Support Matchup

Renata Glasc vs Lulu

Patch: 15.12.1 (25.12.1)
Hạng: Bạch Kim+
Renata Glasc

Renata Glasc

Bà Trùm Thành Zaun
Support
Renata Glasc Support Tỉ lệ thắng Tổng thể
49,54%

Tỉ lệ thắng Matchup

49,1%
Renata Glasc vs Lulu Thắng
50,9%
Lulu vs Renata Glasc Thắng
Lulu

Lulu

Pháp Sư Tinh Linh
Support
Lulu Support Tỉ lệ thắng Tổng thể
50,63%

Renata Glasc vs Lulu: Support Phép Bổ trợ

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Thiêu Đốt
Thiêu Đốt Gây sát thương chuẩn theo thời gian lên một tướng địch và giảm hiệu quả hồi máu của chúng trong thời gian tác dụng.
39,5% Tỉ lệ thắng 34,3% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Kiệt Sức
Kiệt Sức Làm chậm một tướng địch và giảm sát thương chúng gây ra.
Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
49,0% Tỉ lệ thắng 28,3% Tỉ lệ chọn

Renata Glasc vs Lulu: Support Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Kiên Định
Hộ Vệ
Hộ Vệ Hộ Vệ đồng minh đứng cách bạn 350 đơn vị, và đồng minh bạn dùng phép lên trong 2.5 giây. Khi Hộ Vệ, nếu bạn hoặc đồng minh chịu một lượng sát thương vừa đủ ngưỡng trong thời gian Hộ Vệ, cả hai sẽ nhận lá chắn trong 1.5 giây.

Hồi chiêu: 90 - 40 giây
Lá chắn: 45 - 120 + 12.5% sức mạnh phép thuật + 8% máu cộng thêm
Ngưỡng Kích hoạt: 90 - 250 sát thương sau kháng

Hộ Vệ

Hộ Vệ đồng minh đứng cách bạn 350 đơn vị, và đồng minh bạn dùng phép lên trong 2.5 giây. …

Nện Khiên
Nện Khiên Mỗi khi nhận được một lá chắn mới, đòn đánh kế tiếp lên tướng gây thêm 5 - 30 (+2.5% máu cộng thêm) (+15.0% lượng lá chắn) sát thương thích ứng.

Bạn có nhiều nhất 2 giây sau khi hết khiên để dùng hiệu ứng này.

Nện Khiên

Mỗi khi nhận được một lá chắn mới, đòn đánh kế tiếp lên tướng gây thêm 5 - 30 (…

Giáp Cốt
Giáp Cốt Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ đó lên bạn gây ít đi 30 - 60 sát thương (tùy theo cấp).

Thời gian: 1.5 giây
Hồi chiêu: 55 giây

Giáp Cốt

Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…

Kiên Cường
Kiên Cường Nhận 6 - 12 (tùy theo cấp) Giáp và Kháng Phép khi bị khống chế và trong 2 giây sau đó.

Kiên Cường

Nhận 6 - 12 (tùy theo cấp) Giáp và Kháng Phép khi bị khống chế và trong 2 giây …

Secondary Path
Áp Đảo
Giác Quan Thứ Sáu
Giác Quan Thứ Sáu Tự động cảm nhận một con mắt ở gần chưa bị phát hiện, đánh dấu nó cho toàn đội.

Cấp 11: Đồng thời làm lộ diện mắt đó trong 10 giây.

Thời gian Hồi Chiêu của hiệu ứng này là 250 giây.

Giác Quan Thứ Sáu

Tự động cảm nhận một con mắt ở gần chưa bị phát hiện, đánh dấu nó cho toàn đội.…

Thợ Săn Tàn Nhẫn
Thợ Săn Tàn Nhẫn Nhận được 8 Tốc Độ Di Chuyển ngoài giao tranh với mỗi điểm Thợ Săn Tiền Thưởng. Bạn sẽ nhận được 1 điểm Thợ Săn Tiền Thưởng mỗi khi tham gia hạ gục tướng địch lần đầu.

Thợ Săn Tàn Nhẫn

Nhận được 8 Tốc Độ Di Chuyển ngoài giao tranh với mỗi điểm Thợ Săn Tiền Thưởng.…

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh Tăng tốc độ đánh lên 10%

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

42,4% Tỉ lệ thắng 48,1% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Kiên Định
Hộ Vệ
Hộ Vệ Hộ Vệ đồng minh đứng cách bạn 350 đơn vị, và đồng minh bạn dùng phép lên trong 2.5 giây. Khi Hộ Vệ, nếu bạn hoặc đồng minh chịu một lượng sát thương vừa đủ ngưỡng trong thời gian Hộ Vệ, cả hai sẽ nhận lá chắn trong 1.5 giây.

