Support Matchup

Renata Glasc vs Lulu

Patch: 15.15 (25.15)
Hạng: Bạch Kim+
Renata Glasc

Renata Glasc

Bà Trùm Thành Zaun
Support
Renata Glasc Support Tỉ lệ thắng Tổng thể
49,34%

Tỉ lệ thắng Matchup

48,6%
Renata Glasc vs Lulu Thắng
51,4%
Lulu vs Renata Glasc Thắng
Lulu

Lulu

Pháp Sư Tinh Linh
Support
Lulu Support Tỉ lệ thắng Tổng thể
51,35%

Renata Glasc vs Lulu - Hướng dẫn đối đầu Support bản vá 15.15 (25.15)

Renata Glasc Support vs Lulu Support - Ai mạnh hơn?

Renata Glasc Support gặp khó khăn khi đối đầu Lulu (tỷ lệ thắng 48,6%) trong 1048 trận đã phân tích. Matchup này có thể thử thách đối với Renata Glasc.

Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Renata Glasc Support vs Lulu Support cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 70%+ trong trận đấu này.

Phân tích thống kê matchup

Trong khi Renata Glasc vẫn là lựa chọn đặc biệt (1,6% tỷ lệ chọn, thứ 35 trong 51 tướng Support), Lulu thống trị meta hỗ trợ hiện tại với 13,1% độ phổ biến. Thành thạo matchup này rất quan trọng cho người chơi Renata Glasc - bạn sẽ gặp Lulu trong đa số trận đấu. Mọi lợi thế đều quan trọng: Trong matchup khó này, combo đã được chứng minh Triệu Hồi Aery + Dải Băng Năng Lượng (55,8% tỷ lệ thắng) cộng với itemization tối ưu Dây Chuyền Iron Solari, Vương Miện Shurelya, Vương Miện Shurelya, và Giày Khai Sáng Ionia nâng cơ hội từ 48,6% lên 70%+ - có thể thay đổi cục diện trận đấu.

Lợi thế vision: Dù thua matchup trực tiếp, khả năng ward vượt trội Renata Glasc (0,96 ward/phút, thứ 9 trong support) có thể đảo ngược teamfight và objective theo hướng có lợi. Damage không bằng thắng: Renata Glasc output damage nhiều hơn (297 vs 234/phút, thứ 2) nhưng vẫn thua matchup. Vấn đề có thể nằm ở survivability, mobility hoặc damage timing thay vì raw output. Matchup khó được xác nhận: Lulu dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (51,4%) và KDA (3,30 vs 2,70, thứ 5 vs thứ 15). Người chơi Renata Glasc cần chuẩn bị đặc biệt để vượt qua counter-pick này.

Renata Glasc vs Lulu - So sánh chỉ số Support

Renata Glasc Support
Renata Glasc Support
Đối đầu
Lulu Support
Lulu Support
BTierS+
48,6%Winrate Matchup51,4%
49,34%Winrate Vị trí51,35%
#31Xếp hạng Winrate#8
1,6%Tỷ lệ Pick13,1%
2,7KDA Trung bình3,3
297Vàng mỗi Phút276
0,96Ward mỗi Phút0,89
297Sát thương mỗi Phút234

Cách đánh bại Lulu khi chơi Renata Glasc (Support)

Trận đấu cân bằng giữa Renata Glasc và Lulu support. Thành công phụ thuộc vào execution và teamplay.

Renata Glasc gây sát thương phép. Scaling mạnh về late game, chơi an toàn early. Lulu chủ yếu gây sát thương phép (82.10%) - cân nhắc build MR.

Renata Glasc kiểm soát vision tốt (9 vs 26) - tận dụng để tạo picks và objectives. KDA thấp hơn (2,7 vs 3,3) - cần chơi cẩn thận hơn trong combat.

Chiến thuật Renata Glasc Support chống lại Lulu Support

Thành công phụ thuộc vào teamwork và timing của abilities.

Renata Glasc vs Lulu: Support Phép Bổ trợ

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Hồi Máu
Hồi Máu Hồi Máu và tăng Tốc Độ Di Chuyển cho bạn và tướng đồng minh chỉ định.
50,8% Tỉ lệ thắng43,3% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Hồi Máu
Hồi Máu Hồi Máu và tăng Tốc Độ Di Chuyển cho bạn và tướng đồng minh chỉ định.
50,8% Tỉ lệ thắng43,3% Tỉ lệ chọn

Renata Glasc vs Lulu: Support Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Kiên Định
Hộ Vệ
Hộ VệHộ Vệ đồng minh đứng cách bạn 350 đơn vị, và đồng minh bạn dùng phép lên trong 2.5 giây. Khi Hộ Vệ, nếu bạn hoặc đồng minh chịu một lượng sát thương vừa đủ ngưỡng trong thời gian Hộ Vệ, cả hai sẽ nhận lá chắn trong 1.5 giây.

