Top Matchup

Jax vs Gnar

Patch: 15.15 (25.15)
Hạng: Bạch Kim+
Jax

Jax

Bậc Thầy Vũ Khí
Top
Jax Top Tỉ lệ thắng Tổng thể
49,70%

Tỉ lệ thắng Matchup

53,4%
Jax vs Gnar Thắng
46,6%
Gnar vs Jax Thắng
Gnar

Gnar

Mắt Xích Thượng Cổ
Top
Gnar Top Tỉ lệ thắng Tổng thể
48,56%

Jax vs Gnar - Hướng dẫn đối đầu Top bản vá 15.15 (25.15)

Jax Top vs Gnar Top - Ai mạnh hơn?

Jax Top có hiệu suất tốt khi gặp Gnar (tỷ lệ thắng 53,4%) theo dữ liệu từ 495 trận. Người chơi Jax có lợi thế trong cuộc đối đầu này.

Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Jax Top vs Gnar Top cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 70%+ trong trận đấu này.

Phân tích thống kê matchup

Jax thống trị meta (thứ 3 phổ biến nhất, 6,9% tỷ lệ chọn) và thường xuyên đụng độ Gnar (2,9% tỷ lệ chọn). Hiểu rõ matchup phổ biến này tạo nền tảng cho gameplay ổn định của một trong những sức mạnh đường trên hiện tại. Sức mạnh meta được khẳng định: Xếp hạng tier vượt trội Jax (B+ vs C) chuyển thành tỷ lệ thắng matchup vững chắc 53,4%. Hiệu suất này giải thích tại sao Jax xếp thứ 43 về winrate trong các tướng Top. Tối ưu cho ổn định: Quyền Năng Bất Diệt kết hợp Tàn Phá Hủy Diệt (67,0% tỷ lệ thắng, 4,3% độ phổ biến) cung cấp stats bạn cần, trong khi trình tự item Tam Hợp Kiếm > Giáo Thiên Ly > Móng Vuốt Sterak với Giày Thép Gai mang lại 70%+ tỷ lệ thắng chống Gnar.

Thắng nhờ macro: Jax giành matchup (53,37%) dù thua về CS (6,88 vs 7,25/phút). Chiến thắng đến từ roaming, teamfight và map pressure thay vì dominance lane 1v1. Ưu thế toàn diện: Jax thống trị cả tỷ lệ thắng (53,4%) và damage output (804 vs 779/phút, thứ 2 trong Top). Chênh lệch 25 damage/phút tạo tiềm năng snowball khổng lồ. Thắng không đẹp: Jax giành matchup (53,4%) dù có KDA thấp hơn (1,60 vs 1,80). Điều này cho thấy bạn thắng nhờ macro influence và clutch play thay vì clean laning phase.

Jax vs Gnar - So sánh chỉ số Top

Jax Top
Jax Top
Đối đầu
Gnar Top
Gnar Top
B+TierC
53,4%Winrate Matchup46,6%
49,70%Winrate Vị trí48,56%
#43Xếp hạng Winrate#52
6,9%Tỷ lệ Pick2,9%
1,6KDA Trung bình1,8
421Vàng mỗi Phút411
6,88Lính/Phút7,25
0,28Ward mỗi Phút0,29
804Sát thương mỗi Phút779

Cách đánh bại Gnar khi chơi Jax (Top)

Trận đấu Jax vs Gnar đường trên có lợi với định vị đúng. Tận dụng lợi thế và kiểm soát nhịp độ trận đấu.

Jax gây sát thương hỗn hợp - khó build defense chống lại. Gnar gây sát thương vật lý (81.26%) - armor items có thể cần thiết.

Gnar farm tốt hơn (7 vs 17) - cần ngăn chặn scaling của họ. KDA thấp hơn (1,6 vs 1,8) - cần chơi cẩn thận hơn trong combat.

