Top Matchup

Malphite vs Yone

Patch: 15.18 (25.18)
Hạng: Bạch Kim+
Malphite

Malphite

Mảnh Vỡ Thiên Thạch
Top
Malphite Top Tỉ lệ thắng Tổng thể
52,61%

Tỉ lệ thắng Matchup

53,4%
Malphite vs Yone Thắng
46,6%
Yone vs Malphite Thắng
Yone

Yone

Kẻ Về Từ Cõi Chết
Top
Yone Top Tỉ lệ thắng Tổng thể
47,59%

Malphite vs Yone - Hướng dẫn đối đầu Top bản vá 15.18 (25.18)

Malphite Top vs Yone Top - Ai mạnh hơn?

Malphite Top có hiệu suất tốt khi gặp Yone (tỷ lệ thắng 53,4%) theo dữ liệu từ 779 trận. Người chơi Malphite có lợi thế trong cuộc đối đầu này.

Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.18 (25.18) cho trận đấu Malphite Top vs Yone Top cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 76,6% trong trận đấu này.

Phân tích thống kê matchup

Đại chiến meta hiện tại: Malphite (5,3% tỷ lệ chọn, thứ 8 phổ biến nhất trong 63 tướng Top) đối đầu Yone (4,3%, thứ 13). Hai ông lớn đường trên này liên tục đụng độ, khiến việc thành thạo matchup trở thành yếu tố quyết định trong hành trình leo rank. Sức mạnh meta được khẳng định: Xếp hạng tier vượt trội Malphite (S+ vs C) chuyển thành tỷ lệ thắng matchup vững chắc 53,4%. Hiệu suất này giải thích tại sao Malphite xếp thứ 4 về winrate trong các tướng Top. Malphite thể hiện sự ổn định xuất sắc, kết hợp tỷ lệ thắng tổng thể mạnh 52,6% với thành công trong matchup. Tối ưu cho ổn định: Quyền Năng Bất Diệt kết hợp Nện Khiên (58,4% tỷ lệ thắng, 30,8% độ phổ biến) cung cấp stats bạn cần, trong khi trình tự item Khiên Thái Dương > Tim Băng > Vòng Sắt Cổ Tự với Giày Thép Gai mang lại 76,6% tỷ lệ thắng chống Yone.

Thắng nhờ macro: Malphite giành matchup (53,37%) dù thua về CS (6,31 vs 7,47/phút). Chiến thắng đến từ roaming, teamfight và map pressure thay vì dominance lane 1v1. Chất lượng hơn số lượng: Malphite thắng nhờ smart play hơn là raw damage - dù DPS thấp hơn (667 vs 899/phút), tỷ lệ thắng 53,4% cho thấy utility, positioning và teamfight impact vượt trội. Thống trị toàn diện: Malphite dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (53,4%) và KDA (2,50 vs 1,50) - ưu thế hoàn toàn trên mọi chỉ số.

Malphite vs Yone - So sánh chỉ số Top

Malphite Top
Malphite Top
Đối đầu
Yone Top
Yone Top
S+TierC
53,4%Winrate Matchup46,6%
52,61%Winrate Vị trí47,59%
#4Xếp hạng Winrate#55
5,3%Tỷ lệ Pick4,3%
2,5KDA Trung bình1,5
394Vàng mỗi Phút400
6,31Lính/Phút7,47
0,31Ward mỗi Phút0,29
667Sát thương mỗi Phút899

Cách đánh bại Yone khi chơi Malphite (Top)

Trận đấu Malphite vs Yone đường trên có lợi với định vị đúng. Tận dụng lợi thế và kiểm soát nhịp độ trận đấu.

Malphite gây sát thương phép. Scaling mạnh về late game, chơi an toàn early. Yone gây sát thương vật lý (71.68%) - armor items có thể cần thiết.

Yone farm tốt hơn (4 vs 35) - cần ngăn chặn scaling của họ. KDA cao hơn (2,5 vs 1,5) cho thấy hiệu suất teamfight tốt.

Chiến thuật Malphite Top chống lại Yone Top

Abuse lợi thế để tạo ra map pressure và giúp team có lead.