Hồi chiêu: 90 - 40 giây
Lá chắn: 45 - 120 + 12.5% sức mạnh phép thuật + 8% máu cộng thêm
Ngưỡng Kích hoạt: 90 - 250 sát thương sau kháng

Hộ Vệ

Hộ Vệ đồng minh đứng cách bạn 350 đơn vị, và đồng minh bạn dùng phép lên trong 2.5 giây. …

Nện Khiên
Nện Khiên Mỗi khi nhận được một lá chắn mới, đòn đánh kế tiếp lên tướng gây thêm 5 - 30(+2.5% máu cộng thêm)(+15.0% lượng lá chắn)sát thương thích ứng.

Bạn có nhiều nhất 2 giây sau khi hết khiên để dùng hiệu ứng này.

Nện Khiên

Mỗi khi nhận được một lá chắn mới, đòn đánh kế tiếp lên tướng gây thêm 5 - 30 (…

Giáp Cốt
Giáp Cốt Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ đó lên bạn gây ít đi 30 - 60 sát thương (tùy theo cấp).

Thời gian: 1.5 giây
Hồi chiêu: 55 giây

Giáp Cốt

Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…

Kiên Cường
Kiên Cường Nhận 6 - 12 (tùy theo cấp) Giáp và Kháng Phép khi bị khống chế và trong 2 giây sau đó.

Kiên Cường

Nhận 6 - 12 (tùy theo cấp) Giáp và Kháng Phép khi bị khống chế và trong 2 giây …

Secondary Path
Áp Đảo
Giác Quan Thứ Sáu
Giác Quan Thứ Sáu Tự động cảm nhận một con mắt ở gần chưa bị phát hiện, đánh dấu nó cho toàn đội.

Cấp 11: Đồng thời làm lộ diện mắt đó trong 10 giây.

Thời gian Hồi Chiêu của hiệu ứng này là 250 giây.

Giác Quan Thứ Sáu

Tự động cảm nhận một con mắt ở gần chưa bị phát hiện, đánh dấu nó cho toàn đội.…

Thợ Săn Tàn Nhẫn
Thợ Săn Tàn Nhẫn Nhận được 8 Tốc Độ Di Chuyển ngoài giao tranh với mỗi điểm Thợ Săn Tiền Thưởng. Bạn sẽ nhận được 1 điểm Thợ Săn Tiền Thưởng mỗi khi tham gia hạ gục tướng địch lần đầu.

Thợ Săn Tàn Nhẫn

Nhận được 8 Tốc Độ Di Chuyển ngoài giao tranh với mỗi điểm Thợ Săn Tiền Thưởng.…

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh Tăng tốc độ đánh lên 10%

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

52,0% Tỉ lệ thắng47,3% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Pháp Thuật
Triệu Hồi Aery
Triệu Hồi Aery Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng sẽ đưa Aery tới chúng, gây 10 đến 50 sát thương dựa trên cấp độ (+0.05 SMPT) (+0.1 SMCK cộng thêm).

Cường hóa hoặc bảo hộ cho đồng minh bằng kỹ năng cũng sẽ đưa Aery tới họ, tạo 30 đến 100 Lá Chắn dựa trên cấp độ (+0.05 SMPT) (+0.1 SMCK cộng thêm).

Aery không thể được gửi đi tiếp cho đến khi nó quay về với bạn.

Triệu Hồi Aery

Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng sẽ đưa Aery tới chúng, gây 10 đế…

Dải Băng Năng Lượng
Dải Băng Năng Lượng Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.

Khi có 250 năng lượng cộng thêm, hồi 1% năng lượng đã mất mỗi 5 giây.

Hồi chiêu: 15 giây

Dải Băng Năng Lượng

Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …

Thăng Tiến Sức Mạnh
Thăng Tiến Sức Mạnh Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:
Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng
Cấp 8: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng
Cấp 11: Khi tham gia hạ gục Tướng, giảm thời gian hồi chiêu còn lại của các kỹ năng cơ bản đi 20%.