Chiến thuật Jax Top chống lại Gnar Top

Abuse lợi thế để tạo ra map pressure và giúp team có lead.

Jax vs Gnar: Top Lane Phép Bổ trợ

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Dịch Chuyển
Dịch Chuyển Sau khi vận sức trong thoáng chốc, trở nên không thể chỉ định và bay đến một đơn vị đồng minh. Khi nâng cấp thành Dịch Chuyển Tự Do sẽ tăng mạnh tốc độ di chuyển.
49,8% Tỉ lệ thắng92,7% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Dịch Chuyển
Dịch Chuyển Sau khi vận sức trong thoáng chốc, trở nên không thể chỉ định và bay đến một đơn vị đồng minh. Khi nâng cấp thành Dịch Chuyển Tự Do sẽ tăng mạnh tốc độ di chuyển.
49,8% Tỉ lệ thắng92,7% Tỉ lệ chọn

Jax vs Gnar: Top Lane Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Kiên Định
Quyền Năng Bất Diệt
Quyền Năng Bất Diệt Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:
  • Gây thêm sát thương phép bằng 3.5% máu tối đa của bản thân
  • Hồi lại 1.3% máu tối đa
  • Tăng vĩnh viễn 5 Máu
    Đánh xa: Hiệu lực sát thương, hồi máu và máu vĩnh viễn nhận được chỉ còn 60%.
  • Quyền Năng Bất Diệt

    Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:Gây thêm sát thương phép bằng …

    Tàn Phá Hủy Diệt
    Tàn Phá Hủy Diệt Vận một đòn đánh cực mạnh lên trụ trong vòng 3 giây khi đứng trong bán kính 600 quanh nó. Đòn đánh đó gây thêm sát thương vật lý bằng 100 (+35% máu tối đa của bạn).

    Hồi chiêu: 45 giây

    Tàn Phá Hủy Diệt

    Vận một đòn đánh cực mạnh lên trụ trong vòng 3 giây khi đứng trong bán kính 600…

    Ngọn Gió Thứ Hai
    Ngọn Gió Thứ Hai Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn trong vòng 10 giây.

    Ngọn Gió Thứ Hai

    Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn tro…

    Kiên Cường
    Kiên Cường Nhận 6 - 12 (tùy theo cấp) Giáp và Kháng Phép khi bị khống chế và trong 2 giây sau đó.

    Kiên Cường

    Nhận 6 - 12 (tùy theo cấp) Giáp và Kháng Phép khi bị khống chế và trong 2 giây …

    Secondary Path
    Cảm Hứng
    Giao Hàng Bánh Quy
    Giao Hàng Bánh Quy Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.

    Bánh Quy hồi cho bạn 12% máu đã mất. Dùng hoặc bán Bánh Quy sẽ tăng vĩnh viễn máu tối đa thêm 30.

    Giao Hàng Bánh Quy

    Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.Bánh Quy h…

    Thấu Thị Vũ Trụ
    Thấu Thị Vũ Trụ +18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ
    +10 Điểm hồi Trang bị

    Thấu Thị Vũ Trụ

    +18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ+10 Điểm hồi Trang bị

    Thích ứng
    Tốc Độ Đánh
    Tốc Độ Đánh Tăng tốc độ đánh lên 10%

    Tốc Độ Đánh

    Tăng tốc độ đánh lên 10%

    Sức Mạnh Thích Ứng
    Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Sức Mạnh Thích Ứng

    Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Máu Theo Cấp Độ
    Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    Máu Theo Cấp Độ

    Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    51,3% Tỉ lệ thắng58,8% Tỉ lệ chọn

    Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

    Primary Path
    Kiên Định
    Quyền Năng Bất Diệt
    Quyền Năng Bất Diệt Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:
  • Gây thêm sát thương phép bằng 3.5% máu tối đa của bản thân
  • Hồi lại 1.3% máu tối đa
  • Tăng vĩnh viễn 5 Máu
    Đánh xa: Hiệu lực sát thương, hồi máu và máu vĩnh viễn nhận được chỉ còn 60%.
  • Quyền Năng Bất Diệt

    Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:Gây thêm sát thương phép bằng …

    Tàn Phá Hủy Diệt
    Tàn Phá Hủy Diệt Vận một đòn đánh cực mạnh lên trụ trong vòng 3 giây khi đứng trong bán kính 600 quanh nó. Đòn đánh đó gây thêm sát thương vật lý bằng 100 (+35% máu tối đa của bạn).

