Top Matchup

Jayce vs Garen

Patch: 15.15 (25.15)
Hạng: Bạch Kim+
Jayce

Jayce

Người Bảo Hộ Mai Sau
Top
Jayce Top Tỉ lệ thắng Tổng thể
47,89%

Tỉ lệ thắng Matchup

45,2%
Jayce vs Garen Thắng
54,8%
Garen vs Jayce Thắng
Garen

Garen

Sức Mạnh Của Demacia
Top
Garen Top Tỉ lệ thắng Tổng thể
50,66%

Jayce vs Garen - Hướng dẫn đối đầu Top bản vá 15.15 (25.15)

Jayce Top vs Garen Top - Ai mạnh hơn?

Garen Top áp đảo Jayce (tỷ lệ thắng 45,2%) dựa trên 592 trận đã phân tích. Matchup rất khó khăn cho người chơi Jayce.

Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Jayce Top vs Garen Top cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 70,3% trong trận đấu này.

Phân tích thống kê matchup

Đại chiến meta hiện tại: Jayce (4,0% tỷ lệ chọn, thứ 20 phổ biến nhất trong 62 tướng Top) đối đầu Garen (5,0%, thứ 9). Hai ông lớn đường trên này liên tục đụng độ, khiến việc thành thạo matchup trở thành yếu tố quyết định trong hành trình leo rank. Tình huống thách thức: Tỷ lệ thắng tổng thể yếu 47,9% của Jayce kết hợp với matchup khó khăn này, tạo ra trở ngại nghiêm trọng cho việc leo rank. Mọi lợi thế đều quan trọng: Trong matchup khó này, combo đã được chứng minh Quyền Năng Bất Diệt + Tàn Phá Hủy Diệt (62,9% tỷ lệ thắng) cộng với itemization tối ưu Kiếm Ma Youmuu, Kiếm Manamune, Thương Phục Hận Serylda, và Giày Khai Sáng Ionia nâng cơ hội từ 45,2% lên 70,3% - có thể thay đổi cục diện trận đấu.

Survive và scale: Jayce đối mặt cả bất lợi matchup (45,18%) và farming (6,53 vs 6,98/phút). Với thâm hụt 0,45 CS/phút, ưu tiên farm an toàn và hỗ trợ từ jungle. Damage không bằng thắng: Jayce output damage nhiều hơn (926 vs 739/phút, thứ 2) nhưng vẫn thua matchup. Vấn đề có thể nằm ở survivability, mobility hoặc damage timing thay vì raw output. Matchup khó được xác nhận: Garen dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (54,8%) và KDA (1,90 vs 1,70, thứ 25 vs thứ 44). Người chơi Jayce cần chuẩn bị đặc biệt để vượt qua counter-pick này.

Jayce vs Garen - So sánh chỉ số Top

Jayce Top
Jayce Top
Đối đầu
Garen Top
Garen Top
CTierA+
45,2%Winrate Matchup54,8%
47,89%Winrate Vị trí50,66%
#57Xếp hạng Winrate#22
4,0%Tỷ lệ Pick5,0%
1,7KDA Trung bình1,9
414Vàng mỗi Phút431
6,53Lính/Phút6,98
0,30Ward mỗi Phút0,31
926Sát thương mỗi Phút739

Cách đánh bại Garen khi chơi Jayce (Top)

Trận đấu khó - cần hiểu sâu cơ chế và thực hiện hoàn hảo. Kiên nhẫn và macro game là chìa khóa.

Jayce gây sát thương vật lý. Focus tiêu diệt carry địch trong teamfight. Garen gây sát thương vật lý (74.50%) - armor items có thể cần thiết.

Garen farm tốt hơn (20 vs 30) - focus objectives và teamfight thay vì lane. KDA thấp hơn (1,7 vs 1,9) - cần chơi cẩn thận hơn trong combat.

Chiến thuật Jayce Top chống lại Garen Top

Focus farm và scaling, tránh all-in sớm khi chưa có lợi thế rõ ràng.