Hồi chiêu: 90 - 40 giây
Lá chắn: 45 - 120 + 12.5% sức mạnh phép thuật + 8% máu cộng thêm
Ngưỡng Kích hoạt: 90 - 250 sát thương sau kháng

Hộ Vệ

Hộ Vệ đồng minh đứng cách bạn 350 đơn vị, và đồng minh bạn dùng phép lên trong 2.5 giây. …

Nện Khiên
Nện Khiên Mỗi khi nhận được một lá chắn mới, đòn đánh kế tiếp lên tướng gây thêm 5 - 30 (+2.5% máu cộng thêm) (+15.0% lượng lá chắn) sát thương thích ứng.

Bạn có nhiều nhất 2 giây sau khi hết khiên để dùng hiệu ứng này.

Nện Khiên

Mỗi khi nhận được một lá chắn mới, đòn đánh kế tiếp lên tướng gây thêm 5 - 30 (…

Giáp Cốt
Giáp Cốt Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ đó lên bạn gây ít đi 30 - 60 sát thương (tùy theo cấp).

Thời gian: 1.5 giây
Hồi chiêu: 55 giây

Giáp Cốt

Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…

Kiên Cường
Kiên Cường Nhận 6 - 12 (tùy theo cấp) Giáp và Kháng Phép khi bị khống chế và trong 2 giây sau đó.

Kiên Cường

Nhận 6 - 12 (tùy theo cấp) Giáp và Kháng Phép khi bị khống chế và trong 2 giây …

Secondary Path
Pháp Thuật
Dải Băng Năng Lượng
Dải Băng Năng Lượng Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.

Khi có 250 năng lượng cộng thêm, hồi 1% năng lượng đã mất mỗi 5 giây.

Hồi chiêu: 15 giây

Dải Băng Năng Lượng

Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …

Thăng Tiến Sức Mạnh
Thăng Tiến Sức Mạnh Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:
Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng
Cấp 8: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng
Cấp 11: Khi tham gia hạ gục Tướng, giảm thời gian hồi chiêu còn lại của các kỹ năng cơ bản đi 20%.

Thăng Tiến Sức Mạnh

Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh Tăng tốc độ đánh lên 10%

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

72,3% Tỉ lệ thắng 4,8% Tỉ lệ chọn

Renata Glasc vs Lulu: Support Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Kiếm Doran
Kiếm Doran (450 vàng) 10 Sức Mạnh Công Kích
80 Máu
3% Hút Máu

Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
44,2% Tỉ lệ thắng 25,7% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
50,6% Tỉ lệ thắng 77,1% Tỉ lệ chọn
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
48,6% Tỉ lệ thắng 6,2% Tỉ lệ chọn
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
48,8% Tỉ lệ thắng 3,7% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Hỏa Ngọc
Hỏa Ngọc (800 vàng) 200 Máu
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

->
Dây Chuyền Iron Solari
Dây Chuyền Iron Solari (2200 vàng) 200 Máu
25 Giáp
25 Kháng Phép
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Tận Hiến
Ban cho các đồng minh gần bên 200 - 360 Lá Chắn, giảm dần trong 2.5 giây.
Dây Chuyền Chuộc Tội
Dây Chuyền Chuộc Tội (2300 vàng) 200 Máu
15 Điểm Hồi Kỹ Năng
100% Hồi Năng Lượng Cơ Bản
10% Sức Mạnh Lá Chắn và Hồi Máu

Phán Quyết
Hồi lại 200 - 400 Máu cho tướng đồng minh và gây sát thương chuẩn tương đương 10% Máu tối đa của tướng địch sau 2,5 giây.
Vương Miện Shurelya
Vương Miện Shurelya (2200 vàng) 50 Sức Mạnh Phép Thuật
15 Điểm Hồi Kỹ Năng
4% Tốc Độ Di Chuyển
125% Hồi Năng Lượng Cơ Bản

Lời Nói Truyền Lửa
Tăng cho các đồng minh ở gần 30% Tốc Độ Di Chuyển trong 4 giây.
60,1% Tỉ lệ thắng 8,8% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Lời Thề Hiệp Sĩ
Lời Thề Hiệp Sĩ (2300 vàng) 200 Máu
40 Giáp
10 Điểm Hồi Kỹ Năng
100% Hồi Máu Cơ Bản

