Rengar Jungle chơi khó khăn khi gặp Nocturne (tỷ lệ thắng 48,3%) theo dữ liệu từ 716 trận. Một cuộc đối đầu khó khăn cho người sử dụng Rengar.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.18 (25.18) cho trận đấu Rengar Jungle vs Nocturne Jungle cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 61,6% trong trận đấu này.
Với 3,5% độ phổ biến, Rengar liên tục đối mặt Nocturne - tướng thống trị meta (4,6%, thứ 12 trong 60 tướng Jungle). Hiểu cách chơi chống lại tướng hot này trở nên thiết yếu cho hiệu suất Rengar ổn định ở patch hiện tại. Mọi lợi thế đều quan trọng: Trong matchup khó này, combo đã được chứng minh Chinh Phục + Đắc Thắng (57,5% tỷ lệ thắng) cộng với itemization tối ưu Gươm Thức Thời, Mãng Xà Kích, Áo Choàng Bóng Tối, và Giày Khai Sáng Ionia nâng cơ hội từ 48,3% lên 61,6% - có thể thay đổi cục diện trận đấu.
Farm để comeback: Khả năng farm vượt trội Rengar (6,23 vs 5,84/phút, thứ 24 trong Jungle) mở ra con đường trở lại. Tập trung CS an toàn và tận dụng lợi thế tự nhiên 0,39 CS/phút. Damage không bằng thắng: Rengar output damage nhiều hơn (783 vs 575/phút, thứ 2) nhưng vẫn thua matchup. Vấn đề có thể nằm ở survivability, mobility hoặc damage timing thay vì raw output. Matchup khó được xác nhận: Nocturne dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (51,7%) và KDA (2,70 vs 2,30, thứ 23 vs thứ 53). Người chơi Rengar cần chuẩn bị đặc biệt để vượt qua counter-pick này.
Rengar Jungle | Đối đầu | Nocturne Jungle |
---|---|---|
D | Tier | A |
48,3% | Winrate Matchup | 51,7% |
48,06% | Winrate Vị trí | 50,63% |
#57 | Xếp hạng Winrate | #26 |
3,5% | Tỷ lệ Pick | 4,6% |
2,3 | KDA Trung bình | 2,7 |
439 | Vàng mỗi Phút | 412 |
6,23 | Lính/Phút | 5,84 |
0,16 | Ward mỗi Phút | 0,21 |
783 | Sát thương mỗi Phút | 575 |
Trận đấu cân bằng giữa Rengar và Nocturne ở rừng. Thành công phụ thuộc vào execution và teamplay.
Rengar gây sát thương vật lý. Focus tiêu diệt carry địch trong teamfight. Nocturne gây sát thương vật lý (83.65%) - armor items có thể cần thiết.
Lợi thế farm của Rengar (24 vs 41) mang lại scaling ổn định. KDA thấp hơn (2,3 vs 2,7) - cần chơi cẩn thận hơn trong combat.
Thành công phụ thuộc vào teamwork và timing của abilities.
Tấn công và di chuyển sẽ tăng cộng dồn Tích Điện. Khi đạt 100 cộng dồn, đòn đánh kế tiếp …
Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…
Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…
Gây thêm 8% sát thương lên tướng có nhiều hơn 60% máu.
Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo c…
Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …
Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…
Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…
Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.
Khi trên 70% máu, nhận Cộng thêm 18 sức mạnh công kích hoặc 30 sức mạnh phép th…
Sau mỗi 10 phút nhận thêm SMPT hoặc SMCK, thích ứng.10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SM…
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18