Jayce vs Garen: Top Lane Phép Bổ trợ

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Dịch Chuyển
Dịch Chuyển Sau khi vận sức trong thoáng chốc, trở nên không thể chỉ định và bay đến một đơn vị đồng minh. Khi nâng cấp thành Dịch Chuyển Tự Do sẽ tăng mạnh tốc độ di chuyển.
47,8% Tỉ lệ thắng95,0% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Thiêu Đốt
Thiêu Đốt Gây sát thương chuẩn theo thời gian lên một tướng địch và giảm hiệu quả hồi máu của chúng trong thời gian tác dụng.
58,1% Tỉ lệ thắng5,2% Tỉ lệ chọn

Jayce vs Garen: Top Lane Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Pháp Thuật
Tăng Tốc Pha
Tăng Tốc Pha Đánh trúng tướng địch bằng 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 4 giây sẽ tăng thêm 25 - 50% Tốc Độ Di Chuyển tùy theo cấp và 75% Kháng Làm Chậm trong 3 giây. Tốc Độ Di Chuyển có 75% hiệu lực đối với tướng đánh xa.
Hồi chiêu: 30 giây - 10 giây

Tăng Tốc Pha

Đánh trúng tướng địch bằng 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 4 giây sẽ tăng t…

Dải Băng Năng Lượng
Dải Băng Năng Lượng Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.

Khi có 250 năng lượng cộng thêm, hồi 1% năng lượng đã mất mỗi 5 giây.

Hồi chiêu: 15 giây

Dải Băng Năng Lượng

Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …

Tập Trung Tuyệt Đối
Tập Trung Tuyệt Đối Khi trên 70% máu, nhận Cộng thêm 18 sức mạnh công kích hoặc 30 sức mạnh phép thuật, thích ứng (tùy cấp độ).

Cho 1.8 Sức mạnh Công kích hoặc 3 Sức mạnh Phép thuật ở cấp 1.

Tập Trung Tuyệt Đối

Khi trên 70% máu, nhận Cộng thêm 18 sức mạnh công kích hoặc 30 sức mạnh phép th…

Cuồng Phong Tích Tụ
Cuồng Phong Tích Tụ Sau mỗi 10 phút nhận thêm SMPT hoặc SMCK, thích ứng.

10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SMCK
20 phút: + 24 SMPT hoặc 14 SMCK
30 phút: + 48 SMPT hoặc 29 SMCK
40 phút: + 80 SMPT hoặc 48 SMCK
50 phút: + 120 SMPT hoặc 72 SMCK
60 phút: + 168 SMPT hoặc 101 SMCK
v.v.

Cuồng Phong Tích Tụ

Sau mỗi 10 phút nhận thêm SMPT hoặc SMCK, thích ứng.10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SM…

Secondary Path
Cảm Hứng
Bước Chân Màu Nhiệm
Bước Chân Màu Nhiệm Bạn nhận miễn phí Giày Xịn ở phút thứ 12, nhưng không thể mua giày trước lúc đó. Với mỗi tham gia hạ gục, bạn sẽ nhận được giày sớm hơn 45 giây.

Giày Xịn tăng thêm cho bạn 10 Tốc độ Di chuyển.

Bước Chân Màu Nhiệm

Bạn nhận miễn phí Giày Xịn ở phút thứ 12, nhưng không thể mua giày trước lúc đó…

Giao Hàng Bánh Quy
Giao Hàng Bánh Quy Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.

Bánh Quy hồi cho bạn 12% máu đã mất. Dùng hoặc bán Bánh Quy sẽ tăng vĩnh viễn máu tối đa thêm 30.

Giao Hàng Bánh Quy

Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.Bánh Quy h…

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

50,6% Tỉ lệ thắng42,1% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Kiên Định
Quyền Năng Bất Diệt
Quyền Năng Bất Diệt Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:
  • Gây thêm sát thương phép bằng 3.5% máu tối đa của bản thân
  • Hồi lại 1.3% máu tối đa
  • Tăng vĩnh viễn 5 Máu
    Đánh xa: Hiệu lực sát thương, hồi máu và máu vĩnh viễn nhận được chỉ còn 60%.
  • Quyền Năng Bất Diệt

    Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:Gây thêm sát thương phép bằng …

    Tàn Phá Hủy Diệt
    Tàn Phá Hủy Diệt Vận một đòn đánh cực mạnh lên trụ trong vòng 3 giây khi đứng trong bán kính 600 quanh nó. Đòn đánh đó gây thêm sát thương vật lý bằng 100 (+35% máu tối đa của bạn).