    Hồi chiêu: 45 giây

    Tàn Phá Hủy Diệt

    Vận một đòn đánh cực mạnh lên trụ trong vòng 3 giây khi đứng trong bán kính 600…

    Ngọn Gió Thứ Hai
    Ngọn Gió Thứ Hai Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn trong vòng 10 giây.

    Ngọn Gió Thứ Hai

    Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn tro…

    Lan Tràn
    Lan Tràn Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối đa với mỗi 8 con.

    Khi hấp thụ 120 lính hoặc quái, nhận thêm 3.5% máu tối đa.

    Lan Tràn

    Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

    Secondary Path
    Chuẩn Xác
    Hiện Diện Trí Tuệ
    Hiện Diện Trí Tuệ Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năng lượng hoặc 6 nội năng.

    Tham gia hạ gục giúp hồi lại 15% năng lượng hoặc nội năng tối đa.

    Hồi chiêu của hiệu ứng hồi phục khi gây sát thương: 8 giây

    Hiện Diện Trí Tuệ

    Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…

    Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
    Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồn).

    Tăng tiến trình cộng dồn Huyền Thoại với mỗi tham gia hạ gục tướng, tham gia hạ gục quái khủng, hạ gục quái to, và lính.

    Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

    Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

    Thích ứng
    Tốc Độ Đánh
    Tốc Độ Đánh Tăng tốc độ đánh lên 10%

    Tốc Độ Đánh

    Tăng tốc độ đánh lên 10%

    Sức Mạnh Thích Ứng
    Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Sức Mạnh Thích Ứng

    Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Máu Theo Cấp Độ
    Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    Máu Theo Cấp Độ

    Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    67,0% Tỉ lệ thắng4,3% Tỉ lệ chọn

    Jax vs Gnar: Top Lane Build trang bị

    Build phổ biến nhất

    Trang bị khởi đầu
    Mắt Xanh
    Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
    Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
    Khiên Doran
    Khiên Doran (450 vàng) 110 Máu
    Tập Trung Cao Độ
    Hồi lại 4 Máu sau mỗi 5 giây.
    Sau khi nhận sát thương từ tướng, hồi Máu trong vòng 8 giây.
    Giúp Một Tay
    Đòn đánh gây thêm 5 sát thương vật lý lên lính.
    Bình Máu
    Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
    Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
    47,1% Tỉ lệ thắng79,3% Tỉ lệ chọn
    Giày phổ biến
    Giày Thép Gai
    Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    Giáp Cốt
    Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
    49,5% Tỉ lệ thắng67,1% Tỉ lệ chọn
    Giày Thủy Ngân
    Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
    45 Tốc Độ Di Chuyển
    30% Kháng Hiệu Ứng

    52,9% Tỉ lệ thắng13,5% Tỉ lệ chọn
    Giày Khai Sáng Ionia
    Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    Tinh Túy Ionia
    Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
    46,9% Tỉ lệ thắng6,6% Tỉ lệ chọn
    Build cốt lõi
    Thủy Kiếm
    Thủy Kiếm (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
    Kiếm Phép
    Sau khi sử dụng một Kỹ Năng, Đòn Đánh tiếp theo gây thêm sát thương vật lýKhi Đánh Trúng.
    ->
    Tam Hợp Kiếm
    Tam Hợp Kiếm (3333 vàng) 36 Sức Mạnh Công Kích
    30% Tốc Độ Đánh
    333 Máu
    15 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Kiếm Phép
    Sau khi sử dụng một Kỹ Năng, Đòn Đánh tiếp theo gây thêm sát thương vật lýKhi Đánh Trúng.