Malphite vs Yone: Top Lane Phép Bổ trợ

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Dịch Chuyển
Dịch Chuyển Sau khi vận sức trong thoáng chốc, trở nên không thể chỉ định và bay đến một đơn vị đồng minh. Khi nâng cấp thành Dịch Chuyển Tự Do sẽ tăng mạnh tốc độ di chuyển.
53,4% Tỉ lệ thắng93,6% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Thiêu Đốt
Thiêu Đốt Gây sát thương chuẩn theo thời gian lên một tướng địch và giảm hiệu quả hồi máu của chúng trong thời gian tác dụng.
57,3% Tỉ lệ thắng6,1% Tỉ lệ chọn

Malphite vs Yone: Top Lane Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Pháp Thuật
Thiên Thạch Bí Ẩn
Thiên Thạch Bí Ẩn Gây sát thương lên tướng bằng khả năng thả một thiên thạch xuống chỗ của kẻ đó, hoặc, nếu Thiên Thạch Bí Ẩn đang hồi, giảm hồi chiêu còn lại của nó.

Sát thương Thích ứng: 30 - 130 theo cấp (+0.05 SMPT and +0.1 SMCK cộng thêm)
Hồi chiêu: 20 - 8 giây

Giảm Hồi chiêu:
Đơn mục tiêu: 20%.
Diện rộng: 10%.
Sát thương theo thời gian: 5%.

Thiên Thạch Bí Ẩn

Gây sát thương lên tướng bằng khả năng thả một thiên thạch xuống chỗ của kẻ đó, hoặc, nếu…

Dải Băng Năng Lượng
Dải Băng Năng Lượng Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.

Khi có 250 năng lượng cộng thêm, hồi 1% năng lượng đã mất mỗi 5 giây.

Hồi chiêu: 15 giây

Dải Băng Năng Lượng

Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …

Thăng Tiến Sức Mạnh
Thăng Tiến Sức Mạnh Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:
Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng
Cấp 8: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng
Cấp 11: Khi tham gia hạ gục Tướng, giảm thời gian hồi chiêu còn lại của các kỹ năng cơ bản đi 20%.

Thăng Tiến Sức Mạnh

Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …

Thiêu Rụi
Thiêu Rụi Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phép theo cấp sau 1 giây.

Hồi chiêu: 10 giây

Thiêu Rụi

Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…

Secondary Path
Kiên Định
Ngọn Gió Thứ Hai
Ngọn Gió Thứ Hai Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn trong vòng 10 giây.

Ngọn Gió Thứ Hai

Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn tro…

Lan Tràn
Lan Tràn Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối đa với mỗi 8 con.

Khi hấp thụ 120 lính hoặc quái, nhận thêm 3.5% máu tối đa.

Lan Tràn

Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh Tăng tốc độ đánh lên 10%

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

53,7% Tỉ lệ thắng51,5% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Kiên Định
Quyền Năng Bất Diệt
Quyền Năng Bất Diệt Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:
  • Gây thêm sát thương phép bằng 3.5% máu tối đa của bản thân
  • Hồi lại 1.3% máu tối đa
  • Tăng vĩnh viễn 5 Máu
    Đánh xa: Hiệu lực sát thương, hồi máu và máu vĩnh viễn nhận được chỉ còn 60%.
  • Quyền Năng Bất Diệt

    Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:Gây thêm sát thương phép bằng …

    Nện Khiên
    Nện Khiên Mỗi khi nhận được một lá chắn mới, đòn đánh kế tiếp lên tướng gây thêm 5 - 30(+2.5% máu cộng thêm)(+15.0% lượng lá chắn)sát thương thích ứng.

    Bạn có nhiều nhất 2 giây sau khi hết khiên để dùng hiệu ứng này.

    Nện Khiên

    Mỗi khi nhận được một lá chắn mới, đòn đánh kế tiếp lên tướng gây thêm 5 - 30 (…

    Kiểm Soát Điều Kiện
    Kiểm Soát Điều Kiện Sau 12 phút nhận +8 Giáp và +8 Kháng Phép, đồng thời tăng 3% Giáp và Kháng Phép.

    Kiểm Soát Điều Kiện

    Sau 12 phút nhận +8 Giáp và +8 Kháng Phép, đồng thời tăng 3% Giáp và Kháng Phép.

    Lan Tràn
    Lan Tràn Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối đa với mỗi 8 con.

    Khi hấp thụ 120 lính hoặc quái, nhận thêm 3.5% máu tối đa.

    Lan Tràn

    Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

    Secondary Path
    Pháp Thuật
    Dải Băng Năng Lượng
    Dải Băng Năng Lượng Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.

    Khi có 250 năng lượng cộng thêm, hồi 1% năng lượng đã mất mỗi 5 giây.

