Jax Top có lợi thế trước Warwick (tỷ lệ thắng 51,5%) trong 774 trận đã phân tích. Cuộc đối đầu nghiêng về phía Jax.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Jax Top vs Warwick Top cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 70%+ trong trận đấu này.
Jax thống trị meta (thứ 3 phổ biến nhất, 7,0% tỷ lệ chọn) và thường xuyên đụng độ Warwick (2,7% tỷ lệ chọn). Hiểu rõ matchup phổ biến này tạo nền tảng cho gameplay ổn định của một trong những sức mạnh đường trên hiện tại. Tối ưu cho ổn định: Nhịp Độ Chết Người kết hợp Hiện Diện Trí Tuệ (50,3% tỷ lệ thắng, 6,8% độ phổ biến) cung cấp stats bạn cần, trong khi trình tự item Nanh Nashor > Kiếm Tai Ương > Động Cơ Vũ Trụ với Giày Thép Gai mang lại 70%+ tỷ lệ thắng chống Warwick.
Thống trị lane: Jax không chỉ thắng matchup mà còn áp đảo CS (5,96/phút vs 5,76 của Warwick). Lợi thế 0,20 CS/phút này tạo ra khoảng cách vàng đáng kể, củng cố thêm vị thế đã có lợi. Chất lượng hơn số lượng: Jax thắng nhờ smart play hơn là raw damage - dù DPS thấp hơn (693 vs 765/phút), tỷ lệ thắng 51,5% cho thấy utility, positioning và teamfight impact vượt trội. Thắng không đẹp: Jax giành matchup (51,5%) dù có KDA thấp hơn (1,60 vs 1,80). Điều này cho thấy bạn thắng nhờ macro influence và clutch play thay vì clean laning phase.
Jax Top | Đối đầu | Warwick Top |
---|---|---|
B+ | Tier | S |
51,5% | Winrate Matchup | 48,5% |
50,00% | Winrate Vị trí | 52,74% |
#36 | Xếp hạng Winrate | #1 |
7,0% | Tỷ lệ Pick | 2,7% |
1,6 | KDA Trung bình | 1,8 |
408 | Vàng mỗi Phút | 409 |
5,96 | Lính/Phút | 5,76 |
0,34 | Ward mỗi Phút | 0,27 |
693 | Sát thương mỗi Phút | 765 |
Jax vs Warwick đường trên tương đối cân bằng. Kỹ năng và hiểu biết sâu về trận đấu sẽ quyết định người thắng.
Jax gây sát thương hỗn hợp - khó build defense chống lại. Warwick có sát thương hỗn hợp - cẩn thận khi họ ahead.
Lợi thế farm của Jax (52 vs 54) mang lại scaling ổn định. KDA thấp hơn (1,6 vs 1,8) - cần chơi cẩn thận hơn trong combat.
Cân bằng giữa aggressive và defensive play tùy theo tình huống game.
Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối…
Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…
Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…
Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…
Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…
Nhận 6 - 12 (tùy theo cấp) Giáp và Kháng Phép khi bị khống chế và trong 2 giây …
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối…
Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…
Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…
Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…
Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.Bánh Quy h…
+18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ+10 Điểm hồi Trang bị
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18