    Nhanh Lẹ
    Đòn đánh cho 20 Tốc Độ Di Chuyển trong 2 giây.
    Giáo Thiên Ly
    Giáo Thiên Ly (3100 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
    400 Máu
    10 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Đòn Thánh Khiên
    Đòn Đánh đầu tiên lên tướng địch sẽ Chí Mạnghồi lại Máu.
    Đồng Hồ Cát Zhonya
    Đồng Hồ Cát Zhonya (3250 vàng) 105 Sức Mạnh Phép Thuật
    50 Giáp


    Ngưng Đọng Thời Gian
    Tiến vào trạng thái Ngưng Đọng trong 2.5 giây.
    51,0% Tỉ lệ thắng23,4% Tỉ lệ chọn
    Build hoàn chỉnh
    Đao Tím
    Đao Tím (2800 vàng) 50% Tốc Độ Đánh
    45 Kháng Phép
    20% Kháng Hiệu Ứng

    Xé Toạc
    Đòn đánh gây sát thương phép cộng thêmKhi Đánh Trúng.
    0,0% Tỉ lệ thắng15,6% Tỉ lệ chọn

    Build có tỉ lệ thắng cao nhất

    Trang bị khởi đầu
    Mắt Xanh
    Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
    Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
    Phong Ấn Hắc Ám
    Phong Ấn Hắc Ám (350 vàng) 15 Sức Mạnh Phép Thuật
    50 Máu

    Vinh Quang
    Tham gia hạ gục sẽ cho điểm Vinh Quang, tối đa 10 cộng dồn. Mất 5 cộng dồn Vinh Quang khi hy sinh.
    Nhận 4 Sức Mạnh Phép Thuật với mỗi điểm Vinh Quang.
    Thuốc Tái Sử Dụng
    Thuốc Tái Sử Dụng (150 vàng) Kích Hoạt (2 lượt dùng)
    Hồi lại 100 Máu trong vòng 12 giây.
    Hồi đầy khi ghé thăm cửa hàng.
    50,4% Tỉ lệ thắng1,2% Tỉ lệ chọn
    Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
    Giày Pháp Sư
    Giày Pháp Sư (1100 vàng) 12 Xuyên Kháng Phép
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    73,7% Tỉ lệ thắng1,1% Tỉ lệ chọn
    Giày Thủy Ngân
    Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
    45 Tốc Độ Di Chuyển
    30% Kháng Hiệu Ứng

    52,9% Tỉ lệ thắng13,5% Tỉ lệ chọn
    Giày Thép Gai
    Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    Giáp Cốt
    Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
    49,5% Tỉ lệ thắng67,1% Tỉ lệ chọn
    Build cốt lõi
    Thủy Kiếm
    Thủy Kiếm (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
    Kiếm Phép
    Sau khi sử dụng một Kỹ Năng, Đòn Đánh tiếp theo gây thêm sát thương vật lýKhi Đánh Trúng.
    ->
    Tam Hợp Kiếm
    Tam Hợp Kiếm (3333 vàng) 36 Sức Mạnh Công Kích
    30% Tốc Độ Đánh
    333 Máu
    15 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Kiếm Phép
    Sau khi sử dụng một Kỹ Năng, Đòn Đánh tiếp theo gây thêm sát thương vật lýKhi Đánh Trúng.

