thương chuẩn theo thời gian lên một tướng địch và giảm hiệu quả hồi máu của chúng trong thời gian tác dụng.
50,0% Tỉ lệ thắng0,3% Tỉ lệ chọn

Jax vs Garen: Top Lane Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Kiên Định
Quyền Năng Bất Diệt
Quyền Năng Bất Diệt Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:
  • Gây thêm sát thương phép bằng 3.5% máu tối đa của bản thân
  • Hồi lại 1.3% máu tối đa
  • Tăng vĩnh viễn 5 Máu
    Đánh xa: Hiệu lực sát thương, hồi máu và máu vĩnh viễn nhận được chỉ còn 60%.
  • Quyền Năng Bất Diệt

    Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:Gây thêm sát thương phép bằng …

    Tàn Phá Hủy Diệt
    Tàn Phá Hủy Diệt Vận một đòn đánh cực mạnh lên trụ trong vòng 3 giây khi đứng trong bán kính 600 quanh nó. Đòn đánh đó gây thêm sát thương vật lý bằng 100 (+35% máu tối đa của bạn).

    Hồi chiêu: 45 giây

    Tàn Phá Hủy Diệt

    Vận một đòn đánh cực mạnh lên trụ trong vòng 3 giây khi đứng trong bán kính 600…

    Ngọn Gió Thứ Hai
    Ngọn Gió Thứ Hai Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn trong vòng 10 giây.

    Ngọn Gió Thứ Hai

    Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn tro…

    Kiên Cường
    Kiên Cường Nhận 6 - 12 (tùy theo cấp) Giáp và Kháng Phép khi bị khống chế và trong 2 giây sau đó.

    Kiên Cường

    Nhận 6 - 12 (tùy theo cấp) Giáp và Kháng Phép khi bị khống chế và trong 2 giây …

    Secondary Path
    Cảm Hứng
    Giao Hàng Bánh Quy
    Giao Hàng Bánh Quy Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.

    Bánh Quy hồi cho bạn 12% máu đã mất. Dùng hoặc bán Bánh Quy sẽ tăng vĩnh viễn máu tối đa thêm 30.

    Giao Hàng Bánh Quy

    Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.Bánh Quy h…

    Thấu Thị Vũ Trụ
    Thấu Thị Vũ Trụ +18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ
    +10 Điểm hồi Trang bị

    Thấu Thị Vũ Trụ

    +18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ+10 Điểm hồi Trang bị

    Thích ứng
    Tốc Độ Đánh
    Tốc Độ Đánh Tăng tốc độ đánh lên 10%

    Tốc Độ Đánh

    Tăng tốc độ đánh lên 10%

    Sức Mạnh Thích Ứng
    Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Sức Mạnh Thích Ứng

    Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Máu Theo Cấp Độ
    Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    Máu Theo Cấp Độ

    Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    43,6% Tỉ lệ thắng50,7% Tỉ lệ chọn

    Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

    Primary Path
    Pháp Thuật
    Tăng Tốc Pha
    Tăng Tốc Pha Đánh trúng tướng địch bằng 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 4 giây sẽ tăng thêm 25 - 50% Tốc Độ Di Chuyển tùy theo cấp và 75% Kháng Làm Chậm trong 3 giây. Tốc Độ Di Chuyển có 75% hiệu lực đối với tướng đánh xa.
    Hồi chiêu: 30 giây - 10 giây

    Tăng Tốc Pha

    Đánh trúng tướng địch bằng 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 4 giây sẽ tăng t…

    Dải Băng Năng Lượng
    Dải Băng Năng Lượng Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.

    Khi có 250 năng lượng cộng thêm, hồi 1% năng lượng đã mất mỗi 5 giây.

    Hồi chiêu: 15 giây

    Dải Băng Năng Lượng

    Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …

    Thăng Tiến Sức Mạnh
    Thăng Tiến Sức Mạnh Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:
    Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng
    Cấp 8: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng
    Cấp 11: Khi tham gia hạ gục Tướng, giảm thời gian hồi chiêu còn lại của các kỹ năng cơ bản đi 20%.

    Thăng Tiến Sức Mạnh

    Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …

    Cuồng Phong Tích Tụ
    Cuồng Phong Tích Tụ Sau mỗi 10 phút nhận thêm SMPT hoặc SMCK, thích ứng.

    10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SMCK
    20 phút: + 24 SMPT hoặc 14 SMCK
    30 phút: + 48 SMPT hoặc 29 SMCK
    40 phút: + 80 SMPT hoặc 48 SMCK
    50 phút: + 120 SMPT hoặc 72 SMCK
    60 phút: + 168 SMPT hoặc 101 SMCK
    v.v.