Hy Sinh
Khi ở gần đồng minh Xứng Đáng, chịu 12% sát thương họ nhận vào và hồi máu bằng 10% sát thương họ gây ra lên tướng.Thệ Ước (0 giây)
Chỉ định một đồng minh Xứng Đáng.
62,6% Tỉ lệ thắng 18,3% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Kiếm Doran
Kiếm Doran (450 vàng) 10 Sức Mạnh Công Kích
80 Máu
3% Hút Máu

Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
44,2% Tỉ lệ thắng 25,7% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng) 12 Xuyên Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển

61,5% Tỉ lệ thắng 0,3% Tỉ lệ chọn
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
50,6% Tỉ lệ thắng 77,1% Tỉ lệ chọn
Giày Cộng Sinh
Giày Cộng Sinh (900 vàng) 40 Tốc Độ Di Chuyển
Đột Biến Hư Không
Biến Về được cường hóa.
Cộng Sinh
Sau khi di chuyển khoảng cách 150000 đơn vị, biến đổi thành Giày Đồng Bộ.
49,8% Tỉ lệ thắng 3,0% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Gương Thần Bandle
Gương Thần Bandle (900 vàng) 20 Sức Mạnh Phép Thuật
100% Hồi Năng Lượng Cơ Bản
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

->
Trát Lệnh Đế Vương
Trát Lệnh Đế Vương (2250 vàng) 60 Sức Mạnh Phép Thuật
20 Điểm Hồi Kỹ Năng
125% Hồi Năng Lượng Cơ Bản

Phối Hợp Ăn Ý (0 giây) với mỗi mục tiêu
Làm Chậm hoặc Làm Bất Động tướng địch sẽ đánh dấu chúng trong 5 giây. Sát thương từ tướng đồng minh sẽ kích nổ dấu ấn, gây sát thương phép tương đương 10% máu hiện tại.
Vương Miện Shurelya
Vương Miện Shurelya (2200 vàng) 50 Sức Mạnh Phép Thuật
15 Điểm Hồi Kỹ Năng
4% Tốc Độ Di Chuyển
125% Hồi Năng Lượng Cơ Bản

Lời Nói Truyền Lửa
Tăng cho các đồng minh ở gần 30% Tốc Độ Di Chuyển trong 4 giây.
Dây Chuyền Iron Solari
Dây Chuyền Iron Solari (2200 vàng) 200 Máu
25 Giáp
25 Kháng Phép
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Tận Hiến
Ban cho các đồng minh gần bên 200 - 360 Lá Chắn, giảm dần trong 2.5 giây.
69,6% Tỉ lệ thắng 2,0% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Lư Hương Sôi Sục
Lư Hương Sôi Sục (2200 vàng) 45 Sức Mạnh Phép Thuật
10% Sức Mạnh Lá Chắn và Hồi Máu
125% Hồi Năng Lượng Cơ Bản
4% Tốc Độ Di Chuyển

Cầu Nguyện
Hồi máu hoặc tạo Lá Chắn cho đồng minh sẽ cường hóa cho cả hai trong 6 giây, giúp đòn đánh được tăng 25% Tốc Độ Đánh20 sát thương phép Khi Đánh Trúng.
99,6% Tỉ lệ thắng 5,0% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Trát Lệnh Đế Vương
Trát Lệnh Đế Vương (2250 vàng) 60 Sức Mạnh Phép Thuật
20 Điểm Hồi Kỹ Năng
125% Hồi Năng Lượng Cơ Bản

Phối Hợp Ăn Ý (0 giây) với mỗi mục tiêu
Làm Chậm hoặc Làm Bất Động tướng địch sẽ đánh dấu chúng trong 5 giây. Sát thương từ tướng đồng minh sẽ kích nổ dấu ấn, gây sát thương phép tương đương 10% máu hiện tại.
33,0% Tỉ lệ thắng 10,1% Tỉ lệ chọn
Quỷ Thư Morello
Quỷ Thư Morello (2950 vàng) 75 Sức Mạnh Phép Thuật
350 Máu
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Vết Thương Sâu
Gây sát thương phép lên tướng sẽ đặt 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây.
40,0% Tỉ lệ thắng 8,6% Tỉ lệ chọn
Bùa Nguyệt Thạch
Bùa Nguyệt Thạch (2200 vàng) 25 Sức Mạnh Phép Thuật
200 Máu
20 Điểm Hồi Kỹ Năng
125% Hồi Năng Lượng Cơ Bản

