Top Matchup

Malphite vs Renekton

Patch: 15.15 (25.15)
Hạng: Bạch Kim+
Malphite

Malphite

Mảnh Vỡ Thiên Thạch
Top
Malphite Top Tỉ lệ thắng Tổng thể
52,18%

Tỉ lệ thắng Matchup

52,6%
Malphite vs Renekton Thắng
47,4%
Renekton vs Malphite Thắng
Renekton

Renekton

Đồ Tể Sa Mạc
Top
Renekton Top Tỉ lệ thắng Tổng thể
50,05%

Malphite vs Renekton - Hướng dẫn đối đầu Top bản vá 15.15 (25.15)

Malphite Top vs Renekton Top - Ai mạnh hơn?

Malphite Top có lợi thế trước Renekton (tỷ lệ thắng 52,6%) trong 828 trận đã phân tích. Cuộc đối đầu nghiêng về phía Malphite.

Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Malphite Top vs Renekton Top cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 74,6% trong trận đấu này.

Phân tích thống kê matchup

Đại chiến meta hiện tại: Malphite (6,0% tỷ lệ chọn, thứ 6 phổ biến nhất trong 63 tướng Top) đối đầu Renekton (5,9%, thứ 7). Hai ông lớn đường trên này liên tục đụng độ, khiến việc thành thạo matchup trở thành yếu tố quyết định trong hành trình leo rank. Sức mạnh meta được khẳng định: Xếp hạng tier vượt trội Malphite (S+ vs A) chuyển thành tỷ lệ thắng matchup vững chắc 52,6%. Hiệu suất này giải thích tại sao Malphite xếp thứ 3 về winrate trong các tướng Top. Malphite thể hiện sự ổn định xuất sắc, kết hợp tỷ lệ thắng tổng thể mạnh 52,2% với thành công trong matchup. Tối ưu cho ổn định: Thiên Thạch Bí Ẩn kết hợp Bậc Thầy Nguyên Tố (73,1% tỷ lệ thắng, 1,8% độ phổ biến) cung cấp stats bạn cần, trong khi trình tự item Khiên Thái Dương > Tim Băng > Vòng Sắt Cổ Tự với Giày Thép Gai mang lại 74,6% tỷ lệ thắng chống Renekton.

Thắng nhờ macro: Malphite giành matchup (52,60%) dù thua về CS (6,15 vs 7,29/phút). Chiến thắng đến từ roaming, teamfight và map pressure thay vì dominance lane 1v1. Chất lượng hơn số lượng: Malphite thắng nhờ smart play hơn là raw damage - dù DPS thấp hơn (718 vs 768/phút), tỷ lệ thắng 52,6% cho thấy utility, positioning và teamfight impact vượt trội. Thống trị toàn diện: Malphite dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (52,6%) và KDA (2,60 vs 1,80) - ưu thế hoàn toàn trên mọi chỉ số.

Malphite vs Renekton - So sánh chỉ số Top

Malphite Top
Malphite Top
Đối đầu
Renekton Top
Renekton Top
S+TierA
52,6%Winrate Matchup47,4%
52,18%Winrate Vị trí50,05%
#3Xếp hạng Winrate#38
6,0%Tỷ lệ Pick5,9%
2,6KDA Trung bình1,8
370Vàng mỗi Phút427
6,15Lính/Phút7,29
0,26Ward mỗi Phút0,30
718Sát thương mỗi Phút768

Cách đánh bại Renekton khi chơi Malphite (Top)

Trận đấu Malphite vs Renekton đường trên có lợi với định vị đúng. Tận dụng lợi thế và kiểm soát nhịp độ trận đấu.

Malphite gây sát thương phép. Scaling mạnh về late game, chơi an toàn early. Renekton gây sát thương vật lý (78.18%) - armor items có thể cần thiết.