    Cuồng Phong Tích Tụ

    Sau mỗi 10 phút nhận thêm SMPT hoặc SMCK, thích ứng.10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SM…

    Secondary Path
    Kiên Định
    Giáp Cốt
    Giáp Cốt Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ đó lên bạn gây ít đi 30 - 60 sát thương (tùy theo cấp).

    Thời gian: 1.5 giây
    Hồi chiêu: 55 giây

    Giáp Cốt

    Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…

    Lan Tràn
    Lan Tràn Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối đa với mỗi 8 con.

    Khi hấp thụ 120 lính hoặc quái, nhận thêm 3.5% máu tối đa.

    Lan Tràn

    Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

    Thích ứng
    Tốc Độ Đánh
    Tốc Độ Đánh Tăng tốc độ đánh lên 10%

    Tốc Độ Đánh

    Tăng tốc độ đánh lên 10%

    Sức Mạnh Thích Ứng
    Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Sức Mạnh Thích Ứng

    Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Máu Theo Cấp Độ
    Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    Máu Theo Cấp Độ

    Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    55,2% Tỉ lệ thắng3,3% Tỉ lệ chọn

    Jax vs Garen: Top Lane Build trang bị

    Build phổ biến nhất

    Trang bị khởi đầu
    Mắt Xanh
    Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
    Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
    Khiên Doran
    Khiên Doran (450 vàng) 110 Máu
    Tập Trung Cao Độ
    Hồi lại 4 Máu sau mỗi 5 giây.
    Sau khi nhận sát thương từ tướng, hồi Máu trong vòng 8 giây.
    Giúp Một Tay
    Đòn đánh gây thêm 5 sát thương vật lý lên lính.
    Bình Máu
    Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
    Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
    41,8% Tỉ lệ thắng59,9% Tỉ lệ chọn
    Giày phổ biến
    Giày Thép Gai
    Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    Giáp Cốt
    Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
    43,9% Tỉ lệ thắng67,6% Tỉ lệ chọn
    Giày Thủy Ngân
    Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
    45 Tốc Độ Di Chuyển
    30% Kháng Hiệu Ứng

    49,1% Tỉ lệ thắng12,0% Tỉ lệ chọn
    Giày Khai Sáng Ionia
    Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    Tinh Túy Ionia
    Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
    55,4% Tỉ lệ thắng7,0% Tỉ lệ chọn
    Build cốt lõi
    Thủy Kiếm
    Thủy Kiếm (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
    Kiếm Phép
    Sau khi sử dụng một Kỹ Năng, Đòn Đánh tiếp theo gây thêm sát thương vật lýKhi Đánh Trúng.
    ->
    Tam Hợp Kiếm
    Tam Hợp Kiếm (3333 vàng) 36 Sức Mạnh Công Kích
    30% Tốc Độ Đánh
    333 Máu
    15 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Kiếm Phép
    Sau khi sử dụng một Kỹ Năng, Đòn Đánh tiếp theo gây thêm sát thương vật lýKhi Đánh Trúng.

    Nhanh Lẹ
    Đòn đánh cho 20 Tốc Độ Di Chuyển trong 2 giây.
    Giáo Thiên Ly
    Giáo Thiên Ly (3100 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
    400 Máu
    10 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Đòn Thánh Khiên
    Đòn Đánh đầu tiên lên tướng địch sẽ Chí Mạnghồi lại Máu.
    Đồng Hồ Cát Zhonya
    Đồng Hồ Cát Zhonya (3250 vàng) 105 Sức Mạnh Phép Thuật
    50 Giáp


    Ngưng Đọng Thời Gian
    Tiến vào trạng thái Ngưng Đọng trong 2.5 giây.
    49,5% Tỉ lệ thắng17,5% Tỉ lệ chọn
    Build hoàn chỉnh
    Tim Băng
    Tim Băng (2500 vàng) 75 Giáp
    400 Năng Lượng
    20 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Chiến Binh Mùa Đông
    Giảm Tốc Độ Đánh của các tướng địch xung quanh đi 20%.
    28,3% Tỉ lệ thắng16,3% Tỉ lệ chọn

    Build có tỉ lệ thắng cao nhất

    Trang bị khởi đầu
    Mắt Xanh
    Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
    Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
    Phong Ấn Hắc Ám
    Phong Ấn Hắc Ám (350 vàng) 15 Sức Mạnh Phép Thuật
    50 Máu