Ánh Sao Yêu Kiều
Hồi máu hoặc tạo lá chắn cho một đồng minh sẽ truyền hiệu ứng sang một tướng đồng minh khác (trừ chính bản thân), giúp hồi máu bằng 30% hoặc tạo lá chắn bằng 35% lượng ban đầu.
39,7% Tỉ lệ thắng 8,4% Tỉ lệ chọn
Chuông Bảo Hộ Mikael
Chuông Bảo Hộ Mikael (2300 vàng) 250 Máu
100% Hồi Năng Lượng Cơ Bản
12% Sức Mạnh Lá Chắn và Hồi Máu
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Thanh Tẩy
Loại bỏ tất cả hiệu ứng khống chế (ngoại trừ Hất TungÁp Chế) khỏi một tướng đồng minh và hồi cho họ 100 - 250 Máu.
74,1% Tỉ lệ thắng 6,8% Tỉ lệ chọn
Hành Trang Thám Hiểm
Hành Trang Thám Hiểm (2400 vàng) 250 Máu
40 Giáp
4% Tốc Độ Di Chuyển

Dẫn Đường
Khi di chuyển, tăng thêm tối đa 20 Tốc Độ Di Chuyển.
Ở tốc độ tối đa:
  • Tạo một vệt tăng Tốc Độ Di Chuyển cho đồng minh bằng với 15% Tốc Độ Di Chuyển của bạn.
  • Nếu bạn là Tướng Cận Chiến, Đòn Đánh kế tiếp của bạn sẽ Làm Chậm mục tiêu đi 50% trong 1 giây.
  • 66,6% Tỉ lệ thắng 5,1% Tỉ lệ chọn
    Lư Hương Sôi Sục
    Lư Hương Sôi Sục (2200 vàng) 45 Sức Mạnh Phép Thuật
    10% Sức Mạnh Lá Chắn và Hồi Máu
    125% Hồi Năng Lượng Cơ Bản
    4% Tốc Độ Di Chuyển

    Cầu Nguyện
    Hồi máu hoặc tạo Lá Chắn cho đồng minh sẽ cường hóa cho cả hai trong 6 giây, giúp đòn đánh được tăng 25% Tốc Độ Đánh20 sát thương phép Khi Đánh Trúng.
    99,6% Tỉ lệ thắng 5,0% Tỉ lệ chọn

    Renata Glasc vs Lulu: Support Lên Skill

    Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15
    16
    17
    18
    Q
    Q
    Bắt Tay Renata bắn ra cánh tay máy, trói chân kẻ địch đầu tiên trúng chiêu, và có thể tái kích hoạt kỹ năng để ném kẻ địch về hướng chỉ định.
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    W
    W
    Cứu Cánh Renata tăng sức mạnh cho một đồng minh, trì hoãn cái chết cho họ và có khả năng cứu sống họ nếu họ có được tham gia hạ gục.
    W
    W
    W
    W
    W
    E
    E
    Hỏa Lực Yểm Trợ Renata bắn ra hai quả tên lửa hóa kỹ, tạo lá chắn cho đồng minh và gây sát thương đồng thời làm chậm kẻ địch trúng chiêu.
    E
    E
    E
    E
    E
    R
    R
    Hợp Chất Điên Loạn Renata phát tán một đám mây hóa chất, khiến những kẻ địch trúng phải trở nên Cuồng Loạn.
    R
    R
    R
    Thứ tự tăng tối đa: E > W > Q
    43,9% Tỉ lệ thắng 57,9% Tỉ lệ chọn

    Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15
    16
    17
    18
    R
    Q
    Bắt Tay Renata bắn ra cánh tay máy, trói chân kẻ địch đầu tiên trúng chiêu, và có thể tái kích hoạt kỹ năng để ném kẻ địch về hướng chỉ định.
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    R
    W
    Cứu Cánh Renata tăng sức mạnh cho một đồng minh, trì hoãn cái chết cho họ và có khả năng cứu sống họ nếu họ có được tham gia hạ gục.
    W
    W
    W
    W
    W
    R
    E
    Hỏa Lực Yểm Trợ Renata bắn ra hai quả tên lửa hóa kỹ, tạo lá chắn cho đồng minh và gây sát thương đồng thời làm chậm kẻ địch trúng chiêu.
    E
    E
    E
    E
    E
    R
    R
    Hợp Chất Điên Loạn Renata phát tán một đám mây hóa chất, khiến những kẻ địch trúng phải trở nên Cuồng Loạn.
    R
    R
    R
    Thứ tự tăng tối đa: E > W > Q
    91,3% Tỉ lệ thắng 1,1% Tỉ lệ chọn