Renekton farm tốt hơn (6 vs 43) - cần ngăn chặn scaling của họ. KDA cao hơn (2,6 vs 1,8) cho thấy hiệu suất teamfight tốt.

Chiến thuật Malphite Top chống lại Renekton Top

Cân bằng giữa aggressive và defensive play tùy theo tình huống game.

Malphite vs Renekton: Top Lane Phép Bổ trợ

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Dịch Chuyển
Dịch Chuyển Sau khi vận sức trong thoáng chốc, trở nên không thể chỉ định và bay đến một đơn vị đồng minh. Khi nâng cấp thành Dịch Chuyển Tự Do sẽ tăng mạnh tốc độ di chuyển.
52,6% Tỉ lệ thắng93,3% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Thiêu Đốt
Thiêu Đốt Gây sát thương chuẩn theo thời gian lên một tướng địch và giảm hiệu quả hồi máu của chúng trong thời gian tác dụng.
64,8% Tỉ lệ thắng3,8% Tỉ lệ chọn

Malphite vs Renekton: Top Lane Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Kiên Định
Quyền Năng Bất Diệt
Quyền Năng Bất Diệt Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:
  • Gây thêm sát thương phép bằng 3.5% máu tối đa của bản thân
  • Hồi lại 1.3% máu tối đa
  • Tăng vĩnh viễn 5 Máu
    Đánh xa: Hiệu lực sát thương, hồi máu và máu vĩnh viễn nhận được chỉ còn 60%.
  • Quyền Năng Bất Diệt

    Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:Gây thêm sát thương phép bằng …

    Nện Khiên
    Nện Khiên Mỗi khi nhận được một lá chắn mới, đòn đánh kế tiếp lên tướng gây thêm 5 - 30(+2.5% máu cộng thêm)(+15.0% lượng lá chắn)sát thương thích ứng.

    Bạn có nhiều nhất 2 giây sau khi hết khiên để dùng hiệu ứng này.

    Nện Khiên

    Mỗi khi nhận được một lá chắn mới, đòn đánh kế tiếp lên tướng gây thêm 5 - 30 (…

    Kiểm Soát Điều Kiện
    Kiểm Soát Điều Kiện Sau 12 phút nhận +8 Giáp và +8 Kháng Phép, đồng thời tăng 3% Giáp và Kháng Phép.

    Kiểm Soát Điều Kiện

    Sau 12 phút nhận +8 Giáp và +8 Kháng Phép, đồng thời tăng 3% Giáp và Kháng Phép.

    Lan Tràn
    Lan Tràn Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối đa với mỗi 8 con.

    Khi hấp thụ 120 lính hoặc quái, nhận thêm 3.5% máu tối đa.

    Lan Tràn

    Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

    Secondary Path
    Pháp Thuật
    Dải Băng Năng Lượng
    Dải Băng Năng Lượng Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.

    Khi có 250 năng lượng cộng thêm, hồi 1% năng lượng đã mất mỗi 5 giây.

    Hồi chiêu: 15 giây

    Dải Băng Năng Lượng

    Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …

    Thăng Tiến Sức Mạnh
    Thăng Tiến Sức Mạnh Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:
    Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng
    Cấp 8: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng
    Cấp 11: Khi tham gia hạ gục Tướng, giảm thời gian hồi chiêu còn lại của các kỹ năng cơ bản đi 20%.

    Thăng Tiến Sức Mạnh

    Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …

    Thích ứng
    Tốc Độ Đánh
    Tốc Độ Đánh Tăng tốc độ đánh lên 10%

    Tốc Độ Đánh

    Tăng tốc độ đánh lên 10%

    Máu Theo Cấp Độ
    Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    Máu Theo Cấp Độ

    Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    Máu Theo Cấp Độ
    Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    Máu Theo Cấp Độ

    Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    55,7% Tỉ lệ thắng41,6% Tỉ lệ chọn

    Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

    Primary Path
    Pháp Thuật
    Thiên Thạch Bí Ẩn
    Thiên Thạch Bí Ẩn Gây sát thương lên tướng bằng khả năng thả một thiên thạch xuống chỗ của kẻ đó, hoặc, nếu Thiên Thạch Bí Ẩn đang hồi, giảm hồi chiêu còn lại của nó.