    Vinh Quang
    Tham gia hạ gục sẽ cho điểm Vinh Quang, tối đa 10 cộng dồn. Mất 5 cộng dồn Vinh Quang khi hy sinh.
    Nhận 4 Sức Mạnh Phép Thuật với mỗi điểm Vinh Quang.
    Thuốc Tái Sử Dụng
    Thuốc Tái Sử Dụng (150 vàng) Kích Hoạt (2 lượt dùng)
    Hồi lại 100 Máu trong vòng 12 giây.
    Hồi đầy khi ghé thăm cửa hàng.
    53,0% Tỉ lệ thắng1,4% Tỉ lệ chọn
    Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
    Giày Cộng Sinh
    Giày Cộng Sinh (900 vàng) 40 Tốc Độ Di Chuyển
    Đột Biến Hư Không
    Biến Về được cường hóa.
    Cộng Sinh
    Sau khi di chuyển khoảng cách 150000 đơn vị, biến đổi thành Giày Đồng Bộ.
    74,2% Tỉ lệ thắng0,6% Tỉ lệ chọn
    Giày Cuồng Nộ
    Giày Cuồng Nộ (1100 vàng) 25% Tốc Độ Đánh
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    65,8% Tỉ lệ thắng0,3% Tỉ lệ chọn
    Giày Khai Sáng Ionia
    Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    Tinh Túy Ionia
    Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
    55,4% Tỉ lệ thắng7,0% Tỉ lệ chọn
    Build cốt lõi
    Búa Gỗ
    Búa Gỗ (1100 vàng) 15 Sức Mạnh Công Kích
    200 Máu

    Cuồng Bạo
    Đòn đánh cho thêm Tốc Độ Di Chuyển trong 2 giây.
    ->
    Tam Hợp Kiếm
    Tam Hợp Kiếm (3333 vàng) 36 Sức Mạnh Công Kích
    30% Tốc Độ Đánh
    333 Máu
    15 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Kiếm Phép
    Sau khi sử dụng một Kỹ Năng, Đòn Đánh tiếp theo gây thêm sát thương vật lýKhi Đánh Trúng.

    Nhanh Lẹ
    Đòn đánh cho 20 Tốc Độ Di Chuyển trong 2 giây.
    Gươm Suy Vong
    Gươm Suy Vong (3200 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
    25% Tốc Độ Đánh
    10% Hút Máu

    Mũi Kiếm Sương Đen
    Đòn đánh gây một phần Máu hiện tại của kẻ địch thành sát thương vật lý cộng thêmKhi Đánh Trúng.
    Bóng Vuốt
    Tấn công một tướng địch 3 lần sẽ Làm Chậm chúng đi 30% trong 1 giây.
    Giáo Thiên Ly
    Giáo Thiên Ly (3100 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
    400 Máu
    10 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Đòn Thánh Khiên
    Đòn Đánh đầu tiên lên tướng địch sẽ Chí Mạnghồi lại Máu.
    74,8% Tỉ lệ thắng1,4% Tỉ lệ chọn
    Build hoàn chỉnh
    Giáp Thiên Nhiên
    Giáp Thiên Nhiên (2800 vàng) 400 Máu
    55 Kháng Phép
    4% Tốc Độ Di Chuyển

    Vững Chãi
    Nhận 70 Kháng Phép6% Tốc Độ Di Chuyển cộng thêm sau khi nhận sát thương phép từ tướng 8 lần.
    73,6% Tỉ lệ thắng3,1% Tỉ lệ chọn
    Trang bị khác
    Đao Tím
    Đao Tím (2800 vàng) 50% Tốc Độ Đánh
    45 Kháng Phép
    20% Kháng Hiệu Ứng

    Xé Toạc
    Đòn đánh gây sát thương phép cộng thêmKhi Đánh Trúng.
    52,8% Tỉ lệ thắng13,0% Tỉ lệ chọn
    Móng Vuốt Sterak
    Móng Vuốt Sterak (3200 vàng) 400 Máu
    20% Kháng Hiệu Ứng

    Vuốt Nhọn
    Nhận Sức Mạnh Công Kích cộng thêm.
    Bảo Hiểm Ma Pháp
    Nhận sát thương khiến Máu giảm xuống dưới 30% sẽ cho Lá Chắn giảm dần trong 4.5 giây.
    50,3% Tỉ lệ thắng9,3% Tỉ lệ chọn
    Vũ Điệu Tử Thần
    Vũ Điệu Tử Thần (3300 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
    15 Điểm Hồi Kỹ Năng
    50 Giáp

    Chịu Đòn
    Một phần sát thương nhận vào sẽ trở thành sát thương theo thời gian trong 3 giây.
    Thách Thức
    Khi một tướng nhận sát thương từ bạn trong vòng 3 giây bị hạ gục, xóa toàn bộ sát thương đang tích trữ của Chịu Đònhồi lại Máu trong 2 giây.
    44,7% Tỉ lệ thắng6,9% Tỉ lệ chọn
    Khiên Băng Randuin
    Khiên Băng Randuin (2700 vàng) 350 Máu
    75 Giáp

    Kháng Chí Mạng
    Giảm 30% sát thương nhận phải từ Đòn Chí Mạng.
    Khiêm Nhường
    Làm Chậm những kẻ địch gần bên đi 70% trong 2 giây.
    66,9% Tỉ lệ thắng4,6% Tỉ lệ chọn
    Giáp Thiên Thần
    Giáp Thiên Thần (3200 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
    45 Giáp