Thăng Tiến Sức Mạnh

Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …

Thiêu Rụi
Thiêu Rụi Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phép theo cấp sau 1 giây.

Hồi chiêu: 10 giây

Thiêu Rụi

Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…

Secondary Path
Kiên Định
Giáp Cốt
Giáp Cốt Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ đó lên bạn gây ít đi 30 - 60 sát thương (tùy theo cấp).

Thời gian: 1.5 giây
Hồi chiêu: 55 giây

Giáp Cốt

Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…

Tiếp Sức
Tiếp Sức Nhận 5% Hiệu lực Hồi máu và Lá chắn.

Hồi máu và lá chắn bạn sử dụng hoặc nhận được mạnh hơn 10% trên mục tiêu dưới 40% Máu.

Tiếp Sức

Nhận 5% Hiệu lực Hồi máu và Lá chắn.Hồi máu và lá chắn bạn sử dụng hoặc nhận đư…

Thích ứng
Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ
Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ +8 Tăng Tốc Kỹ Năng

Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ

+8 Tăng Tốc Kỹ Năng

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

55,8% Tỉ lệ thắng21,4% Tỉ lệ chọn

Renata Glasc vs Lulu: Support Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Bản Đồ Thế Giới
Bản Đồ Thế Giới (400 vàng)
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
50,1% Tỉ lệ thắng84,6% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
51,8% Tỉ lệ thắng84,5% Tỉ lệ chọn
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
47,5% Tỉ lệ thắng5,4% Tỉ lệ chọn
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
57,4% Tỉ lệ thắng3,1% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Hỏa Ngọc
Hỏa Ngọc (800 vàng) 200 Máu
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

->
Dây Chuyền Iron Solari
Dây Chuyền Iron Solari (2200 vàng) 200 Máu
25 Giáp
25 Kháng Phép
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Tận Hiến
Ban cho các đồng minh gần bên 200 - 360 Lá Chắn, giảm dần trong 2.5 giây.
Dây Chuyền Chuộc Tội
Dây Chuyền Chuộc Tội (2300 vàng) 200 Máu
15 Điểm Hồi Kỹ Năng
100% Hồi Năng Lượng Cơ Bản
10% Sức Mạnh Lá Chắn và Hồi Máu

Phán Quyết
Hồi lại 200 - 400 Máu cho tướng đồng minh và gây sát thương chuẩn tương đương 10% Máu tối đa của tướng địch sau 2,5 giây.
Vương Miện Shurelya
Vương Miện Shurelya (2200 vàng) 50 Sức Mạnh Phép Thuật
15 Điểm Hồi Kỹ Năng
4% Tốc Độ Di Chuyển
125% Hồi Năng Lượng Cơ Bản

Lời Nói Truyền Lửa
Tăng cho các đồng minh ở gần 30% Tốc Độ Di Chuyển trong 4 giây.
73,2% Tỉ lệ thắng7,2% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Trát Lệnh Đế Vương
Trát Lệnh Đế Vương (2250 vàng) 60 Sức Mạnh Phép Thuật
20 Điểm Hồi Kỹ Năng
125% Hồi Năng Lượng Cơ Bản

Phối Hợp Ăn Ý (0 giây) với mỗi mục tiêu
Làm Chậm hoặc Làm Bất Động tướng địch sẽ đánh dấu chúng trong 5 giây. Sát thương từ tướng đồng minh sẽ kích nổ dấu ấn, gây sát thương phép tương đương 10% máu hiện tại.
0,0% Tỉ lệ thắng20,0% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Máy Quét Oracle
Máy Quét Oracle (0 vàng) Kích Hoạt (160 - 100 giây, tối đa 2 tích trữ)
Làm lộ diện Mắt Xanh và bẫy của kẻ địch ở xung quanh bạn trong 6 giây.
Bản Đồ Thế Giới
Bản Đồ Thế Giới (400 vàng)
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
60,3% Tỉ lệ thắng9,4% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Cuồng Nộ
Giày Cuồng Nộ (1100 vàng) 25% Tốc Độ Đánh
45 Tốc Độ Di Chuyển

100,0% Tỉ lệ thắng0,1% Tỉ lệ chọn
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
57,4% Tỉ lệ thắng3,1% Tỉ lệ chọn
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
51,8% Tỉ lệ thắng84,5% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Hỏa Ngọc
Hỏa Ngọc (800 vàng) 200 Máu
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

