Lissandra Mid có lợi thế trước Annie (tỷ lệ thắng 52,5%) trong 508 trận đã phân tích. Cuộc đối đầu nghiêng về phía Lissandra.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Lissandra Mid vs Annie Mid cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 55,8% trong trận đấu này.
Đối đầu meta cân bằng: Lissandra (2,9%, thứ 30 trong 57 tướng Mid) thường xuyên gặp Annie (2,9%, thứ 31). Cả hai tướng đều có vị thế meta vững chắc, khiến kiến thức matchup này trở thành con đường trực tiếp để leo rank và cải thiện tỷ lệ thắng. Tối ưu cho ổn định: Thiên Thạch Bí Ẩn kết hợp Dải Băng Năng Lượng (99,2% tỷ lệ thắng, 2,1% độ phổ biến) cung cấp stats bạn cần, trong khi trình tự item Hỏa Khuẩn > Ngọn Lửa Hắc Hóa > Đồng Hồ Cát Zhonya với Giày Pháp Sư mang lại 55,8% tỷ lệ thắng chống Annie.
Thống trị lane: Lissandra không chỉ thắng matchup mà còn áp đảo CS (6,73/phút vs 6,70 của Annie). Lợi thế 0,03 CS/phút này tạo ra khoảng cách vàng đáng kể, củng cố thêm vị thế đã có lợi. Chất lượng hơn số lượng: Lissandra thắng nhờ smart play hơn là raw damage - dù DPS thấp hơn (715 vs 746/phút), tỷ lệ thắng 52,5% cho thấy utility, positioning và teamfight impact vượt trội. Thống trị toàn diện: Lissandra dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (52,5%) và KDA (2,40 vs 2,20) - ưu thế hoàn toàn trên mọi chỉ số.
Lissandra Mid | Đối đầu | Annie Mid |
---|---|---|
B+ | Tier | A+ |
52,5% | Winrate Matchup | 47,5% |
50,69% | Winrate Vị trí | 51,68% |
#25 | Xếp hạng Winrate | #11 |
2,9% | Tỷ lệ Pick | 2,9% |
2,4 | KDA Trung bình | 2,2 |
385 | Vàng mỗi Phút | 384 |
6,73 | Lính/Phút | 6,70 |
0,37 | Ward mỗi Phút | 0,31 |
715 | Sát thương mỗi Phút | 746 |
Trận đấu Lissandra vs Annie mid có lợi với định vị đúng. Tận dụng lợi thế và kiểm soát nhịp độ trận đấu.
Lissandra gây sát thương phép. Tìm cơ hội roam và tạo lợi thế cho side lane. Annie chủ yếu gây sát thương phép (90.85%) - cân nhắc build MR.
Lợi thế farm của Lissandra (25 vs 28) mang lại scaling ổn định. KDA cao hơn (2,4 vs 2,2) cho thấy hiệu suất teamfight tốt.
Cân bằng giữa aggressive và defensive play tùy theo tình huống game.
Đánh trúng tướng với 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 3 giây gây thêm sát th…
Gây sát thương lên tướng bị hạn chế di chuyển hoặc hành động gây thêm 10 - 45 s…
Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…
Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…
Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …
Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Gây sát thương lên tướng bằng khả năng thả một thiên thạch xuống chỗ của kẻ đó, hoặc, nếu…
Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …
Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …
Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…
Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.Bánh Quy h…
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18