    Tái Sinh
    Khi nhận sát thương kết liễu, phục hồi lại 50% Máu cơ bản100% Năng Lượng tối đa sau 4 giây Ngưng Đọng.
    66,6% Tỉ lệ thắng4,6% Tỉ lệ chọn
    Gươm Suy Vong
    Gươm Suy Vong (3200 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
    25% Tốc Độ Đánh
    10% Hút Máu

    Mũi Kiếm Sương Đen
    Đòn đánh gây một phần Máu hiện tại của kẻ địch thành sát thương vật lý cộng thêmKhi Đánh Trúng.
    Bóng Vuốt
    Tấn công một tướng địch 3 lần sẽ Làm Chậm chúng đi 30% trong 1 giây.
    59,7% Tỉ lệ thắng3,8% Tỉ lệ chọn
    Giáp Thiên Nhiên
    Giáp Thiên Nhiên (2800 vàng) 400 Máu
    55 Kháng Phép
    4% Tốc Độ Di Chuyển

    Vững Chãi
    Nhận 70 Kháng Phép6% Tốc Độ Di Chuyển cộng thêm sau khi nhận sát thương phép từ tướng 8 lần.
    73,6% Tỉ lệ thắng3,1% Tỉ lệ chọn

    Jax vs Garen: Top Lane Lên Skill

    Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15
    16
    17
    18
    Q
    Q
    Nhảy Và Nện Jax nhảy bổ vào một mục tiêu. Nếu đó là kẻ địch, hắn tấn công nạn nhân bằng vũ khí của mình.
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    W
    W
    Vận Sức Jax tích tụ năng lượng vào vũ khí, khiến đòn đánh kế gây thêm sát thương.
    W
    W
    W
    W
    W
    E
    E
    Phản Công Sự thiện chiến của Jax giúp hắn có thể tránh khỏi tất cả các đòn đánh trong một thời gian ngắn rồi nhanh chóng phản công gây choáng lên kẻ địch xung quanh.
    E
    E
    E
    E
    E
    R
    R
    Bậc Thầy Vũ Khí Mỗi đòn đánh thứ ba liên tiếp gây thêm Sát Thương Phép. Ngoài ra, Jax có thể kích hoạt kĩ năng này để gây sát thương ra xung quanh và phóng thích sức mạnh tiềm tàng, giúp gia tăng Giáp và Kháng Phép trong một thời gian ngắn.
    R
    R
    R
    Thứ tự tăng tối đa: W > E > Q
    47,3% Tỉ lệ thắng44,5% Tỉ lệ chọn

    Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15
    16
    17
    18
    R
    Q
    Nhảy Và Nện Jax nhảy bổ vào một mục tiêu. Nếu đó là kẻ địch, hắn tấn công nạn nhân bằng vũ khí của mình.
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    R
    W
    Vận Sức Jax tích tụ năng lượng vào vũ khí, khiến đòn đánh kế gây thêm sát thương.
    W
    W
    W
    W
    W
    R
    E
    Phản Công Sự thiện chiến của Jax giúp hắn có thể tránh khỏi tất cả các đòn đánh trong một thời gian ngắn rồi nhanh chóng phản công gây choáng lên kẻ địch xung quanh.
    E
    E
    E
    E
    E
    R
    R
    Bậc Thầy Vũ Khí Mỗi đòn đánh thứ ba liên tiếp gây thêm Sát Thương Phép. Ngoài ra, Jax có thể kích hoạt kĩ năng này để gây sát thương ra xung quanh và phóng thích sức mạnh tiềm tàng, giúp gia tăng Giáp và Kháng Phép trong một thời gian ngắn.
    R
    R
    R
    Thứ tự tăng tối đa: W > E > Q
    75,9% Tỉ lệ thắng1,3% Tỉ lệ chọn

    Jax mẹo:

    • Jax có thể Nhảy Và Nện đến các đơn vị đồng minh, bao gồm cả mắt. Bạn có thể sử dụng chúng để trốn thoát một cách hữu hiệu.
    • Jax hưởng lợi rất nhiều từ các món đồ cộng cả sức mạnh phép thuật lẫn sát thương vật lí như Cuồng Đao Guinsoo và Kiếm Súng Hextech.

    Chơi đối đầu Garen

    • Stack armor items to lower the large amount of physical damage that Garen deals out.
    • Try to run away from Garen as your health gets lower, as he can execute you quickly with Demacian Justice.
    • Be careful about attacking Garen in brush. It often will lead to taking full damage from Judgment.
    • Judgment deals maximum damage when only hitting a single target. If getting out of its radius isn't possible, move through allied minions to reduce damage taken.