    Hồi chiêu: 15 giây

    Dải Băng Năng Lượng

    Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …

    Thăng Tiến Sức Mạnh
    Thăng Tiến Sức Mạnh Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:
    Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng
    Cấp 8: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng
    Cấp 11: Khi tham gia hạ gục Tướng, giảm thời gian hồi chiêu còn lại của các kỹ năng cơ bản đi 20%.

    Thăng Tiến Sức Mạnh

    Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …

    Thích ứng
    Tốc Độ Đánh
    Tốc Độ Đánh Tăng tốc độ đánh lên 10%

    Tốc Độ Đánh

    Tăng tốc độ đánh lên 10%

    Máu Theo Cấp Độ
    Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    Máu Theo Cấp Độ

    Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    Máu Theo Cấp Độ
    Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    Máu Theo Cấp Độ

    Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    58,4% Tỉ lệ thắng30,8% Tỉ lệ chọn

    Malphite vs Yone: Top Lane Build trang bị

    Build phổ biến nhất

    Trang bị khởi đầu
    Mắt Xanh
    Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
    Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
    Nhẫn Doran
    Nhẫn Doran (400 vàng) 18 Sức Mạnh Phép Thuật
    90 Máu

    Phục Hồi
    Hồi lại 1.25 Năng Lượng mỗi giây. Nếu bạn không thể nhận Năng Lượng, thay vào đó hồi 0.55 Máu.
    Giúp Một Tay
    Đòn đánh gây thêm 5 sát thương vật lý lên lính.
    Bình Máu
    Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
    Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
    49,1% Tỉ lệ thắng67,5% Tỉ lệ chọn
    Giày phổ biến
    Giày Thép Gai
    Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    Giáp Cốt
    Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
    56,8% Tỉ lệ thắng77,8% Tỉ lệ chọn
    Giày Thủy Ngân
    Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
    45 Tốc Độ Di Chuyển
    30% Kháng Hiệu Ứng

    47,1% Tỉ lệ thắng7,9% Tỉ lệ chọn
    Giày Pháp Sư
    Giày Pháp Sư (1100 vàng) 12 Xuyên Kháng Phép
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    49,6% Tỉ lệ thắng7,4% Tỉ lệ chọn
    Build cốt lõi
    Tàn Tích Bami
    Tàn Tích Bami (900 vàng) 150 Máu
    5 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Hiến Tế
    Sau khi nhận hoặc gây sát thương, gây sát thương phép lên kẻ địch ở gần trong 3 giây.
    ->
    Khiên Thái Dương
    Khiên Thái Dương (2700 vàng) 350 Máu
    50 Giáp
    10 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Hiến Tế
    Sau khi nhận hoặc gây sát thương, gây sát thương phép mỗi giây lên kẻ địch ở gần trong 3 giây.
    Giáp Gai
    Giáp Gai (2450 vàng) 150 Máu
    75 Giáp

    Gai
    Khi bị tấn công bởi Đòn Đánh, gây sát thương phép ngược lại lên kẻ tấn công và đặt 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây nếu đó là tướng.
    Tim Băng
    Tim Băng (2500 vàng) 75 Giáp
    400 Năng Lượng
    20 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Chiến Binh Mùa Đông
    Giảm Tốc Độ Đánh của các tướng địch xung quanh đi 20%.
    56,7% Tỉ lệ thắng9,3% Tỉ lệ chọn
    Build hoàn chỉnh
    Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi
    Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi (3200 vàng) 350 Máu
    45 Giáp
    45 Kháng Phép

    Vỏ Bọc Hư Không
    Sau 5 giây giao tranh với tướng, tăng GiápKháng Phép cộng thêm của bạn thêm 30% cho đến khi kết thúc giao tranh.
    50,5% Tỉ lệ thắng13,0% Tỉ lệ chọn