    Nhanh Lẹ
    Đòn đánh cho 20 Tốc Độ Di Chuyển trong 2 giây.
    Giáo Thiên Ly
    Giáo Thiên Ly (3100 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
    400 Máu
    10 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Đòn Thánh Khiên
    Đòn Đánh đầu tiên lên tướng địch sẽ Chí Mạnghồi lại Máu.
    Móng Vuốt Sterak
    Móng Vuốt Sterak (3200 vàng) 400 Máu
    20% Kháng Hiệu Ứng

    Vuốt Nhọn
    Nhận Sức Mạnh Công Kích cộng thêm.
    Bảo Hiểm Ma Pháp
    Nhận sát thương khiến Máu giảm xuống dưới 30% sẽ cho Lá Chắn giảm dần trong 4.5 giây.
    88,5% Tỉ lệ thắng5,4% Tỉ lệ chọn
    Build hoàn chỉnh
    Lời Nhắc Tử Vong
    Lời Nhắc Tử Vong (3300 vàng) 35 Sức Mạnh Công Kích
    35% Xuyên Giáp
    25% Tỉ Lệ Chí Mạng

    Vết Thương Sâu
    Gây sát thương vật lý sẽ khiến tướng địch chịu 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây.
    100,0% Tỉ lệ thắng3,1% Tỉ lệ chọn
    Trang bị khác
    Ngọn Giáo Shojin
    Ngọn Giáo Shojin (3100 vàng) 45 Sức Mạnh Công Kích
    450 Máu

    Long Lực
    Nhận 25 Điểm Hồi Kỹ Năng Cơ Bản.
    Tâm Lực
    Gây sát thương bằng Kỹ Năng sẽ tăng sát thương từ Kỹ Năng và Nội Tại từ Tướng của bạn thêm 3% trong 6 giây (cộng dồn 4 lần).
    0,0% Tỉ lệ thắng9,4% Tỉ lệ chọn
    Móng Vuốt Sterak
    Móng Vuốt Sterak (3200 vàng) 400 Máu
    20% Kháng Hiệu Ứng

    Vuốt Nhọn
    Nhận Sức Mạnh Công Kích cộng thêm.
    Bảo Hiểm Ma Pháp
    Nhận sát thương khiến Máu giảm xuống dưới 30% sẽ cho Lá Chắn giảm dần trong 4.5 giây.
    33,4% Tỉ lệ thắng9,3% Tỉ lệ chọn
    Rìu Đại Mãng Xà
    Rìu Đại Mãng Xà (3300 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
    600 Máu

    Sát Thương Lan
    Đòn đánh gây sát thương vật lý trên đòn đánh và lên những kẻ địch phía sau mục tiêu.
    Bán Nguyệt Đại Mãng Xà
    Cường hóa đòn đánh Sát Thương Lan kế tiếp, gây thêm sát thương vật lýKhi Đánh Trúng và gây thêm sát thương vật lý lên những kẻ địch phía sau mục tiêu.
    0,0% Tỉ lệ thắng6,3% Tỉ lệ chọn
    Vũ Điệu Tử Thần
    Vũ Điệu Tử Thần (3300 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
    15 Điểm Hồi Kỹ Năng
    50 Giáp

    Chịu Đòn
    Một phần sát thương nhận vào sẽ trở thành sát thương theo thời gian trong 3 giây.
    Thách Thức
    Khi một tướng nhận sát thương từ bạn trong vòng 3 giây bị hạ gục, xóa toàn bộ sát thương đang tích trữ của Chịu Đònhồi lại Máu trong 2 giây.
    49,2% Tỉ lệ thắng6,2% Tỉ lệ chọn
    Rìu Đen
    Rìu Đen (3000 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
    400 Máu
    20 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Nghiền Vụn
    Gây sát thương vật lý lên tướng sẽ giảm Giáp của chúng đi 6% trong 6 giây. (cộng dồn 5 lần).
    Tinh Thần
    Gây sát thương vật lý sẽ cho 20 Tốc Độ Di Chuyển trong 2 giây.
    0,0% Tỉ lệ thắng6,2% Tỉ lệ chọn
    Giáp Thiên Thần
    Giáp Thiên Thần (3200 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
    45 Giáp

