Lissandra Mid có lợi thế trước Diana (tỷ lệ thắng 52,0%) trong 556 trận đã phân tích. Cuộc đối đầu nghiêng về phía Lissandra.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Lissandra Mid vs Diana Mid cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 70%+ trong trận đấu này.
Đối đầu meta cân bằng: Lissandra (2,9%, thứ 30 trong 57 tướng Mid) thường xuyên gặp Diana (4,2%, thứ 20). Cả hai tướng đều có vị thế meta vững chắc, khiến kiến thức matchup này trở thành con đường trực tiếp để leo rank và cải thiện tỷ lệ thắng. Tối ưu cho ổn định: Sốc Điện kết hợp Phát Bắn Đơn Giản (73,2% tỷ lệ thắng, 2,8% độ phổ biến) cung cấp stats bạn cần, trong khi trình tự item Hỏa Khuẩn > Ngọn Lửa Hắc Hóa > Mũ Phù Thủy Rabadon với Giày Pháp Sư mang lại 70%+ tỷ lệ thắng chống Diana.
Thắng nhờ macro: Lissandra giành matchup (51,99%) dù thua về CS (6,73 vs 6,80/phút). Chiến thắng đến từ roaming, teamfight và map pressure thay vì dominance lane 1v1. Chất lượng hơn số lượng: Lissandra thắng nhờ smart play hơn là raw damage - dù DPS thấp hơn (715 vs 759/phút), tỷ lệ thắng 52,0% cho thấy utility, positioning và teamfight impact vượt trội. Thống trị toàn diện: Lissandra dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (52,0%) và KDA (2,40 vs 2,10) - ưu thế hoàn toàn trên mọi chỉ số.
Lissandra Mid | Đối đầu | Diana Mid |
---|---|---|
B+ | Tier | A+ |
52,0% | Winrate Matchup | 48,0% |
50,69% | Winrate Vị trí | 51,49% |
#25 | Xếp hạng Winrate | #15 |
2,9% | Tỷ lệ Pick | 4,2% |
2,4 | KDA Trung bình | 2,1 |
385 | Vàng mỗi Phút | 431 |
6,73 | Lính/Phút | 6,80 |
0,37 | Ward mỗi Phút | 0,28 |
715 | Sát thương mỗi Phút | 759 |
Lissandra vs Diana mid tương đối cân bằng. Kỹ năng và hiểu biết sâu về trận đấu sẽ quyết định người thắng.
Lissandra gây sát thương phép. Tìm cơ hội roam và tạo lợi thế cho side lane. Diana chủ yếu gây sát thương phép (84.85%) - cân nhắc build MR.
Diana farm tốt hơn (24 vs 25) - focus objectives và teamfight thay vì lane. KDA cao hơn (2,4 vs 2,1) cho thấy hiệu suất teamfight tốt.
Cân bằng giữa aggressive và defensive play tùy theo tình huống game.
Đánh trúng tướng với 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 3 giây gây thêm sát th…
Gây sát thương lên tướng bị hạn chế di chuyển hoặc hành động gây thêm 10 - 45 s…
Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…
Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…
Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …
Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Đánh trúng tướng với 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 3 giây gây thêm sát th…
Gây sát thương lên tướng bị hạn chế di chuyển hoặc hành động gây thêm 10 - 45 s…
Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…
Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…
Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…
Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18