    Build có tỉ lệ thắng cao nhất

    Trang bị khởi đầu
    Mắt Xanh
    Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
    Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
    Khiên Doran
    Khiên Doran (450 vàng) 110 Máu
    Tập Trung Cao Độ
    Hồi lại 4 Máu sau mỗi 5 giây.
    Sau khi nhận sát thương từ tướng, hồi Máu trong vòng 8 giây.
    Giúp Một Tay
    Đòn đánh gây thêm 5 sát thương vật lý lên lính.
    Bình Máu
    Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
    Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
    57,9% Tỉ lệ thắng29,2% Tỉ lệ chọn
    Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
    Giày Thép Gai
    Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    Giáp Cốt
    Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
    56,8% Tỉ lệ thắng77,8% Tỉ lệ chọn
    Giày Bạc
    Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
    Nhanh Chân
    Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
    49,6% Tỉ lệ thắng0,4% Tỉ lệ chọn
    Giày Pháp Sư
    Giày Pháp Sư (1100 vàng) 12 Xuyên Kháng Phép
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    49,6% Tỉ lệ thắng7,4% Tỉ lệ chọn
    Build cốt lõi
    Tàn Tích Bami
    Tàn Tích Bami (900 vàng) 150 Máu
    5 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Hiến Tế
    Sau khi nhận hoặc gây sát thương, gây sát thương phép lên kẻ địch ở gần trong 3 giây.
    ->
    Khiên Thái Dương
    Khiên Thái Dương (2700 vàng) 350 Máu
    50 Giáp
    10 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Hiến Tế
    Sau khi nhận hoặc gây sát thương, gây sát thương phép mỗi giây lên kẻ địch ở gần trong 3 giây.
    Tim Băng
    Tim Băng (2500 vàng) 75 Giáp
    400 Năng Lượng
    20 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Chiến Binh Mùa Đông
    Giảm Tốc Độ Đánh của các tướng địch xung quanh đi 20%.
    Vòng Sắt Cổ Tự
    Vòng Sắt Cổ Tự (2900 vàng) 400 Máu
    80 Kháng Phép
    100% Hồi Máu Cơ Bản

    Chống Pháp Sư
    Sau khi không nhận sát thương phép trong 15 giây, nhận một lớp lá chắn phép.
    76,6% Tỉ lệ thắng2,6% Tỉ lệ chọn
    Build hoàn chỉnh
    Giáp Tâm Linh
    Giáp Tâm Linh (2700 vàng) 400 Máu
    50 Kháng Phép
    10 Điểm Hồi Kỹ Năng
    100% Hồi Máu Cơ Bản

    Nguồn Sống Bất Tận
    Tăng hiệu lực Hồi Máu và tạo Lá Chắn trên bạn thêm 25%.
    100,0% Tỉ lệ thắng4,9% Tỉ lệ chọn
    Trang bị khác
    Vòng Sắt Cổ Tự
    Vòng Sắt Cổ Tự (2900 vàng) 400 Máu
    80 Kháng Phép
    100% Hồi Máu Cơ Bản

    Chống Pháp Sư
    Sau khi không nhận sát thương phép trong 15 giây, nhận một lớp lá chắn phép.
    39,3% Tỉ lệ thắng8,1% Tỉ lệ chọn
    Áo Choàng Diệt Vong
    Áo Choàng Diệt Vong (2800 vàng) 400 Máu
    25 Giáp
    25 Kháng Phép
    10 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Đau Đớn
    Sau mỗi 4 giây trong khi giao tranh với tướng, gây sát thương phép lên các tướng địch ở gần, hồi máu bằng 250% sát thương gây ra.
    60,6% Tỉ lệ thắng8,1% Tỉ lệ chọn
    Khiên Băng Randuin
    Khiên Băng Randuin (2700 vàng) 350 Máu
    75 Giáp

    Kháng Chí Mạng
    Giảm 30% sát thương nhận phải từ Đòn Chí Mạng.
    Khiêm Nhường
    Làm Chậm những kẻ địch gần bên đi 70% trong 2 giây.
    59,0% Tỉ lệ thắng8,0% Tỉ lệ chọn
    Giáp Tâm Linh
    Giáp Tâm Linh (2700 vàng) 400 Máu
    50 Kháng Phép
    10 Điểm Hồi Kỹ Năng
    100% Hồi Máu Cơ Bản

    Nguồn Sống Bất Tận
    Tăng hiệu lực Hồi Máu và tạo Lá Chắn trên bạn thêm 25%.
    100,0% Tỉ lệ thắng4,9% Tỉ lệ chọn
    Găng Tay Băng Giá
    Găng Tay Băng Giá (2900 vàng) 300 Máu
    50 Giáp
    15 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Kiếm Phép
    Sau khi sử dụng Kỹ Năng, Đòn Đánh kế tiếp sẽ gây sát thương vật lý cộng thêmKhi Đánh Trúng và tạo ra một vùng đóng băng trong 2 giây, gây Làm Chậm.
    66,9% Tỉ lệ thắng4,9% Tỉ lệ chọn
    Giáp Liệt Sĩ
    Giáp Liệt Sĩ (2900 vàng) 350 Máu
    55 Giáp
    4% Tốc Độ Di Chuyển