    Hồi chiêu: 45 giây

    Tàn Phá Hủy Diệt

    Vận một đòn đánh cực mạnh lên trụ trong vòng 3 giây khi đứng trong bán kính 600…

    Giáp Cốt
    Giáp Cốt Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ đó lên bạn gây ít đi 30 - 60 sát thương (tùy theo cấp).

    Thời gian: 1.5 giây
    Hồi chiêu: 55 giây

    Giáp Cốt

    Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…

    Lan Tràn
    Lan Tràn Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối đa với mỗi 8 con.

    Khi hấp thụ 120 lính hoặc quái, nhận thêm 3.5% máu tối đa.

    Lan Tràn

    Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

    Secondary Path
    Pháp Thuật
    Dải Băng Năng Lượng
    Dải Băng Năng Lượng Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.

    Khi có 250 năng lượng cộng thêm, hồi 1% năng lượng đã mất mỗi 5 giây.

    Hồi chiêu: 15 giây

    Dải Băng Năng Lượng

    Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …

    Thăng Tiến Sức Mạnh
    Thăng Tiến Sức Mạnh Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:
    Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng
    Cấp 8: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng
    Cấp 11: Khi tham gia hạ gục Tướng, giảm thời gian hồi chiêu còn lại của các kỹ năng cơ bản đi 20%.

    Thăng Tiến Sức Mạnh

    Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …

    Thích ứng
    Sức Mạnh Thích Ứng
    Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Sức Mạnh Thích Ứng

    Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Sức Mạnh Thích Ứng
    Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Sức Mạnh Thích Ứng

    Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Máu Theo Cấp Độ
    Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    Máu Theo Cấp Độ

    Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    62,9% Tỉ lệ thắng1,9% Tỉ lệ chọn

    Jayce vs Garen: Top Lane Build trang bị

    Build phổ biến nhất

    Trang bị khởi đầu
    Mắt Xanh
    Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
    Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
    Kiếm Doran
    Kiếm Doran (450 vàng) 10 Sức Mạnh Công Kích
    80 Máu
    3% Hút Máu

    Bình Máu
    Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
    Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
    51,9% Tỉ lệ thắng84,5% Tỉ lệ chọn
    Giày phổ biến
    Giày Khai Sáng Ionia
    Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    Tinh Túy Ionia
    Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
    48,9% Tỉ lệ thắng47,2% Tỉ lệ chọn
    Giày Thép Gai
    Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    Giáp Cốt
    Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
    51,1% Tỉ lệ thắng33,9% Tỉ lệ chọn
    Giày Thủy Ngân
    Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
    45 Tốc Độ Di Chuyển
    30% Kháng Hiệu Ứng

    54,4% Tỉ lệ thắng5,7% Tỉ lệ chọn
    Build cốt lõi
    Dao Hung Tàn
    Dao Hung Tàn (1000 vàng) 20 Sức Mạnh Công Kích
    10 Sát Lực

    ->
    Kiếm Ma Youmuu
    Kiếm Ma Youmuu (2800 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
    18 Sát Lực
    4% Tốc Độ Di Chuyển

    Ma Ám
    Tăng 0 Tốc Độ Di Chuyển khi ở ngoài giao tranh.
    Bước Chân Bóng Ma
    Nhận Tốc Độ Di ChuyểnBóng Mờ trong 0 giây.
    Kiếm Manamune
    Kiếm Manamune (2900 vàng) 35 Sức Mạnh Công Kích
    500 Năng Lượng
    15 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Tuyệt
    Nhận 0 Sức Mạnh Công Kích cộng thêm.
    Dòng Chảy Năng Lượng (8 giây, tối đa 4 tích trữ)
    Dùng Đòn Đánh và Kỹ Năng trúng đích sẽ cho 3 Năng Lượng tối đa (gấp đôi với tướng).
    Biến đổi thành Thần Kiếm Muramana khi đạt 360 Năng Lượng tối đa.
    Thương Phục Hận Serylda
    Thương Phục Hận Serylda (3000 vàng) 45 Sức Mạnh Công Kích
    35% Xuyên Giáp
    15 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Giá Lạnh
    Kỹ năng gây sát thương sẽ Làm Chậm kẻ địch còn dưới 50% Máu đi 30% trong 1 giây.
    58,4% Tỉ lệ thắng19,8% Tỉ lệ chọn
    Build hoàn chỉnh
    Áo Choàng Bóng Tối
    Áo Choàng Bóng Tối (3000 vàng) 50 Sức Mạnh Công Kích
    15 Sát Lực
    250 Máu