->
Dây Chuyền Iron Solari
Dây Chuyền Iron Solari (2200 vàng) 200 Máu
25 Giáp
25 Kháng Phép
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Tận Hiến
Ban cho các đồng minh gần bên 200 - 360 Lá Chắn, giảm dần trong 2.5 giây.
Vương Miện Shurelya
Vương Miện Shurelya (2200 vàng) 50 Sức Mạnh Phép Thuật
15 Điểm Hồi Kỹ Năng
4% Tốc Độ Di Chuyển
125% Hồi Năng Lượng Cơ Bản

Lời Nói Truyền Lửa
Tăng cho các đồng minh ở gần 30% Tốc Độ Di Chuyển trong 4 giây.
Vương Miện Shurelya
Vương Miện Shurelya (2200 vàng) 50 Sức Mạnh Phép Thuật
15 Điểm Hồi Kỹ Năng
4% Tốc Độ Di Chuyển
125% Hồi Năng Lượng Cơ Bản

Lời Nói Truyền Lửa
Tăng cho các đồng minh ở gần 30% Tốc Độ Di Chuyển trong 4 giây.
100,0% Tỉ lệ thắng1,9% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Dây Chuyền Chuộc Tội
Dây Chuyền Chuộc Tội (2300 vàng) 200 Máu
15 Điểm Hồi Kỹ Năng
100% Hồi Năng Lượng Cơ Bản
10% Sức Mạnh Lá Chắn và Hồi Máu

Phán Quyết
Hồi lại 200 - 400 Máu cho tướng đồng minh và gây sát thương chuẩn tương đương 10% Máu tối đa của tướng địch sau 2,5 giây.
100,0% Tỉ lệ thắng19,7% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Lời Thề Hiệp Sĩ
Lời Thề Hiệp Sĩ (2300 vàng) 200 Máu
40 Giáp
10 Điểm Hồi Kỹ Năng
100% Hồi Máu Cơ Bản

Hy Sinh
Khi ở gần đồng minh Xứng Đáng, chịu 12% sát thương họ nhận vào và hồi máu bằng 10% sát thương họ gây ra lên tướng.Thệ Ước (0 giây)
Chỉ định một đồng minh Xứng Đáng.
0,0% Tỉ lệ thắng19,6% Tỉ lệ chọn

Renata Glasc vs Lulu: Support Lên Skill

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Bắt Tay Renata bắn ra cánh tay máy, trói chân kẻ địch đầu tiên trúng chiêu, và có thể tái kích hoạt kỹ năng để ném kẻ địch về hướng chỉ định.
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
Cứu Cánh Renata tăng sức mạnh cho một đồng minh, trì hoãn cái chết cho họ và có khả năng cứu sống họ nếu họ có được tham gia hạ gục.
W
W
W
W
W
E
E
Hỏa Lực Yểm Trợ Renata bắn ra hai quả tên lửa hóa kỹ, tạo lá chắn cho đồng minh và gây sát thương đồng thời làm chậm kẻ địch trúng chiêu.
E
E
E
E
E
R
R
Hợp Chất Điên Loạn Renata phát tán một đám mây hóa chất, khiến những kẻ địch trúng phải trở nên Cuồng Loạn.
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: E > W > Q
53,3% Tỉ lệ thắng56,9% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
R
Q
Bắt Tay Renata bắn ra cánh tay máy, trói chân kẻ địch đầu tiên trúng chiêu, và có thể tái kích hoạt kỹ năng để ném kẻ địch về hướng chỉ định.
Q
Q
Q
Q
Q
R
W
Cứu Cánh Renata tăng sức mạnh cho một đồng minh, trì hoãn cái chết cho họ và có khả năng cứu sống họ nếu họ có được tham gia hạ gục.
W
W
W
W
W
R
E
Hỏa Lực Yểm Trợ Renata bắn ra hai quả tên lửa hóa kỹ, tạo lá chắn cho đồng minh và gây sát thương đồng thời làm chậm kẻ địch trúng chiêu.
E
E
E
E
E
R
R
Hợp Chất Điên Loạn Renata phát tán một đám mây hóa chất, khiến những kẻ địch trúng phải trở nên Cuồng Loạn.
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: E > W > Q
69,2% Tỉ lệ thắng1,9% Tỉ lệ chọn

Chơi đối đầu Lulu

  • The shots from Lulu's faerie can be intercepted - hide behind your minions to avoid the additional Faerie attacks.
  • Lulu excels when opponents heavily commit. Don't give her this chance! Use heavy harass tactics instead to force Lulu and her partner out of lane.