    Nhịp Độ Đáy Sâu
    Khi di chuyển, tích tụ 20 Tốc Độ Di Chuyển cộng thêm. Đòn đánh tiếp theo giải phóng lượng Tốc Độ Di Chuyển cộng dồn để gây sát thương vật lý cộng thêm.
    Không Thể Nhấn Chìm
    Hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm bị giảm đi 25%.
    0,0% Tỉ lệ thắng4,8% Tỉ lệ chọn
    Quyền Trượng Bão Tố
    Quyền Trượng Bão Tố (2900 vàng) 90 Sức Mạnh Phép Thuật
    15 Xuyên Kháng Phép
    4% Tốc Độ Di Chuyển

    Đột Kích Bão Tố
    Gây sát thương bằng 25% Máu tối đa của một tướng trong vòng 2.5 giây sẽ gây hiệu ứng Gió Giật lên chúng và cho 25% Tốc Độ Di Chuyển trong 1.5 giây.
    Gió Giật
    Sau 2 giây, gây sát thương phép. Nếu mục tiêu bị tiêu diệt trước khi Gió Giật kích hoạt, gây sát thương lên những kẻ địch ở gần và cho 30 vàng.
    33,3% Tỉ lệ thắng4,8% Tỉ lệ chọn

    Malphite vs Yone: Top Lane Lên Skill

    Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15
    16
    17
    18
    Q
    Q
    Mảnh Vỡ Địa Chấn Malphite bắn một mảnh vỡ đất đá đến kẻ địch, gây sát thương khi va chạm và đánh cắp Tốc độ Di chuyển của chúng trong 3 giây.
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    W
    W
    Nắm Đấm Chấn Động Malphite dậm mạnh đến nỗi tạo ra một vụ nổ sóng âm. Trong vài giây tới, đòn đánh gây ra dư chấn trước mặt nó.
    W
    W
    W
    W
    W
    E
    E
    Dậm Đất Malphite đập mạnh xuống đất, sóng chấn động từ điểm va chạm phát ra gây sát thương phép tỉ lệ theo Giáp và giảm Tốc độ Đánh của kẻ địch đi trong một khoảng ngắn.
    E
    E
    E
    E
    E
    R
    R
    Không Thể Cản Phá Malphite phi mình vào khu vực chỉ định với tốc độ cao, gây sát thương và hất tung kẻ địch lên không.
    R
    R
    R
    Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
    51,6% Tỉ lệ thắng31,9% Tỉ lệ chọn

    Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15
    16
    17
    18
    R
    Q
    Mảnh Vỡ Địa Chấn Malphite bắn một mảnh vỡ đất đá đến kẻ địch, gây sát thương khi va chạm và đánh cắp Tốc độ Di chuyển của chúng trong 3 giây.
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    R
    W
    Nắm Đấm Chấn Động Malphite dậm mạnh đến nỗi tạo ra một vụ nổ sóng âm. Trong vài giây tới, đòn đánh gây ra dư chấn trước mặt nó.
    W
    W
    W
    W
    W
    R
    E
    Dậm Đất Malphite đập mạnh xuống đất, sóng chấn động từ điểm va chạm phát ra gây sát thương phép tỉ lệ theo Giáp và giảm Tốc độ Đánh của kẻ địch đi trong một khoảng ngắn.
    E
    E
    E
    E
    E
    R
    R
    Không Thể Cản Phá Malphite phi mình vào khu vực chỉ định với tốc độ cao, gây sát thương và hất tung kẻ địch lên không.
    R
    R
    R
    Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
    59,9% Tỉ lệ thắng9,2% Tỉ lệ chọn

    Malphite mẹo:

    • Giáp giảm tỷ lệ các đòn đánh xuyên qua Giáp Hoa Cương. nên Nắm Đấm Dung Nham sẽ cường hóa lớp giáp trước sát thương vật lý.
    • Dẫu kỹ năng của hắn phụ thuộc vào giáp, đôi khi vẫn nên lên các món đồ cộng kháng phép để bảo vệ an toàn bản thân. Khi trường hợp đó xảy ra, nên mua Lá Chắn Quân Đoàn, Giày Thủy Ngân, và Giáp Thiên Thần.