    Hóa Giải
    Tạo 1 Khiên Phép chặn kỹ năng tiếp theo của kẻ địch.
    64,9% Tỉ lệ thắng22,6% Tỉ lệ chọn

    Build có tỉ lệ thắng cao nhất

    Trang bị khởi đầu
    Mắt Xanh
    Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
    Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
    Khiên Doran
    Khiên Doran (450 vàng) 110 Máu
    Tập Trung Cao Độ
    Hồi lại 4 Máu sau mỗi 5 giây.
    Sau khi nhận sát thương từ tướng, hồi Máu trong vòng 8 giây.
    Giúp Một Tay
    Đòn đánh gây thêm 5 sát thương vật lý lên lính.
    Bình Máu
    Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
    Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
    55,4% Tỉ lệ thắng4,6% Tỉ lệ chọn
    Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
    Giày Thủy Ngân
    Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
    45 Tốc Độ Di Chuyển
    30% Kháng Hiệu Ứng

    54,4% Tỉ lệ thắng5,7% Tỉ lệ chọn
    Giày Thép Gai
    Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    Giáp Cốt
    Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
    51,1% Tỉ lệ thắng33,9% Tỉ lệ chọn
    Giày Khai Sáng Ionia
    Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    Tinh Túy Ionia
    Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
    48,9% Tỉ lệ thắng47,2% Tỉ lệ chọn
    Build cốt lõi
    Lông Đuôi
    Lông Đuôi (775 vàng) 15 Sức Mạnh Công Kích
    4% Tốc Độ Di Chuyển

    ->
    Kiếm Ma Youmuu
    Kiếm Ma Youmuu (2800 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
    18 Sát Lực
    4% Tốc Độ Di Chuyển

    Ma Ám
    Tăng 0 Tốc Độ Di Chuyển khi ở ngoài giao tranh.
    Bước Chân Bóng Ma
    Nhận Tốc Độ Di ChuyểnBóng Mờ trong 0 giây.
    Kiếm Manamune
    Kiếm Manamune (2900 vàng) 35 Sức Mạnh Công Kích
    500 Năng Lượng
    15 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Tuyệt
    Nhận 0 Sức Mạnh Công Kích cộng thêm.
    Dòng Chảy Năng Lượng (8 giây, tối đa 4 tích trữ)
    Dùng Đòn Đánh và Kỹ Năng trúng đích sẽ cho 3 Năng Lượng tối đa (gấp đôi với tướng).
    Biến đổi thành Thần Kiếm Muramana khi đạt 360 Năng Lượng tối đa.
    Thương Phục Hận Serylda
    Thương Phục Hận Serylda (3000 vàng) 45 Sức Mạnh Công Kích
    35% Xuyên Giáp
    15 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Giá Lạnh
    Kỹ năng gây sát thương sẽ Làm Chậm kẻ địch còn dưới 50% Máu đi 30% trong 1 giây.
    70,3% Tỉ lệ thắng2,5% Tỉ lệ chọn
    Build hoàn chỉnh
    Gươm Thức Thời
    Gươm Thức Thời (2700 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
    15 Sát Lực

    Chuẩn Bị
    Sau khi thoát giao tranh với Tướng trong 8 giây, nhận thêm Sát Lực. Lượng Sát Lực này duy trì trong 3 giây sau khi gây sát thương lên tướng.
    Tẩu Thoát
    Nếu một tướng địch bị tiêu diệt trong vòng 3 giây sau khi nhận sát thương từ bạn, nhận thêm 200 Tốc Độ Di Chuyển giảm dần trong 1.5 giây.
    99,6% Tỉ lệ thắng3,9% Tỉ lệ chọn
    Trang bị khác
    Ngọn Giáo Shojin
    Ngọn Giáo Shojin (3100 vàng) 45 Sức Mạnh Công Kích
    450 Máu