    Sát thương Thích ứng: 30 - 130 theo cấp (+0.05 SMPT and +0.1 SMCK cộng thêm)
    Hồi chiêu: 20 - 8 giây

    Giảm Hồi chiêu:
    Đơn mục tiêu: 20%.
    Diện rộng: 10%.
    Sát thương theo thời gian: 5%.

    Thiên Thạch Bí Ẩn

    Gây sát thương lên tướng bằng khả năng thả một thiên thạch xuống chỗ của kẻ đó, hoặc, nếu…

    Bậc Thầy Nguyên Tố
    Bậc Thầy Nguyên Tố Chiêu Cuối của bạn được tăng 12% sát thương, khả năng hồi máu và lá chắn.
    (Sát thương diện rộng chỉ tăng thêm 8%)

    Tham gia hạ gục tướng địch sẽ giảm hồi chiêu hiện tại cho Chiêu Cuối của bạn đi 7%.

    Bậc Thầy Nguyên Tố

    Chiêu Cuối của bạn được tăng 12% sát thương, khả năng hồi máu và lá chắn. (Sát …

    Thăng Tiến Sức Mạnh
    Thăng Tiến Sức Mạnh Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:
    Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng
    Cấp 8: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng
    Cấp 11: Khi tham gia hạ gục Tướng, giảm thời gian hồi chiêu còn lại của các kỹ năng cơ bản đi 20%.

    Thăng Tiến Sức Mạnh

    Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …

    Thiêu Rụi
    Thiêu Rụi Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phép theo cấp sau 1 giây.

    Hồi chiêu: 10 giây

    Thiêu Rụi

    Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…

    Secondary Path
    Áp Đảo
    Phát Bắn Đơn Giản
    Phát Bắn Đơn Giản Gây sát thương lên tướng bị hạn chế di chuyển hoặc hành động gây thêm 10 - 45 sát thương chuẩn (theo cấp).

    Hồi chiêu: 4 giây
    Kích hoạt với sát thương gây ra sau khi hạn chế bắt đầu.

    Phát Bắn Đơn Giản

    Gây sát thương lên tướng bị hạn chế di chuyển hoặc hành động gây thêm 10 - 45 s…

    Thợ Săn Tối Thượng
    Thợ Săn Tối Thượng Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗi cộng dồn Thợ Săn Tiền Thưởng. Nhận 1 cộng dồn Thợ Săn Tiền Thưởng khi tham gia hạ gục kẻ địch lần đầu.

    Thợ Săn Tối Thượng

    Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…

    Thích ứng
    Sức Mạnh Thích Ứng
    Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Sức Mạnh Thích Ứng

    Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Sức Mạnh Thích Ứng
    Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Sức Mạnh Thích Ứng

    Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Máu Theo Cấp Độ
    Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    Máu Theo Cấp Độ

    Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    73,1% Tỉ lệ thắng1,8% Tỉ lệ chọn

    Malphite vs Renekton: Top Lane Build trang bị

    Build phổ biến nhất

    Trang bị khởi đầu
    Mắt Xanh
    Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
    Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
    Nhẫn Doran
    Nhẫn Doran (400 vàng) 18 Sức Mạnh Phép Thuật
    90 Máu

    Phục Hồi
    Hồi lại 1.25 Năng Lượng mỗi giây. Nếu bạn không thể nhận Năng Lượng, thay vào đó hồi 0.55 Máu.
    Giúp Một Tay
    Đòn đánh gây thêm 5 sát thương vật lý lên lính.
    Bình Máu
    Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
    Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
    55,9% Tỉ lệ thắng63,6% Tỉ lệ chọn
    Giày phổ biến
    Giày Thép Gai
    Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    Giáp Cốt
    Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
    51,8% Tỉ lệ thắng79,2% Tỉ lệ chọn
    Giày Thủy Ngân
    Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
    45 Tốc Độ Di Chuyển
    30% Kháng Hiệu Ứng

