Lissandra Mid chơi khó khăn khi gặp Lux (tỷ lệ thắng 47,6%) theo dữ liệu từ 556 trận. Một cuộc đối đầu khó khăn cho người sử dụng Lissandra.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Lissandra Mid vs Lux Mid cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 62,3% trong trận đấu này.
Với 2,9% độ phổ biến, Lissandra liên tục đối mặt Lux - tướng thống trị meta (4,4%, thứ 18 trong 57 tướng Mid). Hiểu cách chơi chống lại tướng hot này trở nên thiết yếu cho hiệu suất Lissandra ổn định ở patch hiện tại. Mọi lợi thế đều quan trọng: Trong matchup khó này, combo đã được chứng minh Sốc Điện + Phát Bắn Đơn Giản (62,9% tỷ lệ thắng) cộng với itemization tối ưu Súng Lục Luden, Ngọn Lửa Hắc Hóa, Mũ Phù Thủy Rabadon, và Giày Pháp Sư nâng cơ hội từ 47,6% lên 62,3% - có thể thay đổi cục diện trận đấu.
Farm để comeback: Khả năng farm vượt trội Lissandra (6,73 vs 6,26/phút, thứ 25 trong Mid) mở ra con đường trở lại. Tập trung CS an toàn và tận dụng lợi thế tự nhiên 0,47 CS/phút. Bị áp đảo toàn diện: Lux dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (52,4%) và damage (795 vs 715/phút). Lissandra phải tìm win condition thay thế qua macro play và team coordination. Matchup khó được xác nhận: Lux dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (52,4%) và KDA (2,80 vs 2,40, thứ 5 vs thứ 22). Người chơi Lissandra cần chuẩn bị đặc biệt để vượt qua counter-pick này.
Lissandra Mid | Đối đầu | Lux Mid |
---|---|---|
B+ | Tier | A+ |
47,6% | Winrate Matchup | 52,4% |
50,69% | Winrate Vị trí | 51,06% |
#25 | Xếp hạng Winrate | #21 |
2,9% | Tỷ lệ Pick | 4,4% |
2,4 | KDA Trung bình | 2,8 |
385 | Vàng mỗi Phút | 384 |
6,73 | Lính/Phút | 6,26 |
0,37 | Ward mỗi Phút | 0,33 |
715 | Sát thương mỗi Phút | 795 |
Trận đấu khó - cần hiểu sâu cơ chế và thực hiện hoàn hảo. Kiên nhẫn và macro game là chìa khóa.
Lissandra gây sát thương phép. Tìm cơ hội roam và tạo lợi thế cho side lane. Lux chủ yếu gây sát thương phép (89.84%) - cân nhắc build MR.
Lợi thế farm của Lissandra (25 vs 42) mang lại scaling ổn định. KDA thấp hơn (2,4 vs 2,8) - cần chơi cẩn thận hơn trong combat.
Cân bằng giữa aggressive và defensive play tùy theo tình huống game.
Đánh trúng tướng với 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 3 giây gây thêm sát th…
Gây sát thương lên tướng bị hạn chế di chuyển hoặc hành động gây thêm 10 - 45 s…
Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…
Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…
Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …
Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Đánh trúng tướng với 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 3 giây gây thêm sát th…
Gây sát thương lên tướng bị hạn chế di chuyển hoặc hành động gây thêm 10 - 45 s…
Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…
Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…
Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…
Nhận 6 - 12 (tùy theo cấp) Giáp và Kháng Phép khi bị khống chế và trong 2 giây …
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18