    Long Lực
    Nhận 25 Điểm Hồi Kỹ Năng Cơ Bản.
    Tâm Lực
    Gây sát thương bằng Kỹ Năng sẽ tăng sát thương từ Kỹ Năng và Nội Tại từ Tướng của bạn thêm 3% trong 6 giây (cộng dồn 4 lần).
    56,6% Tỉ lệ thắng20,9% Tỉ lệ chọn
    Giáp Thiên Thần
    Giáp Thiên Thần (3200 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
    45 Giáp

    Tái Sinh
    Khi nhận sát thương kết liễu, phục hồi lại 50% Máu cơ bản100% Năng Lượng tối đa sau 4 giây Ngưng Đọng.
    49,1% Tỉ lệ thắng7,9% Tỉ lệ chọn
    Kiếm Ác Xà
    Kiếm Ác Xà (2500 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
    15 Sát Lực

    Phá Khiên
    Gây sát thương lên một tướng địch sẽ làm giảm lượng Lá Chắn chúng nhận được đi 0% trong 3 giây.
    Nếu chúng chưa bị tác động bởi Phá Khiên, giảm tất cả lá chắn hiện có của chúng đi 0%.
    49,5% Tỉ lệ thắng7,8% Tỉ lệ chọn
    Chùy Gai Malmortius
    Chùy Gai Malmortius (3100 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
    15 Điểm Hồi Kỹ Năng
    40 Kháng Phép

    Bảo Hiểm Ma Pháp
    Khi nhận sát thương phép khiến máu tụt xuống dưới 30%, nhận Lá Chắn sát thương phép trong 3 giây và 10% Hút Máu Toàn Phần cho đến khi kết thúc giao tranh.
    80,5% Tỉ lệ thắng6,6% Tỉ lệ chọn
    Gươm Thức Thời
    Gươm Thức Thời (2700 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
    15 Sát Lực

    Chuẩn Bị
    Sau khi thoát giao tranh với Tướng trong 8 giây, nhận thêm Sát Lực. Lượng Sát Lực này duy trì trong 3 giây sau khi gây sát thương lên tướng.
    Tẩu Thoát
    Nếu một tướng địch bị tiêu diệt trong vòng 3 giây sau khi nhận sát thương từ bạn, nhận thêm 200 Tốc Độ Di Chuyển giảm dần trong 1.5 giây.
    99,6% Tỉ lệ thắng3,9% Tỉ lệ chọn
    Rìu Đen
    Rìu Đen (3000 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
    400 Máu
    20 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Nghiền Vụn
    Gây sát thương vật lý lên tướng sẽ giảm Giáp của chúng đi 6% trong 6 giây. (cộng dồn 5 lần).
    Tinh Thần
    Gây sát thương vật lý sẽ cho 20 Tốc Độ Di Chuyển trong 2 giây.
    33,2% Tỉ lệ thắng3,9% Tỉ lệ chọn
    Cưa Xích Hóa Kỹ
    Cưa Xích Hóa Kỹ (3100 vàng) 45 Sức Mạnh Công Kích
    450 Máu
    15 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Xích Cưa Sắc Nhọn
    Gây sát thương vật lý sẽ khiến tướng địch chịu 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây.
    50,5% Tỉ lệ thắng2,6% Tỉ lệ chọn

    Jayce vs Garen: Top Lane Lên Skill

    Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15
    16
    17
    18
    Q
    Q
    Chỉ Thiên! / Cầu Sấm Dạng Búa: Bay tới một kẻ địch gây sát thương vật lí và làm chậm chúng.

    Dạng Pháo: Bắn ra một quả cầu điện tích, thứ sẽ phát nổ khi chạm phải kẻ địch (hoặc hết tầm bay) gây sát thương vật lí lên tất cả những kẻ địch trong vùng ảnh hưởng của vụ nổ.
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    W
    W
    Sấm Chớp Rền Vang / Tích Tụ Dạng Búa: Nội tại: Hồi năng lượng theo mỗi đòn đánh. Kích hoạt: Tạo ra một vùng sấm chớp rền vang gây sát thương lên những kẻ địch xung quanh trong vài giây.

    Dạng Pháo: Nhận một cú sốc năng lượng giúp tăng Tốc độ Đánh lên mức tối đa trong một vài đòn đánh kế tiếp.
    W
    W
    W
    W
    W
    W
    E
    E
    Lôi Phạt / Cổng Tăng Tốc Dạng Búa: Gây sát thương phép lên một kẻ địch và hất nạn nhân lùi lại một cự li ngắn.