    60,2% Tỉ lệ thắng9,3% Tỉ lệ chọn
    Giày Pháp Sư
    Giày Pháp Sư (1100 vàng) 12 Xuyên Kháng Phép
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    65,6% Tỉ lệ thắng5,2% Tỉ lệ chọn
    Build cốt lõi
    Tàn Tích Bami
    Tàn Tích Bami (900 vàng) 150 Máu
    5 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Hiến Tế
    Sau khi nhận hoặc gây sát thương, gây sát thương phép lên kẻ địch ở gần trong 3 giây.
    ->
    Khiên Thái Dương
    Khiên Thái Dương (2700 vàng) 350 Máu
    50 Giáp
    10 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Hiến Tế
    Sau khi nhận hoặc gây sát thương, gây sát thương phép mỗi giây lên kẻ địch ở gần trong 3 giây.
    Giáp Gai
    Giáp Gai (2450 vàng) 150 Máu
    75 Giáp

    Gai
    Khi bị tấn công bởi Đòn Đánh, gây sát thương phép ngược lại lên kẻ tấn công và đặt 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây nếu đó là tướng.
    Tim Băng
    Tim Băng (2500 vàng) 75 Giáp
    400 Năng Lượng
    20 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Chiến Binh Mùa Đông
    Giảm Tốc Độ Đánh của các tướng địch xung quanh đi 20%.
    46,4% Tỉ lệ thắng9,9% Tỉ lệ chọn
    Build hoàn chỉnh
    Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi
    Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi (3200 vàng) 350 Máu
    45 Giáp
    45 Kháng Phép

    Vỏ Bọc Hư Không
    Sau 5 giây giao tranh với tướng, tăng GiápKháng Phép cộng thêm của bạn thêm 30% cho đến khi kết thúc giao tranh.
    49,6% Tỉ lệ thắng22,4% Tỉ lệ chọn

    Build có tỉ lệ thắng cao nhất

    Trang bị khởi đầu
    Mắt Xanh
    Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
    Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
    Nước Mắt Nữ Thần
    Nước Mắt Nữ Thần (400 vàng) 240 Năng Lượng
    Dòng Chảy Năng Lượng (8 giây, tối đa 4 tích trữ)
    Dùng Kỹ Năng trúng đích sẽ cho 3 Năng Lượng tối đa (gấp đôi với tướng), tối đa 360.
    Ra Tay Tương Trợ
    Đòn đánh gây thêm 5 sát thương vật lý lên lính.
    Bình Máu
    Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
    Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
    74,4% Tỉ lệ thắng1,3% Tỉ lệ chọn
    Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
    Giày Pháp Sư
    Giày Pháp Sư (1100 vàng) 12 Xuyên Kháng Phép
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    65,6% Tỉ lệ thắng5,2% Tỉ lệ chọn
    Giày Thủy Ngân
    Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
    45 Tốc Độ Di Chuyển
    30% Kháng Hiệu Ứng

    60,2% Tỉ lệ thắng9,3% Tỉ lệ chọn
    Giày Khai Sáng Ionia
    Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    Tinh Túy Ionia
    Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
    57,4% Tỉ lệ thắng1,1% Tỉ lệ chọn
    Build cốt lõi
    Tàn Tích Bami
    Tàn Tích Bami (900 vàng) 150 Máu
    5 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Hiến Tế
    Sau khi nhận hoặc gây sát thương, gây sát thương phép lên kẻ địch ở gần trong 3 giây.
    ->
    Khiên Thái Dương
    Khiên Thái Dương (2700 vàng) 350 Máu
    50 Giáp
    10 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Hiến Tế
    Sau khi nhận hoặc gây sát thương, gây sát thương phép mỗi giây lên kẻ địch ở gần trong 3 giây.
    Tim Băng
    Tim Băng (2500 vàng) 75 Giáp
    400 Năng Lượng
    20 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Chiến Binh Mùa Đông
    Giảm Tốc Độ Đánh của các tướng địch xung quanh đi 20%.
    Vòng Sắt Cổ Tự
    Vòng Sắt Cổ Tự (2900 vàng) 400 Máu
    80 Kháng Phép
    100% Hồi Máu Cơ Bản