    Tái Sinh
    Khi nhận sát thương kết liễu, phục hồi lại 50% Máu cơ bản100% Năng Lượng tối đa sau 4 giây Ngưng Đọng.
    0,0% Tỉ lệ thắng3,2% Tỉ lệ chọn
    Lời Nhắc Tử Vong
    Lời Nhắc Tử Vong (3300 vàng) 35 Sức Mạnh Công Kích
    35% Xuyên Giáp
    25% Tỉ Lệ Chí Mạng

    Vết Thương Sâu
    Gây sát thương vật lý sẽ khiến tướng địch chịu 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây.
    100,0% Tỉ lệ thắng3,1% Tỉ lệ chọn

    Jax vs Gnar: Top Lane Lên Skill

    Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15
    16
    17
    18
    Q
    Q
    Nhảy Và Nện Jax nhảy bổ vào một mục tiêu. Nếu đó là kẻ địch, hắn tấn công nạn nhân bằng vũ khí của mình.
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    W
    W
    Vận Sức Jax tích tụ năng lượng vào vũ khí, khiến đòn đánh kế gây thêm sát thương.
    W
    W
    W
    W
    W
    E
    E
    Phản Công Sự thiện chiến của Jax giúp hắn có thể tránh khỏi tất cả các đòn đánh trong một thời gian ngắn rồi nhanh chóng phản công gây choáng lên kẻ địch xung quanh.
    E
    E
    E
    E
    E
    R
    R
    Bậc Thầy Vũ Khí Mỗi đòn đánh thứ ba liên tiếp gây thêm Sát Thương Phép. Ngoài ra, Jax có thể kích hoạt kĩ năng này để gây sát thương ra xung quanh và phóng thích sức mạnh tiềm tàng, giúp gia tăng Giáp và Kháng Phép trong một thời gian ngắn.
    R
    R
    R
    Thứ tự tăng tối đa: W > E > Q
    54,0% Tỉ lệ thắng49,6% Tỉ lệ chọn

    Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15
    16
    17
    18
    R
    Q
    Nhảy Và Nện Jax nhảy bổ vào một mục tiêu. Nếu đó là kẻ địch, hắn tấn công nạn nhân bằng vũ khí của mình.
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    R
    W
    Vận Sức Jax tích tụ năng lượng vào vũ khí, khiến đòn đánh kế gây thêm sát thương.
    W
    W
    W
    W
    W
    R
    E
    Phản Công Sự thiện chiến của Jax giúp hắn có thể tránh khỏi tất cả các đòn đánh trong một thời gian ngắn rồi nhanh chóng phản công gây choáng lên kẻ địch xung quanh.
    E
    E
    E
    E
    E
    R
    R
    Bậc Thầy Vũ Khí Mỗi đòn đánh thứ ba liên tiếp gây thêm Sát Thương Phép. Ngoài ra, Jax có thể kích hoạt kĩ năng này để gây sát thương ra xung quanh và phóng thích sức mạnh tiềm tàng, giúp gia tăng Giáp và Kháng Phép trong một thời gian ngắn.
    R
    R
    R
    Thứ tự tăng tối đa: W > E > Q
    69,1% Tỉ lệ thắng1,0% Tỉ lệ chọn

    Jax mẹo:

    • Jax có thể Nhảy Và Nện đến các đơn vị đồng minh, bao gồm cả mắt. Bạn có thể sử dụng chúng để trốn thoát một cách hữu hiệu.
    • Jax hưởng lợi rất nhiều từ các món đồ cộng cả sức mạnh phép thuật lẫn sát thương vật lí như Cuồng Đao Guinsoo và Kiếm Súng Hextech.

    Chơi đối đầu Gnar

    • Gnar can't gain Rage for 15 seconds after he turns from big to little. Use this chance to engage on his team.
    • Gnar's animations and resource bar change as he gets closer to transforming.
    • Gnar's ultimate stuns if he hits you into a wall. Be careful when fighting him near one.