    Dạng Pháo: Tạo ra một chiếc Cổng Tăng Tốc giúp gia tăng Tốc độ Di chuyển cho những đồng minh bước qua đấy. Nếu Cầu Sấm được bắn xuyên qua cánh cổng này thì tốc độ bay, tầm bay và sát thương nó gây ra đều được gia tăng.
    E
    E
    E
    E
    E
    E
    R
    R
    Pháo Thủy Ngân / Búa Thủy Ngân Dạng Búa: Chuyển sang Búa giúp nhận kĩ năng mới và được tăng tầm đánh. Đòn đánh đầu tiên ở dạng này sẽ giảm Giáp, Kháng Phép của nạn nhân.

    Dạng Pháo: Chuyển sang Pháo giúp nhận kĩ năng mới và tăng Giáp, Kháng Phép. Đòn đánh đầu tiên ở dạng này sẽ gây thêm sát thương phép.
    Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
    46,8% Tỉ lệ thắng26,4% Tỉ lệ chọn

    Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15
    16
    17
    18
    R
    Q
    Chỉ Thiên! / Cầu Sấm Dạng Búa: Bay tới một kẻ địch gây sát thương vật lí và làm chậm chúng.

    Dạng Pháo: Bắn ra một quả cầu điện tích, thứ sẽ phát nổ khi chạm phải kẻ địch (hoặc hết tầm bay) gây sát thương vật lí lên tất cả những kẻ địch trong vùng ảnh hưởng của vụ nổ.
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    R
    W
    Sấm Chớp Rền Vang / Tích Tụ Dạng Búa: Nội tại: Hồi năng lượng theo mỗi đòn đánh. Kích hoạt: Tạo ra một vùng sấm chớp rền vang gây sát thương lên những kẻ địch xung quanh trong vài giây.

    Dạng Pháo: Nhận một cú sốc năng lượng giúp tăng Tốc độ Đánh lên mức tối đa trong một vài đòn đánh kế tiếp.
    W
    W
    W
    W
    W
    W
    R
    E
    Lôi Phạt / Cổng Tăng Tốc Dạng Búa: Gây sát thương phép lên một kẻ địch và hất nạn nhân lùi lại một cự li ngắn.

    Dạng Pháo: Tạo ra một chiếc Cổng Tăng Tốc giúp gia tăng Tốc độ Di chuyển cho những đồng minh bước qua đấy. Nếu Cầu Sấm được bắn xuyên qua cánh cổng này thì tốc độ bay, tầm bay và sát thương nó gây ra đều được gia tăng.
    E
    E
    E
    E
    E
    E
    R
    R
    Pháo Thủy Ngân / Búa Thủy Ngân Dạng Búa: Chuyển sang Búa giúp nhận kĩ năng mới và được tăng tầm đánh. Đòn đánh đầu tiên ở dạng này sẽ giảm Giáp, Kháng Phép của nạn nhân.Dạng Pháo: Chuyển sang Pháo giúp nhận kĩ năng mới và tăng Giáp, Kháng Phép. Đòn đánh đầu tiên ở dạng này sẽ gây thêm sát thương phép.
    Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
    77,5% Tỉ lệ thắng0,9% Tỉ lệ chọn

    Jayce mẹo:

    • Nhớ thay đổi thế đánh thường xuyên, điều này sẽ giúp cường hóa các đòn đánh cũng như gia tăng tốc độ di chuyển cho bạn.
    • Nếu bạn nhận ra mình đã lỡ để trúng quá nhiều sát thương, hãy sử dụng Dạng Búa của Jayce để gia tăng khả năng phòng thủ.
    • Cố sử dụng Cầu Sấm bồi sau Cổng Tăng Tốc để gia tăng cự li thi triển kĩ năng cũng như sát thương.

    Chơi đối đầu Garen

    • Stack armor items to lower the large amount of physical damage that Garen deals out.
    • Try to run away from Garen as your health gets lower, as he can execute you quickly with Demacian Justice.
    • Be careful about attacking Garen in brush. It often will lead to taking full damage from Judgment.
    • Judgment deals maximum damage when only hitting a single target. If getting out of its radius isn't possible, move through allied minions to reduce damage taken.