    Chống Pháp Sư
    Sau khi không nhận sát thương phép trong 15 giây, nhận một lớp lá chắn phép.
    74,6% Tỉ lệ thắng2,3% Tỉ lệ chọn
    Build hoàn chỉnh
    Giáp Gai
    Giáp Gai (2450 vàng) 150 Máu
    75 Giáp

    Gai
    Khi bị tấn công bởi Đòn Đánh, gây sát thương phép ngược lại lên kẻ tấn công và đặt 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây nếu đó là tướng.
    100,0% Tỉ lệ thắng8,4% Tỉ lệ chọn
    Trang bị khác
    Áo Choàng Diệt Vong
    Áo Choàng Diệt Vong (2800 vàng) 400 Máu
    25 Giáp
    25 Kháng Phép
    10 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Đau Đớn
    Sau mỗi 4 giây trong khi giao tranh với tướng, gây sát thương phép lên các tướng địch ở gần, hồi máu bằng 250% sát thương gây ra.
    40,1% Tỉ lệ thắng14,0% Tỉ lệ chọn
    Khiên Băng Randuin
    Khiên Băng Randuin (2700 vàng) 350 Máu
    75 Giáp

    Kháng Chí Mạng
    Giảm 30% sát thương nhận phải từ Đòn Chí Mạng.
    Khiêm Nhường
    Làm Chậm những kẻ địch gần bên đi 70% trong 2 giây.
    24,9% Tỉ lệ thắng11,2% Tỉ lệ chọn
    Vòng Sắt Cổ Tự
    Vòng Sắt Cổ Tự (2900 vàng) 400 Máu
    80 Kháng Phép
    100% Hồi Máu Cơ Bản

    Chống Pháp Sư
    Sau khi không nhận sát thương phép trong 15 giây, nhận một lớp lá chắn phép.
    49,6% Tỉ lệ thắng5,5% Tỉ lệ chọn
    Giáp Tâm Linh
    Giáp Tâm Linh (2700 vàng) 400 Máu
    50 Kháng Phép
    10 Điểm Hồi Kỹ Năng
    100% Hồi Máu Cơ Bản

    Nguồn Sống Bất Tận
    Tăng hiệu lực Hồi Máu và tạo Lá Chắn trên bạn thêm 25%.
    49,8% Tỉ lệ thắng5,5% Tỉ lệ chọn
    Dây Chuyền Iron Solari
    Dây Chuyền Iron Solari (2200 vàng) 200 Máu
    25 Giáp
    25 Kháng Phép
    10 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Tận Hiến
    Ban cho các đồng minh gần bên 200 - 360 Lá Chắn, giảm dần trong 2.5 giây.
    98,8% Tỉ lệ thắng5,5% Tỉ lệ chọn
    Dây Chuyền Chữ Thập
    Dây Chuyền Chữ Thập (3000 vàng) 105 Sức Mạnh Phép Thuật
    40 Kháng Phép

    Hóa Giải
    Tạo 1 Khiên Phép chặn kỹ năng tiếp theo của kẻ địch.
    50,4% Tỉ lệ thắng5,5% Tỉ lệ chọn
    Quyền Trượng Bão Tố
    Quyền Trượng Bão Tố (2900 vàng) 90 Sức Mạnh Phép Thuật
    15 Xuyên Kháng Phép
    4% Tốc Độ Di Chuyển

    Đột Kích Bão Tố
    Gây sát thương bằng 25% Máu tối đa của một tướng trong vòng 2.5 giây sẽ gây hiệu ứng Gió Giật lên chúng và cho 25% Tốc Độ Di Chuyển trong 1.5 giây.
    Gió Giật
    Sau 2 giây, gây sát thương phép. Nếu mục tiêu bị tiêu diệt trước khi Gió Giật kích hoạt, gây sát thương lên những kẻ địch ở gần và cho 30 vàng.
    0,0% Tỉ lệ thắng2,8% Tỉ lệ chọn

    Malphite vs Renekton: Top Lane Lên Skill

    Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15
    16
    17
    18
    Q
    Q
    Mảnh Vỡ Địa Chấn Malphite bắn một mảnh vỡ đất đá đến kẻ địch, gây sát thương khi va chạm và đánh cắp Tốc độ Di chuyển của chúng trong 3 giây.
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    W
    W
    Nắm Đấm Chấn Động Malphite dậm mạnh đến nỗi tạo ra một vụ nổ sóng âm. Trong vài giây tới, đòn đánh gây ra dư chấn trước mặt nó.
    W
    W
    W
    W
    W
    E
    E
    Dậm Đất Malphite đập mạnh xuống đất, sóng chấn động từ điểm va chạm phát ra gây sát thương phép tỉ lệ theo Giáp và giảm Tốc độ Đánh của kẻ địch đi trong một khoảng ngắn.
    E
    E
    E
    E
    E
    R
    R
    Không Thể Cản Phá Malphite phi mình vào khu vực chỉ định với tốc độ cao, gây sát thương và hất tung kẻ địch lên không.
    R
    R
    R
    Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
    53,8% Tỉ lệ thắng28,9% Tỉ lệ chọn

    Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15
    16
    17
    18
    R
    Q
    Mảnh Vỡ Địa Chấn Malphite bắn một mảnh vỡ đất đá đến kẻ địch, gây sát thương khi va chạm và đánh cắp Tốc độ Di chuyển của chúng trong 3 giây.
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    R
    W
    Nắm Đấm Chấn Động Malphite dậm mạnh đến nỗi tạo ra một vụ nổ sóng âm. Trong vài giây tới, đòn đánh gây ra dư chấn trước mặt nó.
    W
    W
    W
    W
    W
    R
    E
    Dậm Đất Malphite đập mạnh xuống đất, sóng chấn động từ điểm va chạm phát ra gây sát thương phép tỉ lệ theo Giáp và giảm Tốc độ Đánh của kẻ địch đi trong một khoảng ngắn.
    E
    E
    E
    E
    E
    R
    R
    Không Thể Cản Phá Malphite phi mình vào khu vực chỉ định với tốc độ cao, gây sát thương và hất tung kẻ địch lên không.
    R
    R
    R
    Thứ tự tăng tối đa: W > E > Q
    91,7% Tỉ lệ thắng2,2% Tỉ lệ chọn

    Malphite mẹo:

    • Giáp giảm tỷ lệ các đòn đánh xuyên qua Giáp Hoa Cương. nên Nắm Đấm Dung Nham sẽ cường hóa lớp giáp trước sát thương vật lý.
    • Dẫu kỹ năng của hắn phụ thuộc vào giáp, đôi khi vẫn nên lên các món đồ cộng kháng phép để bảo vệ an toàn bản thân. Khi trường hợp đó xảy ra, nên mua Lá Chắn Quân Đoàn, Giày Thủy Ngân, và Giáp Thiên Thần.

    Chơi đối đầu Renekton

    • Pay close attention to Renekton's Fury gauge as that will usually signify when he is about to attack.
    • Keeping Renekton from being able to fight and gain Fury by continually harassing him will severely reduce the effectiveness of his abilities.